Đề thi thử trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Hóa học Lớp 12 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 019
Câu 1: Este nào sau đây thuộc loại no, đơn chức, mạch hở?
A. CH3 – COO – CH = CH2. B. CH2=CH – COO – CH3.
C. CH3 – COO – C6H5. D. CH3 – COO – C2H5.
Câu 2: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?
A. Polisaccarit. B. Protein. C. Nilon-6,6. D. Poli(vinyl clorua).
Câu 3: Ở điều kiện thường, ancol etylic và phenol đều phản ứng được với
A. nước brom. B. dung dịch natri clorua.
C. dung dịch natri hiđroxit. D. kim loại natri.
Câu 4: Chất nào sau đây là oxit axit?
A. CrO3. B. Fe2O3. C. FeO. D. Cr2O3.
Câu 5: Hiđrocacbon nào dưới đây không làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường?
A. Stiren. B. Toluen. C. Axetilen. D. Etilen.
Câu 6: Chất nào sau đây gây ra tính cứng tạm thời của nước?
A. NaOH. B. HCl. C. CaCl2. D. Ca(HCO3)2.
Câu 7: Silic chỉ thể hiện tính oxi hoá trong phản ứng nào sau đây?
A. 2Mg + Si ¾t¾o® Mg2Si B. Si + 2NaOH + H2O ® Na2SiO3 + 2H2
C. Si + O2 ¾t¾o®SiO2 D. Si + 3F2 ® SiF6
Câu 8: Công thức của sắt (III) hiđroxit là
A. Fe(OH)2. B. FeO. C. Fe(OH)3. D. Fe2O3.
Câu 9: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH?
A. Mg(NO3)2. B. Al2(SO4)3. C. CaCO3. D. NaHCO3.
Câu 10: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Mg. B. K. C. Al. D. Fe.
Câu 11: Chất nào sau đây thuộc chất điện li yếu?
A. HNO3. B. CH3COOH. C. NaCl. D. NaOH.
Câu 12: Khí gây ra “hiệu ứng nhà kính” là
A. O2. B. N2. C. O3. D. CO2.
Câu 13: Cho các phát biểu sau:
(a) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2, sau phản ứng thu được hai muối.
(b) Hỗn hợp Al và Na2O (tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 1) tan hoàn toàn trong nước dư.
(c) Kim loại Cu tan trong dung dịch hỗn hợp NaNO3 và H2SO4 (loãng).
(d) Các kim loại Mg, K và Fe đều khử được ion Ag+ trong dung dịch thành Ag.
(e) Hỗn hợp Cu, Fe3O4 có số mol bằng nhau tan hết trong dung dịch HCl dư.
A. CH3 – COO – CH = CH2. B. CH2=CH – COO – CH3.
C. CH3 – COO – C6H5. D. CH3 – COO – C2H5.
Câu 2: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?
A. Polisaccarit. B. Protein. C. Nilon-6,6. D. Poli(vinyl clorua).
Câu 3: Ở điều kiện thường, ancol etylic và phenol đều phản ứng được với
A. nước brom. B. dung dịch natri clorua.
C. dung dịch natri hiđroxit. D. kim loại natri.
Câu 4: Chất nào sau đây là oxit axit?
A. CrO3. B. Fe2O3. C. FeO. D. Cr2O3.
Câu 5: Hiđrocacbon nào dưới đây không làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường?
A. Stiren. B. Toluen. C. Axetilen. D. Etilen.
Câu 6: Chất nào sau đây gây ra tính cứng tạm thời của nước?
A. NaOH. B. HCl. C. CaCl2. D. Ca(HCO3)2.
Câu 7: Silic chỉ thể hiện tính oxi hoá trong phản ứng nào sau đây?
A. 2Mg + Si ¾t¾o® Mg2Si B. Si + 2NaOH + H2O ® Na2SiO3 + 2H2
C. Si + O2 ¾t¾o®SiO2 D. Si + 3F2 ® SiF6
Câu 8: Công thức của sắt (III) hiđroxit là
A. Fe(OH)2. B. FeO. C. Fe(OH)3. D. Fe2O3.
Câu 9: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH?
A. Mg(NO3)2. B. Al2(SO4)3. C. CaCO3. D. NaHCO3.
Câu 10: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Mg. B. K. C. Al. D. Fe.
