Đề thi tuyển sinh Đại học, Cao đẳng môn Hóa học khối A - Mã đề 263 (Kèm đáp án)

Câu 10: Cho 3,6 gam anđehit đơn chức X phản ứng hoàn toàn với một lượng dư Ag2O (hoặc AgNO3) 
trong dung dịch NH3 đun nóng, thu được m gam Ag. Hoà tan hoàn toàn m gam Ag bằng dung dịch 
HNO3 đặc, sinh ra 2,24 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Công thức của X là 
A. C3H7CHO. B. HCHO. C. C4H9CHO. D. C2H5CHO. 
Câu 11: Phát biểu đúng là: 
A. Tính axit của phenol yếu hơn của rượu (ancol). 
B. Cao su thiên nhiên là sản phẩm trùng hợp của isopren. 
C. Các chất etilen, toluen và stiren đều tham gia phản ứng trùng hợp. 
D. Tính bazơ của anilin mạnh hơn của amoniac. 
Câu 12: Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxi bằng cách 
A. điện phân nước. B. nhiệt phân Cu(NO3)2. 
C. nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2. D. chưng cất phân đoạn không khí lỏng. 
Câu 13: Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch tơ capron 
là 17176 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là 
A. 113 và 152. B. 121 và 114. C. 121 và 152. D. 113 và 114. 
Câu 14: Cho V lít dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,1 mol Al2(SO4)3 và 0,1 mol H2SO4 đến 
khi phản ứng hoàn toàn, thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu được lượng kết tủa 
trên là 
A. 0,45. B. 0,35. C. 0,25. D. 0,05. 
Câu 15: Phát biểu không đúng là: 
A. Trong dung dịch, H2N-CH2-COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N+-CH2-COO-. 
B. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl. 
C. Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt. 
D. Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin (hay glixin). 
Câu 16: Gluxit (cacbohiđrat) chỉ chứa hai gốc glucozơ trong phân tử là 
A. saccarozơ. B. tinh bột. C. mantozơ. D. xenlulozơ. 
Câu 17: Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất đều phản 
ứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là 
A. 4. B. 5. C. 7. D. 6. 
Câu 18: Phát biểu đúng là: 
A. Phản ứng giữa axit và rượu khi có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều. 
B. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và 
rượu (ancol). 
C. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2. 
D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
pdf 5 trang Khải Lâm 26/12/2023 3580
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh Đại học, Cao đẳng môn Hóa học khối A - Mã đề 263 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh Đại học, Cao đẳng môn Hóa học khối A - Mã đề 263 (Kèm đáp án)

