Đề thi thử trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Hóa học Lớp 12 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 015
Câu 1: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?
A. Poli(vinyl clorua). B. Protein. C. Polisaccarit. D. Nilon-6,6.
Câu 2: Este nào sau đây thuộc loại no, đơn chức, mạch hở?
A. CH2=CH – COO – CH3. B. CH3 – COO – C6H5.
C. CH3 – COO – C2H5. D. CH3 – COO – CH = CH2.
Câu 3: Chất nào sau đây gây ra tính cứng tạm thời của nước?
A. CaCl2. B. Ca(HCO3)2. C. NaOH. D. HCl.
Câu 4: Công thức của sắt (III) hiđroxit là
A. Fe(OH)3. B. Fe2O3. C. Fe(OH)2. D. FeO.
Câu 5: Chất nào sau đây là oxit axit?
A. FeO. B. Fe2O3. C. Cr2O3. D. CrO3.
Câu 6: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH?
A. CaCO3. B. Al2(SO4)3. C. NaHCO3. D. Mg(NO3)2.
Câu 7: Silic chỉ thể hiện tính oxi hoá trong phản ứng nào sau đây?
A. 2Mg + Si ¾t¾o® Mg2Si B. Si + 3F2 ® SiF6
C. Si + O2 ¾t¾o®SiO2 D. Si + 2NaOH + H2O ® Na2SiO3 + 2H2
Câu 8: Ở điều kiện thường, ancol etylic và phenol đều phản ứng được với
A. nước brom. B. dung dịch natri clorua.
C. dung dịch natri hiđroxit. D. kim loại natri.
Câu 9: Khí gây ra “hiệu ứng nhà kính” là
A. CO2. B. O3. C. O2. D. N2.
Câu 10: Hiđrocacbon nào dưới đây không làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường?
A. Stiren. B. Toluen. C. Axetilen. D. Etilen.
Câu 11: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Mg. B. K. C. Al. D. Fe.
Câu 12: Chất nào sau đây thuộc chất điện li yếu?
A. CH3COOH. B. HNO3. C. NaCl. D. NaOH.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
B. Ở điều kiện thường, tristearin là chất lỏng.
C. Metyl acrylat làm mất màu dung dịch brom.
D. Các este thường nhẹ hơn nước và ít tan trong nước.
A. Poli(vinyl clorua). B. Protein. C. Polisaccarit. D. Nilon-6,6.
Câu 2: Este nào sau đây thuộc loại no, đơn chức, mạch hở?
A. CH2=CH – COO – CH3. B. CH3 – COO – C6H5.
C. CH3 – COO – C2H5. D. CH3 – COO – CH = CH2.
Câu 3: Chất nào sau đây gây ra tính cứng tạm thời của nước?
A. CaCl2. B. Ca(HCO3)2. C. NaOH. D. HCl.
Câu 4: Công thức của sắt (III) hiđroxit là
A. Fe(OH)3. B. Fe2O3. C. Fe(OH)2. D. FeO.
Câu 5: Chất nào sau đây là oxit axit?
A. FeO. B. Fe2O3. C. Cr2O3. D. CrO3.
Câu 6: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH?
A. CaCO3. B. Al2(SO4)3. C. NaHCO3. D. Mg(NO3)2.
Câu 7: Silic chỉ thể hiện tính oxi hoá trong phản ứng nào sau đây?
A. 2Mg + Si ¾t¾o® Mg2Si B. Si + 3F2 ® SiF6
C. Si + O2 ¾t¾o®SiO2 D. Si + 2NaOH + H2O ® Na2SiO3 + 2H2
Câu 8: Ở điều kiện thường, ancol etylic và phenol đều phản ứng được với
A. nước brom. B. dung dịch natri clorua.
C. dung dịch natri hiđroxit. D. kim loại natri.
Câu 9: Khí gây ra “hiệu ứng nhà kính” là
A. CO2. B. O3. C. O2. D. N2.
Câu 10: Hiđrocacbon nào dưới đây không làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường?
A. Stiren. B. Toluen. C. Axetilen. D. Etilen.
Câu 11: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Mg. B. K. C. Al. D. Fe.
