Hệ thống kiến thức Lịch sử Lớp 7 - Tuần 13+14 - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Thị Thảo
Bạn đang xem tài liệu "Hệ thống kiến thức Lịch sử Lớp 7 - Tuần 13+14 - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Thị Thảo", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Hệ thống kiến thức Lịch sử Lớp 7 - Tuần 13+14 - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Thị Thảo

Tuần 13 - tiết 25 Ngày Soạn : 06/11/2021 NGÀY DẠY : 13/11/2021 Bài 16 : Sự suy yếu của nhà Trần cuối thế kỉ XIV. A. Mục tiêu bài học: 1.Về kiến thức: - Cuối thế kỉ XIV, nền kinh tế Đại Việt bị trì trệ, đời sống của các tầng lớp nhân dân lao động, nhất là nông dân, nông nô, nô tì rất đói khổ, xã hội rối loạn. Phong troà nông dân, nô tì nổ ra khắp nơi. Điều đó chứng tỏ vương triều Trầnbước vào thời kì suy sụp, Nhà Hồ thay thế Nhà trần là cần thiết. - Nắm được hạn chế, tích cực của cải cách Hồ Quý Li. 2.Tư Tưởng: - Thấy được sự sa đoạ, thối nất, của tầng lớp quý tộc, vương hầu cầm quyền cuối thời Trần đã gây ra nhiều hậu quả tai hại cho đất nước, xã hội. Bởi vậy cần phải thay thế vương triều Trần để đưa xã hội phát triển. - Có thái độ đúng đắn về phong trào khởi nghĩa nông dân, nô tì cuối thế kỉ XIV, về nhân vật Hồ Quý Li. 3.Về kĩ năng: -Bồi dưỡng cho HS kĩ năng so sánh, đối chiếu các sự kiện lịch sử và kĩ năng hệ thống, thống kê, sử dụng bản đồ khi học bài, biết đánh giá một nhân vật lịch sử. 4. Năng lực cần hỡnh thành : Thấy được quy luật thịnh suy của CĐPK . B.phương tiện dạy học: Lược đồ khổi nghĩa nông dân cuối thế kỉ XVIII. Các sử liệu. C. tiến trình dạy học. 1. Tổ chức lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: ? Chọn ý kiến đúng về công lao của Vương triều Trần đến thế kỉ XIII? a. Khôi phục và phát triển kinh tế vững mạnh. b. Xây dựng bộ máy nhà nước trung ương tập quyền quy củ, vững mạnh hơn. c. Lãnh đạo nhân dân ta kháng chiến chống tống thắng lợi. d. Xây dựng nền văn hoá , giáo dục khoa học kĩ thuật phát triển, đạt nhiều thành tựu rực rỡ. e. Tất cả các ý kiến trên. 3, Bài mới: Hoạt động của thày Hoạt động của trò. Ghi bảng I. Tỡnh hỡnh kinh tế xó hội ( HS tự học ). ? Đọc phần chữ in -HS nêu theo SGK. II. Nhà Hồ và cải nghiêng? nêu vài nét về cách của Hồ Quý Ly. nhân vật Hồ Quý Ly? 1.Nhà Hồ thành lập ? Việc phế truất vua -Nhà Trần đã quá mục Trần, lập ra nhà Hồ của nát, thiết lập một triều năm 1400 ông có hợp lí không? tại đình mới là hợp lí. sao? -Năm 1400 nhà Hồ GV bổ sung thêm về Hồ thành lập đặt tên nước Quý Li: Ông là người có là Đại Ngu. tài năng, có 2 người cô và một em lấy vua, bản thân ông cũng lấy công chúa, con gái cũng lấy vua...nắm đến chức đại thần, quyền lực lấn lướt cả vua..Việc thành lập nhà Hồ của ông là hợp với yêu cầu lịch sử song do gíêt hại tới 370 người trong hoàng tộc nhà Trần nên không được nhân dân ủng hộ. - 174 năm, qua 13 đời ?Nhà Trần tồn tại bao vua. nhiêu năm: - Đại Ngu là yên bình, ? Em hiểu thế nào là Đại no đủ, hạnh phúc, mong Ngu? Đặt tên nước như muốn một nước Đại vậy có mục đích gì? Việt hoà bình, yên ổn, phát triển GV: ngay từ khi còn là 2.Những biện pháp một đại thần, Hồ quý Ly cải cách của Hồ Quý đã bắt đầu tiến hành Li. những cải cách trên a. Chính trị: nhiều lĩnh vực. - Cải tổ hàng ngũ võ ? 