Đề thi thử trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Hóa học Lớp 12 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 007

Câu 1: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH? 
A. Al2(SO4)3. B. CaCO3. C. NaHCO3. D. Mg(NO3)2. 
Câu 2: Chất nào sau đây là oxit axit? 
A. Cr2O3. B. Fe2O3. C. FeO. D. CrO3. 
Câu 3: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất? 
A. Mg. B. Fe. C. K. D. Al. 
Câu 4: Chất nào sau đây thuộc chất điện li yếu? 
A. CH3COOH. B. NaOH. C. NaCl. D. HNO3. 
Câu 5: Este nào sau đây thuộc loại no, đơn chức, mạch hở? 
A. CH3 – COO – C2H5. B. CH3 – COO – C6H5. 
C. CH3 – COO – CH = CH2. D. CH2=CH – COO – CH3. 
Câu 6: Silic chỉ thể hiện tính oxi hoá trong phản ứng nào sau đây? 
A. Si + O2 ¾t¾o®SiO2 B. Si + 2NaOH + H2O ® Na2SiO3 + 2H2 
C. Si + 3F2 ® SiF6 D. 2Mg + Si ¾t¾o®Mg2Si 
Câu 7: Ở điều kiện thường, ancol etylic và phenol đều phản ứng được với 
A. kim loại natri. B. dung dịch natri clorua. 
C. nước brom. D. dung dịch natri hiđroxit. 
Câu 8: Chất nào sau đây gây ra tính cứng tạm thời của nước? 
A. Ca(HCO3)2. B. NaOH. C. CaCl2. D. HCl. 
Câu 9: Khí gây ra “hiệu ứng nhà kính” là 
A. O3. B. N2. C. CO2. D. O2. 
Câu 10: Hiđrocacbon nào dưới đây không làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường? 
A. Etilen. B. Stiren. C. Toluen. D. Axetilen. 
Câu 11: Công thức của sắt (III) hiđroxit là 
A. Fe(OH)2. B. Fe(OH)3. C. Fe2O3. D. FeO. 
Câu 12: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp? 
A. Nilon-6,6. B. Poli(vinyl clorua). C. Protein. D. Polisaccarit.
pdf 4 trang letan 17/04/2023 3100
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Hóa học Lớp 12 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 007", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Hóa học Lớp 12 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 007