Câu 12: Chất nào sau đây thuộc chất điện li yếu?
A. CH3COOH. B. HNO3. C. NaCl. D. NaOH.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
B. Ở điều kiện thường, tristearin là chất lỏng.
C. Metyl acrylat làm mất màu dung dịch brom.
D. Các este thường nhẹ hơn nước và ít tan trong nước.
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Hóa học Lớp 12 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 015", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Hóa học Lớp 12 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 015
ắt (III) hiđroxit là A. Fe(OH)3. B. Fe2O3. C. Fe(OH)2. D. FeO. Câu 5: Chất nào sau đây là oxit axit? A. FeO. B. Fe2O3. C. Cr2O3. D. CrO3. Câu 6: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH? A. CaCO3. B. Al2(SO4)3. C. NaHCO3. D. Mg(NO3)2. Câu 7: Silic chỉ thể hiện tính oxi hoá trong phản ứng nào sau đây? A. 2Mg + Si ot¾¾® Mg2Si B. Si + 3F2 ® SiF6 C. Si + O2 ot¾¾®SiO2 D. Si + 2NaOH + H2O ® Na2SiO3 + 2H2 Câu 8: Ở điều kiện thường, ancol etylic và phenol đều phản ứng được với A. nước brom. B. dung dịch natri clorua. C. dung dịch natri hiđroxit. D. kim loại natri. Câu 9: Khí gây ra “hiệu ứng nhà kính” là A. CO2. B. O3. C. O2. D. N2. Câu 10: Hiđrocacbon nào dưới đây không làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường? A. Stiren. B. Toluen. C. Axetilen. D. Etilen. Câu 11: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất? A. Mg. B. K. C. Al. D. Fe. Câu 12: Chất nào sau đây thuộc chất điện li yếu? A. CH3COOH. B. HNO3. C. NaCl. D. NaOH. Câu 13: Phát biểu nào sau đây sai? A. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo. B. Ở điều kiện thường, tristearin là chất lỏng. C. Metyl acrylat làm mất màu dung dịch brom. D. Các este thường nhẹ hơn nước và ít tan trong nước. Câu 14: Cho các phát biểu sau: (a) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2, sau phản ứng thu được hai muối. (b) Hỗn hợp Al và Na2O (tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 1) tan hoàn toàn trong nước dư. (c) Kim loại Cu tan trong dung dịch hỗn hợp NaNO3 và H2SO4 (loãng). (d) Các kim loại Mg, K và Fe đều khử được ion Ag+ trong dung dịch thành Ag. (e) Hỗn hợp Cu, Fe3O4 có số mol bằng nhau tan hết trong dung dịch HCl dư. Trang 2/4 - Mã đề thi 015 Số phát biểu đúng là A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 15: Hợp chất hữu cơ X (mạch hở) có công thức phân tử C5H6O3. X tác dụng với dung dịch NaOH thu được 2 chất Y và Z. Chất Z (C, H, O) mạch phân nhánh, 1 mol Z phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 4 mol Ag... là A. 150. B. 200. C. 300. D. 100. Câu 19: Cho sơ đồ phản ứng sau (mỗi mũi tên là một phản ứng hóa học): A (CH4N2O) 2H O+¾¾¾® B NaOH+¾¾¾®C 2O , xt+¾¾¾® D 2O+¾¾¾® E 2 2O H O+ +¾¾¾¾® F Biết rằng các chất A, B, C, D, E, F đều có chứa nitơ trong phân tử. Nhận định nào sau đây sai? A. Chất C có tính bazơ. B. Chất B dễ bị phân hủy bởi nhiệt. C. Chất F chỉ có tính oxi hóa. D. Chất D là khí không màu. Câu 20: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phản ứng hóa học): CrO3 +¾¾¾¾®dd KOH X 2 4 +¾¾¾¾®dd H SO Y (ñaëc)+¾¾¾¾¾®dd HCl Z X, Y, Z là các hợp chất chứa crom. X, Y, Z lần lượt là: A. K2Cr2O7, K2CrO4, CrCl3. B. K2CrO4, K2Cr2O7, CrCl3. C. K2CrO4, K2Cr2O7, Cl2. D. K2CrO4, K2Cr2O7, KCl. Câu 21: Hỗn hợp E gồm muối X (C3H12N2O3) và muối Y (C3H10N2O2). Cho E tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được một khí Z làm xanh quỳ tím. Cho E tác dụng với dung dịch HCl dư, thu khí T và hai chất hữu cơ Q, R (MQ > MR). Nhận định nào sau đây sai? A. Chất Z là CH3NH2 và chất T là CO2. B. Chất Q là H2NCH2COOH. C. Chất X là (CH3NH3)2CO3. D. Chất Y là H2NCH2COONH3CH3. Câu 22: Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác bằng cách đẩy nước như hình vẽ dưới đây: Khí X là A. NH3. B. Cl2. C. HCl. D. CH4. Câu 23: Hỗn hợp A gồm 2 este X, Y có cùng công thức phân tử C8H8O2, đều là hợp chất thơm và không có phản ứng tráng bạc. Xà phòng hóa 0,2 mol hỗn hợp A cần vừa đủ 0,3 lít dung dịch NaOH 1M, cô cạn Trang 3/4 - Mã đề thi 015 dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp B gồm 3 muối. Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối nhỏ nhất trong hỗn hợp B là A. 36,28%. B. 46,15%. C. 63,72%. D. 23,98%. Câu 24: Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X Quỳ tím Quỳ tím chuyển sang màu đỏ Y Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng Tạo kết tủa Ag Y, T Cu(OH)2 Tạo dung dịch màu xanh lam Z Nước brom Tạo kết tủa trắng Các dung dịch X, Y, Z, T lần... 0,05. D. 0,1. Câu 28: Khi nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm x mol HCl và y mol AlCl3. Sự phụ thuộc của số mol Al(OH)3 tạo thành vào số mol NaOH được biểu diễn bằng đồ thị sau: . Tỉ lệ x : y là A. 4 : 3. B. 2 : 3. C. 2 : 1. D. 1 : 1. Câu 29: Cho các dung dịch sau: Ancol etylic, glixerol, anđehit fomic, axit axetic và glucozơ. Số dung dịch trong dãy phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 30: Khử hoàn toàn 2,40 gam hỗn hợp CuO và Fe2O3 bằng khí CO (dư), thu được 1,76 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng Fe2O3 có trong hỗn hợp ban đầu là A. 33,33%. B. 55,28%. C. 66,77%. D. 45,72%. Câu 31: Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thu được dung dịch X. Cho dãy gồm các chất: NaOH, Cu, Fe(NO3)2, K2Cr2O7, BaCl2, Na2CO3 và Al. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch X là A. 5. B. 4. C. 6. D. 7. Câu 32: Đốt cháy 1,86 gam P trong O2 (dư) tạo thành chất X. Cho X tác dụng với dung dịch chứa a mol Ca(OH)2 rồi cô cạn, thu được 8,92 gam muối khan. Giá trị của a là A. 0,08. B. 0,06. C. 0,09. D. 0,10. Trang 4/4 - Mã đề thi 015 Câu 33: Cho m gam hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và valin phản ứng với 200 ml dung HCl 0,1M, thu được dung dịch Y. Để phản ứng hết với các chất trong dung dịch Y cần 100 ml dung dịch KOH 0,55M. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X, thu được hỗn hợp Z gồm CO2, H2O và N2. Cho Z vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư, thấy khối lượng bình tăng 7,445 gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 2,765. B. 2,695. C. 2,135. D. 3,255. Câu 34: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm Al và m gam hỗn hợp các oxit sắt trong khí trơ, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X vào dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch Y, chất không tan Z và 0,672 lít khí H2 (đktc). Sục khí CO2 dư vào Y, thu được 10,92 gam kết tủa. Hòa tan toàn bộ lượng Z trong dung dịch H2SO4, thu được dung dịch chứa 27,6 gam muối sunfat và 4,48 lít khí SO2 (đktc, sản phẩm khử d
File đính kèm:
- de_thi_thu_truoc_ky_thi_thpt_quoc_gia_nam_2018_mon_hoa_hoc_l.pdf