Đề thi thử trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Hóa học Lớp 12 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 009
Câu 1: Công thức của sắt (III) hiđroxit là
A. Fe(OH)2. B. Fe(OH)3. C. Fe2O3. D. FeO.
Câu 2: Chất nào sau đây thuộc chất điện li yếu?
A. HNO3. B. NaCl. C. NaOH. D. CH3COOH.
Câu 3: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. K. B. Fe. C. Mg. D. Al.
Câu 4: Este nào sau đây thuộc loại no, đơn chức, mạch hở?
A. CH3 – COO – C2H5. B. CH3 – COO – C6H5.
C. CH3 – COO – CH = CH2. D. CH2=CH – COO – CH3.
Câu 5: Chất nào sau đây là oxit axit?
A. FeO. B. CrO3. C. Cr2O3. D. Fe2O3.
Câu 6: Khí gây ra “hiệu ứng nhà kính” là
A. O3. B. N2. C. CO2. D. O2.
Câu 7: Chất nào sau đây gây ra tính cứng tạm thời của nước?
A. HCl. B. NaOH. C. Ca(HCO3)2. D. CaCl2.
Câu 8: Ở điều kiện thường, ancol etylic và phenol đều phản ứng được với
A. dung dịch natri hiđroxit. B. kim loại natri.
C. nước brom. D. dung dịch natri clorua.
Câu 9: Hiđrocacbon nào dưới đây không làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường?
A. Etilen. B. Stiren. C. Toluen. D. Axetilen.
Câu 10: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?
A. Nilon-6,6. B. Poli(vinyl clorua). C. Protein. D. Polisaccarit.
Câu 11: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH?
A. Al2(SO4)3. B. NaHCO3. C. Mg(NO3)2. D. CaCO3.
Câu 12: Silic chỉ thể hiện tính oxi hoá trong phản ứng nào sau đây?
A. Si + 2NaOH + H2O ® Na2SiO3 + 2H2 B. 2Mg + Si ¾t¾o®Mg2Si
C. Si + O2 ¾t¾o®SiO2 D. Si + 3F2 ® SiF6
Câu 13: Hỗn hợp E gồm muối X (C3H12N2O3) và muối Y (C3H10N2O2). Cho E tác dụng với dung dịch
NaOH đun nóng, thu được một khí Z làm xanh quỳ tím. Cho E tác dụng với dung dịch HCl dư, thu khí T
và hai chất hữu cơ Q, R (MQ > MR). Nhận định nào sau đây sai?
A. Chất Y là H2NCH2COONH3CH3. B. Chất Q là H2NCH2COOH.
C. Chất X là (CH3NH3)2CO3. D. Chất Z là CH3NH2 và chất T là CO2.
A. Fe(OH)2. B. Fe(OH)3. C. Fe2O3. D. FeO.
Câu 2: Chất nào sau đây thuộc chất điện li yếu?
A. HNO3. B. NaCl. C. NaOH. D. CH3COOH.
Câu 3: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. K. B. Fe. C. Mg. D. Al.
Câu 4: Este nào sau đây thuộc loại no, đơn chức, mạch hở?
A. CH3 – COO – C2H5. B. CH3 – COO – C6H5.
C. CH3 – COO – CH = CH2. D. CH2=CH – COO – CH3.
Câu 5: Chất nào sau đây là oxit axit?
A. FeO. B. CrO3. C. Cr2O3. D. Fe2O3.
Câu 6: Khí gây ra “hiệu ứng nhà kính” là
A. O3. B. N2. C. CO2. D. O2.
Câu 7: Chất nào sau đây gây ra tính cứng tạm thời của nước?
A. HCl. B. NaOH. C. Ca(HCO3)2. D. CaCl2.
Câu 8: Ở điều kiện thường, ancol etylic và phenol đều phản ứng được với
A. dung dịch natri hiđroxit. B. kim loại natri.
C. nước brom. D. dung dịch natri clorua.
Câu 9: Hiđrocacbon nào dưới đây không làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường?
A. Etilen. B. Stiren. C. Toluen. D. Axetilen.
Câu 10: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?
A. Nilon-6,6. B. Poli(vinyl clorua). C. Protein. D. Polisaccarit.
Câu 11: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH?
A. Al2(SO4)3. B. NaHCO3. C. Mg(NO3)2. D. CaCO3.
Câu 12: Silic chỉ thể hiện tính oxi hoá trong phản ứng nào sau đây?