Đề thi thử trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Hóa học Lớp 12 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 007
 thuộc loại no, đơn chức, mạch hở? 
A. CH3 – COO – C2H5. B. CH3 – COO – C6H5. 
C. CH3 – COO – CH = CH2. D. CH2=CH – COO – CH3. 
Câu 6: Silic chỉ thể hiện tính oxi hoá trong phản ứng nào sau đây? 
A. Si + O2
ot¾¾®SiO2 B. Si + 2NaOH + H2O ® Na2SiO3 + 2H2 
C. Si + 3F2 ® SiF6 D. 2Mg + Si
ot¾¾®Mg2Si 
Câu 7: Ở điều kiện thường, ancol etylic và phenol đều phản ứng được với 
A. kim loại natri. B. dung dịch natri clorua. 
C. nước brom. D. dung dịch natri hiđroxit. 
Câu 8: Chất nào sau đây gây ra tính cứng tạm thời của nước? 
A. Ca(HCO3)2. B. NaOH. C. CaCl2. D. HCl. 
Câu 9: Khí gây ra “hiệu ứng nhà kính” là 
A. O3. B. N2. C. CO2. D. O2. 
Câu 10: Hiđrocacbon nào dưới đây không làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường? 
A. Etilen. B. Stiren. C. Toluen. D. Axetilen. 
Câu 11: Công thức của sắt (III) hiđroxit là 
A. Fe(OH)2. B. Fe(OH)3. C. Fe2O3. D. FeO. 
Câu 12: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp? 
A. Nilon-6,6. B. Poli(vinyl clorua). C. Protein. D. Polisaccarit. 
Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn amin X (no, đơn chức, mạch hở) bằng O2, thu được 3,36 lít CO2 (đktc) và 
4,05 gam H2O. Công thức phân tử của X là 
A. C3H7N. B. C3H9N. C. C4H11N. D. C2H7N. 
Câu 14: Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thu được dung dịch X. Cho dãy 
gồm các chất: NaOH, Cu, Fe(NO3)2, K2Cr2O7, BaCl2, Na2CO3 và Al. Số chất trong dãy phản ứng được 
với dung dịch X là 
A. 5. B. 4. C. 6. D. 7. 
Câu 15: Hợp chất hữu cơ X (mạch hở) có công thức phân tử C5H6O3. X tác dụng với dung dịch NaOH 
thu được 2 chất Y và Z. Chất Z (C, H, O) mạch phân nhánh, 1 mol Z phản ứng hoàn toàn với lượng dư 
dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 4 mol Ag. Nhận định nào sau đây sai? 
 Trang 2/4 - Mã đề thi 007 
A. X tác dụng được với Na tạo H2. 
B. Y phản ứng với NaOH (có mặt CaO, t0) thu được hiđro. 
C. X làm mất màu dung dịch brom. 
D. X là hợp chất tạp chức. 
Câu 16: Hỗn hợp A gồm 2 este X, Y có cùng công thức phân tử C8H8O2, đều là hợp chất thơm và không 
...o các phát biểu sau: 
 (a) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2, sau phản ứng thu được hai muối. 
 (b) Hỗn hợp Al và Na2O (tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 1) tan hoàn toàn trong nước dư. 
 (c) Kim loại Cu tan trong dung dịch hỗn hợp NaNO3 và H2SO4 (loãng). 
 (d) Các kim loại Mg, K và Fe đều khử được ion Ag+ trong dung dịch thành Ag. 
 (e) Hỗn hợp Cu, Fe3O4 có số mol bằng nhau tan hết trong dung dịch HCl dư. 
Số phát biểu đúng là 
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. 
Câu 20: Hỗn hợp khí X gồm C2H4, C2H2, C3H8, C4H10 và H2. Dẫn 6,32 gam X qua bình đựng dung dịch 
brom dư thì có 0,12 mol Br2 phản ứng. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X (đktc), thu được 4,928 lít 
CO2 (đktc) và m gam H2O. Giá trị của m gần nhất với 
A. 2,4. B. 4,7. C. 5,9. D. 3,5. 
Câu 21: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phản ứng hóa học): 
CrO3 +¾¾¾¾®dd KOH X 2 4 +¾¾¾¾®dd H SO Y (ñaëc)+¾¾¾¾¾®dd HCl Z 
X, Y, Z là các hợp chất chứa crom. X, Y, Z lần lượt là: 
A. K2CrO4, K2Cr2O7, KCl. B. K2CrO4, K2Cr2O7, CrCl3. 
C. K2CrO4, K2Cr2O7, Cl2. D. K2Cr2O7, K2CrO4, CrCl3. 
Câu 22: Khi nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm x mol HCl và y mol AlCl3. Sự phụ 
thuộc của số mol Al(OH)3 tạo thành vào số mol NaOH được biểu diễn bằng đồ thị sau: 
. 
Tỉ lệ x : y là 
A. 2 : 1. B. 1 : 1. C. 4 : 3. D. 2 : 3. 
Câu 23: Đốt cháy 1,86 gam P trong O2 (dư) tạo thành chất X. Cho X tác dụng với dung dịch chứa a mol 
Ca(OH)2 rồi cô cạn, thu được 8,92 gam muối khan. Giá trị của a là 
A. 0,08. B. 0,09. C. 0,06. D. 0,10. 
 Trang 3/4 - Mã đề thi 007 
Câu 24: Phát biểu nào sau đây sai? 
A. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo. 
B. Ở điều kiện thường, tristearin là chất lỏng. 
C. Các este thường nhẹ hơn nước và ít tan trong nước. 
D. Metyl acrylat làm mất màu dung dịch brom. 
Câu 25: Hỗn hợp E gồm muối X (C3H12N2O3) và muối Y (C3H10N2O2). Cho E tác dụng với dung dịch 
NaOH đun nóng, thu được một khí Z làm xanh quỳ tím. Cho E tác dụng với dung dịch HCl dư, thu khí T 
và hai chất hữu cơ ...Giá trị của V là 
A. 100. B. 300. C. 150. D. 200. 
Câu 30: Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: 
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng 
X Quỳ tím Quỳ tím chuyển sang màu đỏ 
Y Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng Tạo kết tủa Ag 
Y, T Cu(OH)2 Tạo dung dịch màu xanh lam 
Z Nước brom Tạo kết tủa trắng 
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là: 
A. Axit glutamic, glucozơ, anilin, glixerol. B. Axit axetic, fructozơ, phenol, ancol etylic. 
C. Axit glutamic, glucozơ, alanin, glixerol. D. Axit axetic, saccarozơ, phenol, glucozơ. 
Câu 31: Cho sơ đồ phản ứng sau (mỗi mũi tên là một phản ứng hóa học): 
A (CH4N2O) 2H O+¾¾¾® B NaOH+¾¾¾®C 2O , xt+¾¾¾® D 2O+¾¾¾® E 2 2O H O+ +¾¾¾¾® F 
Biết rằng các chất A, B, C, D, E, F đều có chứa nitơ trong phân tử. Nhận định nào sau đây sai? 
A. Chất B dễ bị phân hủy bởi nhiệt. B. Chất C có tính bazơ. 
C. Chất F chỉ có tính oxi hóa. D. Chất D là khí không màu. 
Câu 32: Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác bằng cách đẩy nước như 
hình vẽ dưới đây: 
Khí X là 
A. HCl. B. CH4. C. NH3. D. Cl2. 
 Trang 4/4 - Mã đề thi 007 
Câu 33: Tiến hành điện phân dung dịch chứa 0,5 mol AgNO3 bằng điện cực trơ với cường độ dòng điện 
không đổi I = 3,86A trong thời gian t giây, thu được dung dịch X (hiệu suất điện phân 100%). Cho 22,4 
gam bột Fe vào X thấy thoát ra khí NO (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5 và các phản ứng xảy 
ra hoàn toàn), thu được 42,2 gam chất rắn. Giá trị của t là 
A. 3600. B. 5000. C. 2500. D. 3000. 
Câu 34: Hỗn hợp A gồm 2 este đơn chức X, Y (MX < MY) có cùng gốc axit. Đun nóng m gam A với 400 ml dung 
dịch KOH 1M, thu được dung dịch B (có KOH dư) và (m – 12,6) gam hỗn hợp gồm 2 anđehit no, đơn chức đồng 
đẳng kế tiếp, có tỉ khối hơi so với H2 là 26,2. Cô cạn B thu được (m + 6,68) gam chất rắn khan. Phần trăm khối 
lượng của X trong hỗn hợp A là 
A. 54,66%. B. 45,55%. C. 30,37%. D. 36,44%. 
Câu 35: Hòa tan m gam hỗn hợp rắn gồm Zn, Mg, 

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_truoc_ky_thi_thpt_quoc_gia_nam_2018_mon_hoa_hoc_l.pdf