Đề thi thử trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Hóa học Lớp 12 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 006

Câu 1: Chất nào sau đây thuộc chất điện li yếu? 
A. HNO3. B. CH3COOH. C. NaOH. D. NaCl. 
Câu 2: Công thức của sắt (III) hiđroxit là 
A. Fe(OH)2. B. FeO. C. Fe2O3. D. Fe(OH)3. 
Câu 3: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH? 
A. Al2(SO4)3. B. NaHCO3. C. Mg(NO3)2. D. CaCO3. 
Câu 4: Hiđrocacbon nào dưới đây không làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường? 
A. Etilen. B. Stiren. C. Axetilen. D. Toluen. 
Câu 5: Khí gây ra “hiệu ứng nhà kính” là 
A. CO2. B. O3. C. O2. D. N2. 
Câu 6: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất? 
A. Mg. B. Fe. C. Al. D. K. 
Câu 7: Este nào sau đây thuộc loại no, đơn chức, mạch hở? 
A. CH3 – COO – CH = CH2. B. CH2=CH – COO – CH3. 
C. CH3 – COO – C2H5. D. CH3 – COO – C6H5. 
Câu 8: Silic chỉ thể hiện tính oxi hoá trong phản ứng nào sau đây? 
A. Si + 3F2 ® SiF6 B. Si + O2 ¾t¾o® SiO2 
C. 2Mg + Si ¾t¾o® Mg2Si D. Si + 2NaOH + H2O ® Na2SiO3 + 2H2 
Câu 9: Chất nào sau đây là oxit axit? 
A. Fe2O3. B. CrO3. C. Cr2O3. D. FeO. 
Câu 10: Chất nào sau đây gây ra tính cứng tạm thời của nước? 
A. CaCl2. B. Ca(HCO3)2. C. HCl. D. NaOH. 
Câu 11: Ở điều kiện thường, ancol etylic và phenol đều phản ứng được với 
A. kim loại natri. B. dung dịch natri hiđroxit. 
C. dung dịch natri clorua. D. nước brom. 
Câu 12: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp? 
A. Nilon-6,6. B. Protein. C. Poli(vinyl clorua). D. Polisaccarit. 
Câu 13: Khử hoàn toàn 2,40 gam hỗn hợp CuO và Fe2O3 bằng khí CO (dư), thu được 1,76 gam chất rắn. 
Phần trăm khối lượng Fe2O3 có trong hỗn hợp ban đầu là 
A. 66,77%. B. 55,28%. C. 33,33%. D. 45,72%.
pdf 4 trang letan 17/04/2023 4100
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Hóa học Lớp 12 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 006", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Hóa học Lớp 12 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 006

