Giáo án Tiếng Anh Lớp 9 - Từ tiết 1 đến tiết 6

Period: 1                            Teaching date:                                                                         
REVISION

I./. OBJECTIVE: - By the end of the lesson S will be able to remember main contents of  English 8 and know how to learn English 9.
1. Knowledge
2. Skills: Practicing skills
3. Attitude: 
                    - Students know how to learn English in right way.
                   - Ss are interested in doing exercises.
4. Competences:
- Co-operation
- Self- study
- Using language to do exercises
II./.PREPARATION:
1.Teacher: book, planning, picture, laptop, projector
2.Students: books, notebooks
III./. TEACHING METHODS: Communicative approach, group Ss and Ts activities, play as a character, teaching methods with game, teaching methods by visual, teaching methods by practising, discussion group, technical present….
IV./.PROCEDURE:

1. Warm up: 
- free talk about summer activities
2. Revision: 
2.1. Present perfect:
a, Use:Thì hiện tại hoànthànhdiễn tả hành động:
- bắt đầu từ quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp tục ở tương lai.
- đã xảy ra trong quá khứ nhưng không rõ thời gian.
- vừamớixảy ra.
- đã xảy ra và đã chấm dứt nhưng kết quả còn để lại hoặc liên quan đến hiện tại.
- chưa bao giờ xảyra.
- lặp lại nhiều lần trong quá khứ.
- dùng trong câubìnhphẩm.
 

doc 19 trang Khải Lâm 26/12/2023 1840
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tiếng Anh Lớp 9 - Từ tiết 1 đến tiết 6", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Tiếng Anh Lớp 9 - Từ tiết 1 đến tiết 6