Câu 11: Chất nào sau đây thuộc chất điện li yếu?
A. HNO3. B. CH3COOH. C. NaCl. D. NaOH.
Câu 12: Khí gây ra “hiệu ứng nhà kính” là
A. O2. B. N2. C. O3. D. CO2.
Câu 13: Cho các phát biểu sau:
(a) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2, sau phản ứng thu được hai muối.
(b) Hỗn hợp Al và Na2O (tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 1) tan hoàn toàn trong nước dư.
(c) Kim loại Cu tan trong dung dịch hỗn hợp NaNO3 và H2SO4 (loãng).
(d) Các kim loại Mg, K và Fe đều khử được ion Ag+ trong dung dịch thành Ag.
(e) Hỗn hợp Cu, Fe3O4 có số mol bằng nhau tan hết trong dung dịch HCl dư.
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Hóa học Lớp 12 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 019", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Hóa học Lớp 12 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 019
ch natri hiđroxit. D. kim loại natri. Câu 4: Chất nào sau đây là oxit axit? A. CrO3. B. Fe2O3. C. FeO. D. Cr2O3. Câu 5: Hiđrocacbon nào dưới đây không làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường? A. Stiren. B. Toluen. C. Axetilen. D. Etilen. Câu 6: Chất nào sau đây gây ra tính cứng tạm thời của nước? A. NaOH. B. HCl. C. CaCl2. D. Ca(HCO3)2. Câu 7: Silic chỉ thể hiện tính oxi hoá trong phản ứng nào sau đây? A. 2Mg + Si ot¾¾® Mg2Si B. Si + 2NaOH + H2O ® Na2SiO3 + 2H2 C. Si + O2 ot¾¾®SiO2 D. Si + 3F2 ® SiF6 Câu 8: Công thức của sắt (III) hiđroxit là A. Fe(OH)2. B. FeO. C. Fe(OH)3. D. Fe2O3. Câu 9: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH? A. Mg(NO3)2. B. Al2(SO4)3. C. CaCO3. D. NaHCO3. Câu 10: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất? A. Mg. B. K. C. Al. D. Fe. Câu 11: Chất nào sau đây thuộc chất điện li yếu? A. HNO3. B. CH3COOH. C. NaCl. D. NaOH. Câu 12: Khí gây ra “hiệu ứng nhà kính” là A. O2. B. N2. C. O3. D. CO2. Câu 13: Cho các phát biểu sau: (a) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2, sau phản ứng thu được hai muối. (b) Hỗn hợp Al và Na2O (tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 1) tan hoàn toàn trong nước dư. (c) Kim loại Cu tan trong dung dịch hỗn hợp NaNO3 và H2SO4 (loãng). (d) Các kim loại Mg, K và Fe đều khử được ion Ag+ trong dung dịch thành Ag. (e) Hỗn hợp Cu, Fe3O4 có số mol bằng nhau tan hết trong dung dịch HCl dư. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 14: Khử hoàn toàn 2,40 gam hỗn hợp CuO và Fe2O3 bằng khí CO (dư), thu được 1,76 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng Fe2O3 có trong hỗn hợp ban đầu là Trang 2/4 - Mã đề thi 019 A. 55,28%. B. 66,77%. C. 45,72%. D. 33,33%. Câu 15: Hỗn hợp E gồm muối X (C3H12N2O3) và muối Y (C3H10N2O2). Cho E tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được một khí Z làm xanh quỳ tím. Cho E tác dụng với dung dịch HCl dư, thu khí T và hai chất hữu cơ Q, R (MQ > MR). Nhận định nào sau đây sai? A. Chất Q là H2N...h, 1 mol Z phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 4 mol Ag. Nhận định nào sau đây sai? A. Y phản ứng với NaOH (có mặt CaO, t0) thu được hiđro. B. X tác dụng được với Na tạo H2. C. X làm mất màu dung dịch brom. D. X là hợp chất tạp chức. Câu 20: Cho 500 ml dung dịch NaOH 1,5M vào V ml dung dịch AlCl3 1M, thu được 3,9 gam kết tủa. Giá trị của V là A. 150. B. 100. C. 200. D. 300. Câu 21: Cho các phát biểu sau: (a) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W, kim loại cứng nhất là Cr. (b) Nhúng đinh sắt (đã làm sạch bề mặt) vào dung dịch CuSO4, có xuất hiện ăn mòn điện hoá. (c) Cho Mg vào lượng dư dung dịch Fe2(SO4)3, sau khi phản ứng kết thúc thu được Fe. (d) Cho khí CO dư qua hỗn hợp Al2O3, Fe2O3 và CuO đun nóng, thu được Al, Fe và Cu. (e) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, có màng ngăn), thu được khí Cl2 ở anot. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 22: Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thu được dung dịch X. Cho dãy gồm các chất: NaOH, Cu, Fe(NO3)2, K2Cr2O7, BaCl2, Na2CO3 và Al. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch X là A. 5. B. 6. C. 7. D. 4. Câu 23: Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X Quỳ tím Quỳ tím chuyển sang màu đỏ Y Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng Tạo kết tủa Ag Y, T Cu(OH)2 Tạo dung dịch màu xanh lam Z Nước brom Tạo kết tủa trắng Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là: A. Axit glutamic, glucozơ, alanin, glixerol. B. Axit glutamic, glucozơ, anilin, glixerol. C. Axit axetic, fructozơ, phenol, ancol etylic. D. Axit axetic, saccarozơ, phenol, glucozơ. Câu 24: Cho các dung dịch sau: Ancol etylic, glixerol, anđehit fomic, axit axetic và glucozơ. Số dung dịch trong dãy phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Trang 3/4 - Mã đề thi 019 Câu 25: Cho m gam saccarozơ vào lượng dư dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Sau...màu. C. Chất F chỉ có tính oxi hóa. D. Chất B dễ bị phân hủy bởi nhiệt. Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn amin X (no, đơn chức, mạch hở) bằng O2, thu được 3,36 lít CO2 (đktc) và 4,05 gam H2O. Công thức phân tử của X là A. C4H11N. B. C3H7N. C. C2H7N. D. C3H9N. Câu 30: Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác bằng cách đẩy nước như hình vẽ dưới đây: Khí X là A. NH3. B. HCl. C. Cl2. D. CH4. Câu 31: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phản ứng hóa học): CrO3 +¾¾¾¾®dd KOH X 2 4 +¾¾¾¾®dd H SO Y (ñaëc)+¾¾¾¾¾®dd HCl Z X, Y, Z là các hợp chất chứa crom. X, Y, Z lần lượt là: A. K2CrO4, K2Cr2O7, Cl2. B. K2Cr2O7, K2CrO4, CrCl3. C. K2CrO4, K2Cr2O7, CrCl3. D. K2CrO4, K2Cr2O7, KCl. Câu 32: Hỗn hợp A gồm 2 este X, Y có cùng công thức phân tử C8H8O2, đều là hợp chất thơm và không có phản ứng tráng bạc. Xà phòng hóa 0,2 mol hỗn hợp A cần vừa đủ 0,3 lít dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp B gồm 3 muối. Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối nhỏ nhất trong hỗn hợp B là A. 23,98%. B. 46,15%. C. 36,28%. D. 63,72%. Câu 33: Cho 5,76 gam hỗn hợp X gồm FeS2, CuS và Fe(NO3)2 tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch HNO3 đặc, nóng. Sau phản ứng thấy thoát ra 5,376 lít khí Y (đktc) gồm NO2, SO2 và dung dịch Z có Trang 4/4 - Mã đề thi 019 chứa ion SO42-. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào Z, thu được 8,85 gam kết tủa T. Lọc tách kết tủa rồi nung đến khối lượng không đổi thu được 7,86 gam chất rắn E. Trong E, oxi chiếm 27,481% về khối lượng. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Khối lượng của Fe(NO3)2 trong X là 3,6 gam. B. Tất cả các chất trong T đều bị nhiệt phân. C. Số mol NO2 trong Y là 0,1. D. Tỉ khối của Y so với H2 là 31,625. Câu 34: Cho m gam hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và valin phản ứng với 200 ml dung HCl 0,1M, thu được dung dịch Y. Để phản ứng hết với các chất trong dung dịch Y cần 100 ml dung dịch KOH 0,55M. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X, thu được hỗn hợp Z gồm CO2,
File đính kèm:
- de_thi_thu_truoc_ky_thi_thpt_quoc_gia_nam_2018_mon_hoa_hoc_l.pdf