A. Si + 2NaOH + H2O ® Na2SiO3 + 2H2 B. 2Mg + Si ¾t¾o®Mg2Si
C. Si + O2 ¾t¾o®SiO2 D. Si + 3F2 ® SiF6
Câu 13: Hỗn hợp E gồm muối X (C3H12N2O3) và muối Y (C3H10N2O2). Cho E tác dụng với dung dịch
NaOH đun nóng, thu được một khí Z làm xanh quỳ tím. Cho E tác dụng với dung dịch HCl dư, thu khí T
và hai chất hữu cơ Q, R (MQ > MR). Nhận định nào sau đây sai?
A. Chất Y là H2NCH2COONH3CH3. B. Chất Q là H2NCH2COOH.
C. Chất X là (CH3NH3)2CO3. D. Chất Z là CH3NH2 và chất T là CO2.
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Hóa học Lớp 12 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 009", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Hóa học Lớp 12 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 009
Câu 5: Chất nào sau đây là oxit axit? A. FeO. B. CrO3. C. Cr2O3. D. Fe2O3. Câu 6: Khí gây ra “hiệu ứng nhà kính” là A. O3. B. N2. C. CO2. D. O2. Câu 7: Chất nào sau đây gây ra tính cứng tạm thời của nước? A. HCl. B. NaOH. C. Ca(HCO3)2. D. CaCl2. Câu 8: Ở điều kiện thường, ancol etylic và phenol đều phản ứng được với A. dung dịch natri hiđroxit. B. kim loại natri. C. nước brom. D. dung dịch natri clorua. Câu 9: Hiđrocacbon nào dưới đây không làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường? A. Etilen. B. Stiren. C. Toluen. D. Axetilen. Câu 10: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp? A. Nilon-6,6. B. Poli(vinyl clorua). C. Protein. D. Polisaccarit. Câu 11: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH? A. Al2(SO4)3. B. NaHCO3. C. Mg(NO3)2. D. CaCO3. Câu 12: Silic chỉ thể hiện tính oxi hoá trong phản ứng nào sau đây? A. Si + 2NaOH + H2O ® Na2SiO3 + 2H2 B. 2Mg + Si ot¾¾®Mg2Si C. Si + O2 ot¾¾®SiO2 D. Si + 3F2 ® SiF6 Câu 13: Hỗn hợp E gồm muối X (C3H12N2O3) và muối Y (C3H10N2O2). Cho E tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được một khí Z làm xanh quỳ tím. Cho E tác dụng với dung dịch HCl dư, thu khí T và hai chất hữu cơ Q, R (MQ > MR). Nhận định nào sau đây sai? A. Chất Y là H2NCH2COONH3CH3. B. Chất Q là H2NCH2COOH. C. Chất X là (CH3NH3)2CO3. D. Chất Z là CH3NH2 và chất T là CO2. Câu 14: Cho m gam saccarozơ vào lượng dư dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,9 mol hỗn hợp khí X gồm CO2 và SO2. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn lượng saccarozơ ở trên rồi lấy sản phẩm cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được x mol kết tủa. Giá trị của x là A. 0,2. B. 0,05. C. 0,025. D. 0,1. Trang 2/4 - Mã đề thi 009 Câu 15: Cho các chất: Metylamin, phenylamoni clorua, axit glutamic, metyl aminoaxetat, Gly – Ala. Số chất tác dụng với dung dịch HCl là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 16: Hỗn hợp A gồm 2 este X, Y có cùng c...h hỗn hợp NaNO3 và H2SO4 (loãng). (d) Các kim loại Mg, K và Fe đều khử được ion Ag+ trong dung dịch thành Ag. (e) Hỗn hợp Cu, Fe3O4 có số mol bằng nhau tan hết trong dung dịch HCl dư. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 19: Khử hoàn toàn 2,40 gam hỗn hợp CuO và Fe2O3 bằng khí CO (dư), thu được 1,76 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng Fe2O3 có trong hỗn hợp ban đầu là A. 55,28%. B. 45,72%. C. 33,33%. D. 66,77%. Câu 20: Cho các phát biểu sau: (a) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W, kim loại cứng nhất là Cr. (b) Nhúng đinh sắt (đã làm sạch bề mặt) vào dung dịch CuSO4, có xuất hiện ăn mòn điện hoá. (c) Cho Mg vào lượng dư dung dịch Fe2(SO4)3, sau khi phản ứng kết thúc thu được Fe. (d) Cho khí CO dư qua hỗn hợp Al2O3, Fe2O3 và CuO đun nóng, thu được Al, Fe và Cu. (e) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, có màng ngăn), thu được khí Cl2 ở anot. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 21: Cho các dung dịch sau: Ancol etylic, glixerol, anđehit fomic, axit axetic và glucozơ. Số dung dịch trong dãy phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn amin X (no, đơn chức, mạch hở) bằng O2, thu được 3,36 lít CO2 (đktc) và 4,05 gam H2O. Công thức phân tử của X là A. C3H9N. B. C4H11N. C. C2H7N. D. C3H7N. Câu 23: Đốt cháy 1,86 gam P trong O2 (dư) tạo thành chất X. Cho X tác dụng với dung dịch chứa a mol Ca(OH)2 rồi cô cạn, thu được 8,92 gam muối khan. Giá trị của a là A. 0,09. B. 0,06. C. 0,10. D. 0,08. Câu 24: Phát biểu nào sau đây sai? A. Các este thường nhẹ hơn nước và ít tan trong nước. B. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo. C. Metyl acrylat làm mất màu dung dịch brom. D. Ở điều kiện thường, tristearin là chất lỏng. Câu 25: Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác bằng cách đẩy nước như hình vẽ dưới đây: Trang 3/4 - Mã đề thi 009 Khí X là A. HCl. B. CH4. C. NH3. D. Cl2. Câu 26: Hỗn h...(loãng, dư), thu được dung dịch X. Cho dãy gồm các chất: NaOH, Cu, Fe(NO3)2, K2Cr2O7, BaCl2, Na2CO3 và Al. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch X là A. 7. B. 6. C. 5. D. 4. Câu 30: Cho sơ đồ phản ứng sau (mỗi mũi tên là một phản ứng hóa học): A (CH4N2O) 2H O+¾¾¾® B NaOH+¾¾¾®C 2O , xt+¾¾¾® D 2O+¾¾¾® E 2 2O H O+ +¾¾¾¾® F Biết rằng các chất A, B, C, D, E, F đều có chứa nitơ trong phân tử. Nhận định nào sau đây sai? A. Chất B dễ bị phân hủy bởi nhiệt. B. Chất C có tính bazơ. C. Chất F chỉ có tính oxi hóa. D. Chất D là khí không màu. Câu 31: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phản ứng hóa học): CrO3 +¾¾¾¾®dd KOH X 2 4 +¾¾¾¾®dd H SO Y (ñaëc)+¾¾¾¾¾®dd HCl Z X, Y, Z là các hợp chất chứa crom. X, Y, Z lần lượt là: A. K2CrO4, K2Cr2O7, CrCl3. B. K2Cr2O7, K2CrO4, CrCl3. C. K2CrO4, K2Cr2O7, Cl2. D. K2CrO4, K2Cr2O7, KCl. Câu 32: Khi nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm x mol HCl và y mol AlCl3. Sự phụ thuộc của số mol Al(OH)3 tạo thành vào số mol NaOH được biểu diễn bằng đồ thị sau: . Tỉ lệ x : y là Trang 4/4 - Mã đề thi 009 A. 2 : 1. B. 1 : 1. C. 2 : 3. D. 4 : 3. Câu 33: Cho 5,76 gam hỗn hợp X gồm FeS2, CuS và Fe(NO3)2 tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch HNO3 đặc, nóng. Sau phản ứng thấy thoát ra 5,376 lít khí Y (đktc) gồm NO2, SO2 và dung dịch Z có chứa ion SO42-. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào Z, thu được 8,85 gam kết tủa T. Lọc tách kết tủa rồi nung đến khối lượng không đổi thu được 7,86 gam chất rắn E. Trong E, oxi chiếm 27,481% về khối lượng. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Tất cả các chất trong T đều bị nhiệt phân. B. Số mol NO2 trong Y là 0,1. C. Khối lượng của Fe(NO3)2 trong X là 3,6 gam. D. Tỉ khối của Y so với H2 là 31,625. Câu 34: Hỗn hợp A gồm 2 este đơn chức X, Y (MX < MY) có cùng gốc axit. Đun nóng m gam A với 400 ml dung dịch KOH 1M, thu được dung dịch B (có KOH dư) và (m – 12,6) gam hỗn hợp gồm 2 anđehit no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp, có tỉ khối hơi so với H2 là 26,
File đính kèm:
- de_thi_thu_truoc_ky_thi_thpt_quoc_gia_nam_2018_mon_hoa_hoc_l.pdf