Đề thi thử trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Hóa học Lớp 12 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 013

Câu 1: Khí gây ra “hiệu ứng nhà kính” là 
A. CO2. B. N2. C. O3. D. O2. 
Câu 2: Ở điều kiện thường, ancol etylic và phenol đều phản ứng được với 
A. dung dịch natri clorua. B. dung dịch natri hiđroxit. 
C. nước brom. D. kim loại natri. 
Câu 3: Chất nào sau đây thuộc chất điện li yếu? 
A. HNO3. B. NaCl. C. NaOH. D. CH3COOH. 
Câu 4: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp? 
A. Polisaccarit. B. Protein. C. Poli(vinyl clorua). D. Nilon-6,6. 
Câu 5: Công thức của sắt (III) hiđroxit là 
A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe(OH)2. D. Fe(OH)3. 
Câu 6: Chất nào sau đây gây ra tính cứng tạm thời của nước? 
A. CaCl2. B. Ca(HCO3)2. C. HCl. D. NaOH. 
Câu 7: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH? 
A. Mg(NO3)2. B. CaCO3. C. NaHCO3. D. Al2(SO4)3. 
Câu 8: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất? 
A. Mg. B. K. C. Al. D. Fe. 
Câu 9: Silic chỉ thể hiện tính oxi hoá trong phản ứng nào sau đây? 
A. Si + 3F2 ® SiF6 B. Si + O2 ¾t¾o® SiO2 
C. Si + 2NaOH + H2O ® Na2SiO3 + 2H2 D. 2Mg + Si ¾t¾o®Mg2Si 
Câu 10: Hiđrocacbon nào dưới đây không làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường? 
A. Axetilen. B. Toluen. C. Etilen. D. Stiren. 
Câu 11: Este nào sau đây thuộc loại no, đơn chức, mạch hở? 
A. CH3 – COO – C2H5. B. CH2=CH – COO – CH3. 
C. CH3 – COO – CH = CH2. D. CH3 – COO – C6H5.
pdf 4 trang letan 17/04/2023 3980
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Hóa học Lớp 12 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 013", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Hóa học Lớp 12 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 013