Đề thi thử trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Hóa học Lớp 12 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 006
. B. Stiren. C. Axetilen. D. Toluen. 
Câu 5: Khí gây ra “hiệu ứng nhà kính” là 
A. CO2. B. O3. C. O2. D. N2. 
Câu 6: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất? 
A. Mg. B. Fe. C. Al. D. K. 
Câu 7: Este nào sau đây thuộc loại no, đơn chức, mạch hở? 
A. CH3 – COO – CH = CH2. B. CH2=CH – COO – CH3. 
C. CH3 – COO – C2H5. D. CH3 – COO – C6H5. 
Câu 8: Silic chỉ thể hiện tính oxi hoá trong phản ứng nào sau đây? 
A. Si + 3F2 ® SiF6 B. Si + O2
ot¾¾® SiO2 
C. 2Mg + Si
ot¾¾® Mg2Si D. Si + 2NaOH + H2O ® Na2SiO3 + 2H2 
Câu 9: Chất nào sau đây là oxit axit? 
A. Fe2O3. B. CrO3. C. Cr2O3. D. FeO. 
Câu 10: Chất nào sau đây gây ra tính cứng tạm thời của nước? 
A. CaCl2. B. Ca(HCO3)2. C. HCl. D. NaOH. 
Câu 11: Ở điều kiện thường, ancol etylic và phenol đều phản ứng được với 
A. kim loại natri. B. dung dịch natri hiđroxit. 
C. dung dịch natri clorua. D. nước brom. 
Câu 12: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp? 
A. Nilon-6,6. B. Protein. C. Poli(vinyl clorua). D. Polisaccarit. 
Câu 13: Khử hoàn toàn 2,40 gam hỗn hợp CuO và Fe2O3 bằng khí CO (dư), thu được 1,76 gam chất rắn. 
Phần trăm khối lượng Fe2O3 có trong hỗn hợp ban đầu là 
A. 66,77%. B. 55,28%. C. 33,33%. D. 45,72%. 
Câu 14: Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: 
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng 
X Quỳ tím Quỳ tím chuyển sang màu đỏ 
Y Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng Tạo kết tủa Ag 
Y, T Cu(OH)2 Tạo dung dịch màu xanh lam 
Z Nước brom Tạo kết tủa trắng 
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là: 
 Trang 2/4 - Mã đề thi 006 
A. Axit glutamic, glucozơ, alanin, glixerol. B. Axit glutamic, glucozơ, anilin, glixerol. 
C. Axit axetic, fructozơ, phenol, ancol etylic. D. Axit axetic, saccarozơ, phenol, glucozơ. 
Câu 15: Cho 500 ml dung dịch NaOH 1,5M vào V ml dung dịch AlCl3 1M, thu được 3,9 gam kết tủa. 
Giá trị của V là 
A. 300. B. 100. C. 150. D. 200. 
Câu 16: Hợp chất hữu cơ X (mạch hở) có công thức phân tử C5H6O3. X tác dụng với dung ... loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W, kim loại cứng nhất là Cr. 
 (b) Nhúng đinh sắt (đã làm sạch bề mặt) vào dung dịch CuSO4, có xuất hiện ăn mòn điện hoá. 
 (c) Cho Mg vào lượng dư dung dịch Fe2(SO4)3, sau khi phản ứng kết thúc thu được Fe. 
 (d) Cho khí CO dư qua hỗn hợp Al2O3, Fe2O3 và CuO đun nóng, thu được Al, Fe và Cu. 
 (e) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, có màng ngăn), thu được khí Cl2 ở anot. 
Số phát biểu đúng là 
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. 
Câu 20: Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác bằng cách đẩy nước như 
hình vẽ dưới đây: 
Khí X là 
A. HCl. B. Cl2. C. NH3. D. CH4. 
Câu 21: Cho m gam saccarozơ vào lượng dư dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra 
hoàn toàn, thu được 0,9 mol hỗn hợp khí X gồm CO2 và SO2. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn lượng 
saccarozơ ở trên rồi lấy sản phẩm cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được x 
mol kết tủa. Giá trị của x là 
A. 0,025. B. 0,05. C. 0,1. D. 0,2. 
Câu 22: Cho các chất: Metylamin, phenylamoni clorua, axit glutamic, metyl aminoaxetat, Gly – Ala. Số 
chất tác dụng với dung dịch HCl là 
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. 
 Trang 3/4 - Mã đề thi 006 
Câu 23: Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thu được dung dịch X. Cho dãy 
gồm các chất: NaOH, Cu, Fe(NO3)2, K2Cr2O7, BaCl2, Na2CO3 và Al. Số chất trong dãy phản ứng được 
với dung dịch X là 
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. 
Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn amin X (no, đơn chức, mạch hở) bằng O2, thu được 3,36 lít CO2 (đktc) và 
4,05 gam H2O. Công thức phân tử của X là 
A. C3H9N. B. C2H7N. C. C3H7N. D. C4H11N. 
Câu 25: Hỗn hợp A gồm 2 este X, Y có cùng công thức phân tử C8H8O2, đều là hợp chất thơm và không 
có phản ứng tráng bạc. Xà phòng hóa 0,2 mol hỗn hợp A cần vừa đủ 0,3 lít dung dịch NaOH 1M, cô cạn 
dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp B gồm 3 muối. Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối 
nhỏ nhất trong hỗn hợp B là 
A. 23,98%. B. 63,72%. C. 46,15%. D. 3...ừ từ dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm x mol HCl và y mol AlCl3. Sự phụ 
thuộc của số mol Al(OH)3 tạo thành vào số mol NaOH được biểu diễn bằng đồ thị sau: 
. 
Tỉ lệ x : y là 
A. 2 : 1. B. 2 : 3. C. 4 : 3. D. 1 : 1. 
Câu 30: Cho các dung dịch sau: Ancol etylic, glixerol, anđehit fomic, axit axetic và glucozơ. Số dung 
dịch trong dãy phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là 
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. 
Câu 31: Hỗn hợp E gồm muối X (C3H12N2O3) và muối Y (C3H10N2O2). Cho E tác dụng với dung dịch 
NaOH đun nóng, thu được một khí Z làm xanh quỳ tím. Cho E tác dụng với dung dịch HCl dư, thu khí T 
và hai chất hữu cơ Q, R (MQ > MR). Nhận định nào sau đây sai? 
A. Chất Y là H2NCH2COONH3CH3. B. Chất X là (CH3NH3)2CO3. 
C. Chất Q là H2NCH2COOH. D. Chất Z là CH3NH2 và chất T là CO2. 
Câu 32: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phản ứng hóa học): 
CrO3 +¾¾¾¾®dd KOH X 2 4 +¾¾¾¾®dd H SO Y (ñaëc)+¾¾¾¾¾®dd HCl Z 
X, Y, Z là các hợp chất chứa crom. X, Y, Z lần lượt là: 
A. K2CrO4, K2Cr2O7, Cl2. B. K2CrO4, K2Cr2O7, KCl. 
 Trang 4/4 - Mã đề thi 006 
C. K2CrO4, K2Cr2O7, CrCl3. D. K2Cr2O7, K2CrO4, CrCl3. 
Câu 33: Hỗn hợp A chứa các chất hữu cơ mạch hở gồm tetrapeptit X, pentapeptit Y và Z (C3H7O2N) là 
este của a -amino axit. Đun nóng 36,86 gam hỗn hợp A với dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch 
sau phản ứng thu được phần hơi chứa ancol T có khối lượng 3,84 gam và phần rắn gồm 2 muối của Gly 
và Ala. Đốt cháy hết hỗn hợp muối cần dùng 1,455 mol O2 thu được CO2, H2O, N2 và 26,5 gam Na2CO3. 
Phần trăm khối lượng của Y trong A gần nhất với giá trị nào sau đây ? 
A. 56,20. B. 53,88. C. 18,72. D. 44,60. 
Câu 34: Hòa tan m gam hỗn hợp rắn gồm Zn, Mg, Fe3O4 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa 0,648 mol 
HCl thu được dung dịch X chỉ chứa 36,708 gam muối clorua và 1,1648 lít khí NO (đktc). Dung dịch X 
hòa tan tối đa 1,92 gam Cu. Mặt khác, cho KOH dư vào X (đun nóng nhẹ) thì thấy có 0,6272 lít khí mùi 
khai thoát ra (đktc). Biết các phản ứng xảy

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_truoc_ky_thi_thpt_quoc_gia_nam_2018_mon_hoa_hoc_l.pdf