2nhóm ngoài: Chuẩn - Các nhóm chuẩn bị quan. bị, trình bày những cải trong 5 phút ra bảng - Đổi tên một số đơn vị cách về chính trị, kinh phụ, cử đại diện trình hành chính. tế, tài chính? bày. - Quy định cách làm ? 2 nhóm trong: chuẩn việc của bộ máy chính bị, trình bày cải cách về quyền các cấp. xã hội quân sự? - Đặt lệ các quan ở ? Mục đích những cải - Cứu vãn nhà nước triều đình về đại cách của Hồ Quý Li khi phong kiến đang trên đà phương thăm hỏi nhân tiến hành cải cách về sụp đổ. dân. chính trị là gì? - Củng cố địa vị cho - Dời đô về An tôn ? Chọ ý kiến đúng về dòng họ của mình. ( thành Tây đô- Thanh việc quyết định dời đô HS lựa chọn theo ý kiến hoá) về Thanh Hoá? cá nhân. a. Thoán đoạt quyền lực. b. Đề phòng trường hợp bị lật đổ. c. Đại thế Tây Đô thuận lợi để phát triển đất nước. ? Qua những cải cách về - Tiến bộ song còn chính trị, em hiểu thêm nhiều tiêu cực ( Thu vén điều gì về nhân vật Hồ quyền lực, bức hại nhiều Quý Li? quý tộc nhà Trần.) HS trình bày nội dung những cải cách về kinh tế tài chính. ?Mục đích của việc thu - Thu hồi đồng, rèn b.Kinh tế, tài chính. hồi tiền đồng? đúc vũ khí. tăng cường -Phát hành tiền giấy. ngân sách cho nhà nước. Ban hành chính sách ? Định biểu thuế đinh có - Góp phần giải quyết hạn điền, hạn nô, quy tác dụng gì? khủng hoảng kinh tế định biểu thuế đinh, ( nhưng lao dịch lại vất thuế ruộng. vả quanh năm) ? Chính sách hạn điền, - Lấy ruộng đất, nô tì từ hạn nô của Hồ Quý Ly tay quý tộc nhà Trần là nhằm giải quyết vần chuyển sang nhà Hồ.... đề ruộng đất cho nông dân? hạn chế bớt khó khăn cho nông dân và nô tì? Đúng hay sai? tại sao? - Khắc phục tình hình ? Đánh giá chung suy sụp kinh tế nhưng những cải cách về kinh chưa đáp ứng nhu cầu tế? của nông dân và nông nô. ? Tuy nhiên đời sống - HS dựa phần chữ ing nhân dân đã được quan nghiêng SGK để trả lời. tâm hơn? tại sao? Nhóm 3 trình bày những cải cách về văn hoá gioá dục. ?Những biện pháp về - Tăng lực lượng lao c. Văn hoá giáo dục: văn hoá, giáo dục có tác động cho Xã hội, nâng - Dịch sách chữ Hán ra dụng gì? cao ý thức dân tộc, chú chữ Nôm.buộc các nhà ý hơn cho phát triển sư chưa đến 50 tuổi GV: Nhà Hồ coi thường giáo dục phải hoàn tục, sửa đổi nho giáo, coi trọng chữ chế độ thi cử học tập. nôm trong học tập, thi cử, ban hành ấn triện. thời kì này. ?Quan hệ giữa Champa -Nhóm 4 trình bày d. Quân sự: Tăng quân với đại Việt trở nên căng những cải cách về quân số, vũ khí, bố phòng thẳng, nhà Trần có biện sự. những nơi hỉêm yếu. pháp gì? GV: 3 lần nhà Hồ tấn công Champa và đều thắng lợi chiếm thêm được vùng Quảng Ngãi. 3. ý nghĩa, tác dụng ? Trao đổi, nêu ý nghĩa Hoạt động nhóm. những cải cách của tác dụng những cải cách HS trao đổi, hoặc dựa Hồ Quý Ly của Hồ Quý Li? vào SGK để trả lời - Cải cách toàn diện đưa đất nước thoát khỏi khủng hoảng, làm suy yếu thế lực của nhà Trần, tăng cường củng cố nhà nước trung ương tập quyền. - Hạn chế: Một số cải cách chưa triệt để, chưa phù hợp. 4.Củng cố ? Qua bài học em có nhận xét gì về nhân vật Hồ Quý Ly? - Yêu nước, nhiều tham vọng nhưng còn nặng tư tưởng độc quyền. HD HS l;àm các bài tập 5,6,7,8 vở bài tập lịch sử. HS làm, nêu đáp án, chấm chéo. 5.hướng dẫn về nhà: Trả lời các câu hỏi SGK của bài. Ôn tập kiến thức chương II,III theo nội dung HD bài Tuần 13- tiết 26: Soạn ngày: 06/11/2021 DẠY NGÀY : 13/11/2021 Chương IV: Đại Việt thời Lê Sơ.