Đề thi thử trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Hóa học Lớp 12 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 013
B. Protein. C. Poli(vinyl clorua). D. Nilon-6,6. 
Câu 5: Công thức của sắt (III) hiđroxit là 
A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe(OH)2. D. Fe(OH)3. 
Câu 6: Chất nào sau đây gây ra tính cứng tạm thời của nước? 
A. CaCl2. B. Ca(HCO3)2. C. HCl. D. NaOH. 
Câu 7: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH? 
A. Mg(NO3)2. B. CaCO3. C. NaHCO3. D. Al2(SO4)3. 
Câu 8: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất? 
A. Mg. B. K. C. Al. D. Fe. 
Câu 9: Silic chỉ thể hiện tính oxi hoá trong phản ứng nào sau đây? 
A. Si + 3F2 ® SiF6 B. Si + O2
ot¾¾® SiO2 
C. Si + 2NaOH + H2O ® Na2SiO3 + 2H2 D. 2Mg + Si
ot¾¾®Mg2Si 
Câu 10: Hiđrocacbon nào dưới đây không làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường? 
A. Axetilen. B. Toluen. C. Etilen. D. Stiren. 
Câu 11: Este nào sau đây thuộc loại no, đơn chức, mạch hở? 
A. CH3 – COO – C2H5. B. CH2=CH – COO – CH3. 
C. CH3 – COO – CH = CH2. D. CH3 – COO – C6H5. 
Câu 12: Chất nào sau đây là oxit axit? 
A. Cr2O3. B. FeO. C. Fe2O3. D. CrO3. 
Câu 13: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phản ứng hóa học): 
CrO3 +¾¾¾¾®dd KOH X 2 4 +¾¾¾¾®dd H SO Y (ñaëc)+¾¾¾¾¾®dd HCl Z 
X, Y, Z là các hợp chất chứa crom. X, Y, Z lần lượt là: 
A. K2CrO4, K2Cr2O7, Cl2. B. K2CrO4, K2Cr2O7, KCl. 
C. K2CrO4, K2Cr2O7, CrCl3. D. K2Cr2O7, K2CrO4, CrCl3. 
Câu 14: Cho 500 ml dung dịch NaOH 1,5M vào V ml dung dịch AlCl3 1M, thu được 3,9 gam kết tủa. 
Giá trị của V là 
A. 300. B. 200. C. 150. D. 100. 
Câu 15: Khử hoàn toàn 2,40 gam hỗn hợp CuO và Fe2O3 bằng khí CO (dư), thu được 1,76 gam chất rắn. 
Phần trăm khối lượng Fe2O3 có trong hỗn hợp ban đầu là 
 Trang 2/4 - Mã đề thi 013 
A. 66,77%. B. 33,33%. C. 45,72%. D. 55,28%. 
Câu 16: Cho m gam saccarozơ vào lượng dư dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra 
hoàn toàn, thu được 0,9 mol hỗn hợp khí X gồm CO2 và SO2. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn lượng 
saccarozơ ở trên rồi lấy sản phẩm cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được x 
mol kết ...toàn 0,1 mol hỗn hợp X (đktc), thu được 4,928 lít 
CO2 (đktc) và m gam H2O. Giá trị của m gần nhất với 
A. 4,7. B. 2,4. C. 3,5. D. 5,9. 
Câu 21: Cho các dung dịch sau: Ancol etylic, glixerol, anđehit fomic, axit axetic và glucozơ. Số dung 
dịch trong dãy phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là 
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. 
Câu 22: Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: 
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng 
X Quỳ tím Quỳ tím chuyển sang màu đỏ 
Y Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng Tạo kết tủa Ag 
Y, T Cu(OH)2 Tạo dung dịch màu xanh lam 
Z Nước brom Tạo kết tủa trắng 
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là: 
A. Axit axetic, saccarozơ, phenol, glucozơ. B. Axit glutamic, glucozơ, alanin, glixerol. 
C. Axit axetic, fructozơ, phenol, ancol etylic. D. Axit glutamic, glucozơ, anilin, glixerol. 
Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn amin X (no, đơn chức, mạch hở) bằng O2, thu được 3,36 lít CO2 (đktc) và 
4,05 gam H2O. Công thức phân tử của X là 
A. C3H7N. B. C4H11N. C. C3H9N. D. C2H7N. 
Câu 24: Cho các phát biểu sau: 
 (a) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W, kim loại cứng nhất là Cr. 
 (b) Nhúng đinh sắt (đã làm sạch bề mặt) vào dung dịch CuSO4, có xuất hiện ăn mòn điện hoá. 
 (c) Cho Mg vào lượng dư dung dịch Fe2(SO4)3, sau khi phản ứng kết thúc thu được Fe. 
 (d) Cho khí CO dư qua hỗn hợp Al2O3, Fe2O3 và CuO đun nóng, thu được Al, Fe và Cu. 
 (e) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, có màng ngăn), thu được khí Cl2 ở anot. 
Số phát biểu đúng là 
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. 
Câu 25: Khi nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm x mol HCl và y mol AlCl3. Sự phụ 
thuộc của số mol Al(OH)3 tạo thành vào số mol NaOH được biểu diễn bằng đồ thị sau: 
 Trang 3/4 - Mã đề thi 013 
. 
Tỉ lệ x : y là 
A. 4 : 3. B. 2 : 3. C. 2 : 1. D. 1 : 1. 
Câu 26: Cho sơ đồ phản ứng sau (mỗi mũi tên là một phản ứng hóa học): 
A (CH4N2O) 2H O+¾¾¾® B NaOH+¾¾¾®C 2O , xt+¾¾¾® D 2O+¾¾¾® E 2 2O H O+ +¾¾¾¾® F 
Biết rằng các ch... 
A. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo. 
B. Ở điều kiện thường, tristearin là chất lỏng. 
C. Các este thường nhẹ hơn nước và ít tan trong nước. 
D. Metyl acrylat làm mất màu dung dịch brom. 
Câu 31: Hợp chất hữu cơ X (mạch hở) có công thức phân tử C5H6O3. X tác dụng với dung dịch NaOH 
thu được 2 chất Y và Z. Chất Z (C, H, O) mạch phân nhánh, 1 mol Z phản ứng hoàn toàn với lượng dư 
dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 4 mol Ag. Nhận định nào sau đây sai? 
A. X làm mất màu dung dịch brom. 
B. X là hợp chất tạp chức. 
C. Y phản ứng với NaOH (có mặt CaO, t0) thu được hiđro. 
D. X tác dụng được với Na tạo H2. 
Câu 32: Cho các phát biểu sau: 
 (a) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2, sau phản ứng thu được hai muối. 
 (b) Hỗn hợp Al và Na2O (tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 1) tan hoàn toàn trong nước dư. 
 (c) Kim loại Cu tan trong dung dịch hỗn hợp NaNO3 và H2SO4 (loãng). 
 (d) Các kim loại Mg, K và Fe đều khử được ion Ag+ trong dung dịch thành Ag. 
 Trang 4/4 - Mã đề thi 013 
 (e) Hỗn hợp Cu, Fe3O4 có số mol bằng nhau tan hết trong dung dịch HCl dư. 
Số phát biểu đúng là 
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. 
Câu 33: Hòa tan m gam hỗn hợp rắn gồm Zn, Mg, Fe3O4 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa 0,648 mol 
HCl thu được dung dịch X chỉ chứa 36,708 gam muối clorua và 1,1648 lít khí NO (đktc). Dung dịch X 
hòa tan tối đa 1,92 gam Cu. Mặt khác, cho KOH dư vào X (đun nóng nhẹ) thì thấy có 0,6272 lít khí mùi 
khai thoát ra (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Mg trong hỗn hợp rắn 
ban đầu là 
A. 22,22%. B. 37,04%. C. 12,35%. D. 26,75%. 
Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn 16,4 gam hỗn hợp A gồm hai axit cacboxylic đơn chức X, Y và một este đơn 
chức Z, thu được 16,8 lít CO2 (đktc) và 9 gam H2O. Mặt khác, cho 24,6 gam hỗn hợp A trên tác dụng hết 
với 160 gam dung dịch NaOH 10%. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch B. Cô 
cạn toàn bộ dung dịch B, thu được m gam chất rắn khan; CH3OH và 146,7 gam H2O. Coi H2O ba

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_truoc_ky_thi_thpt_quoc_gia_nam_2018_mon_hoa_hoc_l.pdf