Đề thi tuyển sinh Đại học, Cao đẳng môn Hóa học khối A - Mã đề 263 (Kèm đáp án)
à anđehit 
A. không no (chứa một nối đôi C=C), hai chức. 
B. no, hai chức. 
C. no, đơn chức. 
D. không no (chứa một nối đôi C=C), đơn chức. 
Câu 2: Cho m gam hỗn hợp X gồm hai rượu (ancol) no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng 
tác dụng với CuO (dư) nung nóng, thu được một hỗn hợp rắn Z và một hỗn hợp hơi Y (có tỉ khối hơi 
so với H2 là 13,75). Cho toàn bộ Y phản ứng với một lượng dư Ag2O (hoặc AgNO3) trong dung dịch 
NH3 đun nóng, sinh ra 64,8 gam Ag. Giá trị của m là 
A. 7,8. B. 8,8. C. 7,4. D. 9,2. 
Câu 3: Từ hai muối X và Y thực hiện các phản ứng sau: 
 21 COX X
ot +⎯→⎯ 221 X OH X ⎯→+ 
 OHY X Y X 212 ++⎯→⎯+ OH2Y X 2Y X 222 ++⎯→⎯+ 
Hai muối X, Y tương ứng là 
A. CaCO3, NaHSO4. B. BaCO3, Na2CO3. C. CaCO3, NaHCO3. D. MgCO3, NaHCO3. 
Câu 4: Để hoà tan hoàn toàn 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 (trong đó số mol FeO 
bằng số mol Fe2O3), cần dùng vừa đủ V lít dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là 
A. 0,23. B. 0,18. C. 0,08. D. 0,16. 
Câu 5: Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catôt xảy ra 
A. sự khử ion Cl-. B. sự oxi hoá ion Cl-. C. sự oxi hoá ion Na+. D. sự khử ion Na+. 
Câu 6: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là 
A. 5. B. 2. C. 4. D. 6. 
Câu 7: Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với 
oxi thu được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để 
phản ứng hết với Y là 
A. 57 ml. B. 50 ml. C. 75 ml. D. 90 ml. 
Câu 8: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là: 
A. CH3CHO, C2H5OH, C2H6, CH3COOH. B. CH3COOH, C2H6, CH3CHO, C2H5OH. 
C. C2H6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH. D. C2H6, CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH. 
Câu 9: Có các dung dịch riêng biệt sau: 
C6H5-NH3Cl (phenylamoni clorua), H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, ClH3N-CH2-COOH, 
HOOC-CH
2
-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH, H
2
N-CH
2
-COONa. 
Số lượng các dung dịch có pH < 7 là 
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. 
 Trang 2/5 - Mã đề thi 263 
Câu 10: ...và 114. 
Câu 14: Cho V lít dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,1 mol Al2(SO4)3 và 0,1 mol H2SO4 đến 
khi phản ứng hoàn toàn, thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu được lượng kết tủa 
trên là 
A. 0,45. B. 0,35. C. 0,25. D. 0,05. 
Câu 15: Phát biểu không đúng là: 
A. Trong dung dịch, H2N-CH2-COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N+-CH2-COO-. 
B. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl. 
C. Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt. 
D. Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin (hay glixin). 
Câu 16: Gluxit (cacbohiđrat) chỉ chứa hai gốc glucozơ trong phân tử là 
A. saccarozơ. B. tinh bột. C. mantozơ. D. xenlulozơ. 
Câu 17: Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất đều phản 
ứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là 
A. 4. B. 5. C. 7. D. 6. 
Câu 18: Phát biểu đúng là: 
A. Phản ứng giữa axit và rượu khi có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều. 
B. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và 
rượu (ancol). 
C. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2. 
D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch. 
Câu 19: Cho glixerin trioleat (hay triolein) lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na, 
Cu(OH)2, CH3OH, dung dịch Br2, dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là 
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. 
Câu 20: Cho các phản ứng sau: 
 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O. 
 2HCl + Fe → FeCl2 + H2. 
14HCl + K2Cr2O7 → 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O. 
6HCl + 2Al → 2AlCl3 + 3H2. 
16HCl + 2KMnO4 → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O. 
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là 
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. 
Câu 21: Khi phân tích thành phần một rượu (ancol) đơn chức X thì thu được kết quả: tổng khối 
lượng của cacbon và hiđro gấp 3,625 lần khối lượng oxi. Số đồng phân rượu (ancol) ứng với công 
thức phân tử của X là 
A. 3. B. 4. C...ít hỗn hợp khí Z (ở đktc) có tỉ khối so với O2 là 0,5. Khối lượng bình dung dịch brom tăng 
là 
A. 1,04 gam. B. 1,32 gam. C. 1,64 gam. D. 1,20 gam. 
Câu 26: Trung hoà 5,48 gam hỗn hợp gồm axit axetic, phenol và axit benzoic, cần dùng 600 ml dung 
dịch NaOH 0,1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp chất rắn khan có khối lượng là 
A. 8,64 gam. B. 6,84 gam. C. 4,90 gam. D. 6,80 gam. 
Câu 27: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 (ở đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M 
và Ba(OH)2 0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là 
A. 19,70. B. 17,73. C. 9,85. D. 11,82. 
Câu 28: Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03 M được 2V ml dung 
dịch Y. Dung dịch Y có pH là 
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. 
Câu 29: Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 
loãng (dư), thu được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung 
dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là 
A. 38,72. B. 35,50. C. 49,09. D. 34,36. 
Câu 30: Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2 vào nước (dư). Sau khi các 
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí H2 (ở đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của 
m là 
A. 10,8. B. 5,4. C. 7,8. D. 43,2. 
Câu 31: Hợp chất trong phân tử có liên kết ion là 
A. NH4Cl. B. NH3. C. HCl. D. H2O. 
Câu 32: Cho cân bằng hoá học: 2SO2 (k) + O2 (k) ZZXYZZ 2SO3 (k); phản ứng thuận là phản ứng toả 
nhiệt. Phát biểu đúng là: 
A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ. 
B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2. 
C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng. 
D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3. 
Câu 33: Số đồng phân hiđrocacbon thơm ứng với công thức phân tử C8H10 là 
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. 
Câu 34: Hỗn hợp X có tỉ khối so với H2 là 21,2 gồm propan, propen và propin. Khi đốt cháy hoàn 
toàn 0,1 mol X, tổng khối lượng của CO2 và H2

File đính kèm:

  • pdfde_thi_tuyen_sinh_dai_hoc_cao_dang_mon_hoa_hoc_khoi_a_ma_de.pdf
  • pdfDA_Hoa_A.pdf