(Thế kỉ XV- Đầu thế kỉ XVI) Bài 18:Cuộc kháng chiến của nhà Hồ và phong trào khởi nghĩa chống quân Minh đầu thế kỉ XV. A.Mục tiêu bài học: 1:Về kiến thức: Giúp HS nắm được những nét chính về cuộc xâm lược của quân Minh và sự thất bại nhanh chóng của nhà Hồ mà nguyên nhân thất bại là do đường lối sai lầm không dựa vào dân. - Thấy được chính sách đô hộ của nhà Minh đầu thế kỉ XV. 2.Về kĩ năng: Nâng cao kĩ năng sử dụng bản đồ khi học bài, trình bày bài. 3.Tư tưởng: Tự hào về truyền thống yêu nước, tinh thần đấu tranh bất khuất của dân tộc. 4. Năng lực cần hỡnh thành : Nâng cao cho HS lòng căm thù quân xâm lược tàn bạo. B.phương tiện dạy học: lược đồ kháng chiến chống Minh của nhà Hồ. lược đồ các cuộc khởi nghĩa chống Minh đầu thế kỉ XV. C. tiến trình dạy học: 1. Tổ chức lớp. 2.Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: Hoạt động của thày Hoạt động của Ghi bảng trò. 1.Cuộc xâm lược của quân Minh và sự thất bại của nhà Hồ. ? Nêu lại những nét a.Quân Minh xâm lược chính về nhân vật Hồ nược ta Quý Li và những cải cách của ông? - HS dựa vào kiến thức ? Những cải cách của cũ để trả lời. Hồ Quý Li có tác dụng - Lấy cớ nhà Hồ cướp -11/1406, quân minh gì? ngôi nhà Trần. huy động 20 vạn quân ? Tại sao quân Minh - Vô lí, che đậy cho kéo vào nước ta. kéo vào xâm lược nước âm mưu xâm lược. ta? ?Em có nhận xét gì về cái cớ mà quân Minh đưa ra? GV vua Minh tuyên bố: - HS nêu ý kiến cá Một công mà được hai nhân. việc.. ? Nhận xét về lực lượng quân Minh? Ta có đủ b. Kháng chiến của nhà sức đánh bại quân Minh - Có: Rèn đúc vũ khí, Hồ. không? Tại sao? xây thành kiên cố, bố ? Nhà Hồ có chuẩn bị phòng những nơi hiểm cho kháng chiến yếu.... không? Biểu hiện cụ - Quyết tâm kháng thể? chiến chống ngoại xâm. ? Qua đó em hiểu gì về nhà Hồ trước nguy cơ - HS lược thuật trên ngoại xâm? lược đồ, nhận xét, bổ -6/1407 cuộc kháng ?Lược thuật lại diễn sung. chiến thất bại. biến cuộc kháng chiến c. Nguyên nhân thất bại: trên lược đồ? - Kháng chiến đơn độc, -Đường lối kháng chiến ? Đường lối kháng không dựa vào dân đơn độc. chiến của nhà Hồ có gì khác của nhà Trần? 2. Chính sách cai trị của GV: Kháng chiến thất nhà Minh(10/) bại, nước ta rơi vào ách a.Chính sách cai trị: đô hộ của nhà Minh. - HS tóm tắt theo SGK. -Chính trị: đặt nước ta ? Nhà Minh tiến hành thành quận Giao Chỉ. cai trị, áp bức, bóc lột -Kinh tế: Đặt ra hàng nhân dân ta trên những trăm thứ thuế. lĩnh vực nào? tóm tắt -Văn hoá: Ngu dân, những biện pháp mà đồng hoá văn hoá. chúng tiến hành? ? Đã bao giờ nước ta bị đặt thành quận Giao Chỉ chưa? ? Vậy quốc hiệu Đại - Thâm độc, tàn bạo, Ngu tồn tại bao nhiêu nhằm thủ tiêu khả năng năm? đấu tranh của nhân dân b.Hậu quả: Đất nước bị ? Phần chữ in nghiêng