Giáo án Tiếng Anh Lớp 9 - Từ tiết 1 đến tiết 6
 ra trong quá khứ nhưng không rõ thời gian.
- vừamớixảy ra.
- đã xảy ra và đã chấm dứt nhưng kết quả còn để lại hoặc liên quan đến hiện tại.
- chưa bao giờ xảyra.
- lặp lại nhiều lần trong quá khứ.
- dùng trong câubìnhphẩm.
b, Form: 	S + have/ has + P II...............
	 S + have/ has + not+ P II...............
	 Have/ has + S + P II.........?
c, Sign:
- since/ for/ just/ already/ recently= lately/ ever/ never...before/ not...yet/ once/ twice/ three times..../ so far= up to now= up to the present= until now/ first time/ second time....
4. Present perfect progressive:
a, Use:Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn diễn tả hành động:
- bắt đầu từ quá khứ, kéo dài liêntục đến hiện tại.
- vừa mới kết thúc nhưng kết quả còn để lại hoặc liên quan đến hiện tại.
b, Form: 	S + have/ has + been + V-ing...............
	 S + have/ has + not+ been + V-ing...............
	 Have/ has + S + been + V-ing................?
c, Sign:
- since/ for/
2.2. Past simple:
a, Use:Thì quá khứ đơn diễn tả hành động:
- đã xảy ra và đã chấm dứt biết rõ thời gian.
b, Form: 	S + V-ed...............
	 S + did + not+ V...............
	 Did + S + V.........?
c, Sign:
- yesterday
- last + N
- ago/ then
2.3. Past progressive:
a, Use:Thì quá khứ tiếp diễn diễn tả hành động:
- đang xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ.
- đã xảy ra và kéo dài một thời gian ở quá khứ.
- đang xảy ra ở quá khứ thì hành động khác xen vào.
- hai hành độngxảy ra song song cùng một lúc
b, Form: 	S + was/ were + V-ing...............
	 S + was/ were + V-ing...............
	 Was/ were + S + V-ing.................?
c, Sign:
- at that time, then
- when
- while...........
2.4. Past perfect:
a, Use:Thì quá khứ hoàn thành diễn tả hành động:
- xảy ra trước một thời gian quá khứ hoặc trước một hành động khác.
b, Form: 	S + had + P II...............
	 S + had not + P II...............
	 Had + S + P II.................?
2.5. Past perfect progressive:
a, Use:Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn d...acticing skills
3. Attitude: - Positive about local environment.
 - Students know how to learn English in right way.
 - Ss are interested in doing exercises.
- Ss are interested in and proud of the traditional crafts
4. Competences:
- Co-operation
- Self- study
- Using language to talk about traditional craft villages
II./.PREPARATION:
1.Teacher: book, planning, picture, laptop, projector
2.Students: books, notebooks
III./. TEACHING METHODS: Communicative approach, group Ss and T’s activities, play as a character, teaching methods with game, teaching methods by visual, teaching methods by practising, discussion group, technical present.
IV./.PROCEDURE:
Teacher and students ‘ activities
Contents
1. Warm up (5'): Matching
- Teacher shows all the pictures in 2 p7.
? Look at the pictures.
- Tell Ss that in the box are some traditional handicrafts of different regions in Vietnam.
 ? Work in groups and match these handicrafts with the pictures. 
? giving your answers to class
Key:
A. paintings B. drums 
C. marble sculptures D. pottery
E. silk F. lacquerware
G. conical hats H. lanterns.
2. Getting - started
2.1. New words
- Teacher use different techniques to teach vocabulary (situation, realia)
- Follow the seven steps of teaching vocabulary 
* Checking vocab: R.O.R
I. New words
- take over
(v):
tiếp quản
- artisan
(n):
thợ làm nghề thủ cụng
- memorable
(adj):
đỏng nhớ
- Repeat in chorus and individually
- Copy all the words
2.2. Getting started
* Set the scenes:
? Look at the picture on page 6
? Who and what can you see in the picture?
? Where are they?
? What do you know about Bat Trang? 
- Ss answer the questions as a class
- We are going to listen and read a dialogue about Nick, Phuc and Mi's visit to Bat Trang. 
- Play the recording twice.
 a. Find a word or phrase
? Listen and read then do 1a P7
? Work independently to find the words with the given meanings in the dialogue. 
? Read out the lines in the dialogue...ut 700 years old.
3. His great-grandparents did.
4. Because people can buy things for their house and make pottery themselves there.
5. It's in Hue.
6. Because the handicrafts remind them of a specific region.
3. Doing(20'')
3.1. Complete the sentences ( 3 P7)
? Complete the sentences with the words/phrases in 2. 
- The complete sentences will give Ss information about the places where the handicrafts are made. 
- Call on two Ss to write their answers on the board. Confirm the correct answers.
- If time allows, T may organise a short activity to check Ss' short-term memory. Have Ss close their books. Point at each of Ss' answers on the board and quickly Ss have to call out the place where this handicraft is made. 
III. Practice (20'')
1. Complete the sentences (3 P7)
1. conical hat 2. lanterns 
3. silk 4. paintings
5. Pottery 6. marble sculptures
3.2. Quiz (4 P7)
a: Work in pairs to do the quiz
? Work in pairs to do the quiz. 
- The pair which has the answers the fastest is invited to read out their answers. 
- Elicit feedback from other pairs. Confirm the correct answers.
 b : Work in groups (If time allows)
? Ss work in groups to write a similar quiz about places of interest. 
2. Quiz (4 P7)
1. park 2. museum 
3. zoo 4. beach 
5. beauty spot
4. Further practice (3')
? Recall some information about Bat Trang traditional craft village. 
? Are there any craft villages in your neighbourhood?
? What products do the artisans make?
5. Production (2')
? Learn by heart all the new words.
? Do Ex B1,2 , 3, 4P4 (Workbook)
? Prepare: Closer Look 1
- Answer individually
-------------------------------o0o------------------------------
WEEK:1	 	 Preparing date: 
Period: 3 	 Teaching date: 
UNIT 1: LOCAL ENVIRONMENT
Lesson 2: A closer look 1
I./. OBJECTIVE: By the end of the lesson, ss will be able to:
- use the lexical items related to traditional crafts and places of interest in an area
- say sentences with correct stress on content wo

File đính kèm:

  • docgiao_an_tieng_anh_lop_9_tu_tiet_1_den_tiet_6.doc