ta. giày xéo, xã hội bị kìm giúp em hiểu thêm điều hãm, cuộc sống và nhân gì về chính sách cai trị - Mâu thuẫn dân tộc, xã phẩm bị trà đạp. của nhà Minh hội trở nên sâu sắc hơn ? Hậu quả của chính bao giờ hết sách cai trị đó là gì? - Nhân dân ta yêu nước, 3. Những cuộc khởi muốn khôi phục nhà nghĩa của quý tộc nhà ? Vì sao có những cuộc trần. Trần. khởi nghĩa của quý tộc a. Nguyên nhân: nhà Trần chỗng Minh? b. Khởi nghĩa của nhân ?Dựa vào SGK? Nối dân: tên các cuộc khởi nghĩa với địa bàn khởi nghĩa cho phù hợp? -Lê Ngã - Hảiphòng. -Phạm Ngọc - Bắc giang. - Phạm tất Đạt - Q. ninh. -Nhân dân yêu nước, - Nguyên khang quyết tâm chống giặc c.Khởi nghĩa của quý T.Nguyên ngoại xâm, các cuộc tộc nhà Trần: ?Xác định vị trí các khởi nghĩa nổ ra liên - Trần Ngỗi: 1407-1409. cuộc khởi nghĩa của tiếp nhưng đều thất bại. -Trần quý Khoáng: nhân dân trên lược đồ? Nhóm ngoài: Tóm 1409-1414. Qua đó em có nhận xét tắt,trình bày cuộc khởi gì? nghĩa của Trần Quý Khoáng. Nhóm trong: ? Kể tên các cuộc khởi ......Trần Ngỗi. nghĩa tiêu biểu của quý - Chống Minh, khôi tộc nhà Trần? phục nhà Trần. - Uy tín của nhà Trần đã giảm sút, chưa có sự ? Mục tiêu của các cuộc liên kết, lực lượng khởi nghĩa này? nhỏ........ ?Vì sao các cuộc khởi - Làm tiền đề cho các nghĩa đều thất bại.? cuộc khởi nghĩa sau. ?ý nghĩa của các cuộc khởi nghĩa? 4.Củng cố HD HS trả lời 2 câu hỏi cuối bài. HD HS làm các bài tập trong vở bài tập. 5.hướng dẫn về nhà: Ôn tập kiến thức chương III. Xem lại các bài tập trong vở bài tập, các bài tập đã chữa - Yêu cầu hs về nhà sưu tầm trước các mẩu chuyện về Lê Lợi và Nguyễn Trãi. tuần 14- tiết 27. Soạn ngày : 11/11/2021 DạY ngày : 18/11/2021 ễN TẬP HỌC Kè I A. Mục tiêu tiết bài học 1. Kiến thức: Giúp HS củng cố kiến thức cơ bản về lịch sử pk thế giới và lịch sử dân tộc thời Lí, Trần, Hồ, nắm được những thành tựu chủ yếu về các mặt kinh tế, chính trị, văn hoá, xã hội của Đại Việt thời Lý, Trần, Hồ. 2. Tư tưởng: Củng cố nâng cao lòng yêu nước, lòng tự hào, tự cường dân tộc, biết ơn tổ tiên để noi gương học tập. 3. Kĩ năng: HS biết sử dụng bản đồ, quan sát, phân tích tranh ảnh, lập bảng thống kê trả lời câu hỏi. 4. Năng lực cần hỡnh thành : Tự hào về truyền thống yờu nước thời Lý, Trần . B,phương tiện dạy học: - Cỏc bảng, biểu . C. tiến trình dạy học: 1. Tổ chức lớp. 2.Kiểm tra bài cũ: Lồng vào nội dung ụn tập . 3. Bài mới: GV cho cõu hỏi để HS làm đề cương . ĐỀ CƯƠNG ễN TẬP PHẦN I : Trắc nghiệm Chọn một đỏp ỏn mà em cho là đỳng nhất . Câu 1: Để tỏ rõ vương quyền của mình , các vua Trung Hoa tự xưng là: A. Hoàng đế B. Thiên tử B. Thần mặt trời D. Tất cả các đáp án đều sai Câu 2: Văn minh Trung Quốc cổ đại khởi phát bên con sông A. Hoàng Hà B. Trường Giang C. Vị thuỷ D. Đỏp ỏn A và B . Câu 3: Quan hệ bóc lột phong kiến là quan hệ giữa các giai cấp A. Chủ nô và nô lệ B. Quý tộc và nông dân công xã C. Địa chủ và nông dân lĩnh canh D. Lãnh chúa và nông nô Câu 4: Đặc trng của quan hệ bóc lột phong kiến là hình thức bóc lột: A. Địa tô B. Thuế B. Giá trị thặng dư D. Hiện vật Câu 5: Lãnh địa là : A. Vùng dất do nhà vua ban cấp cho quan lại B. Lãnh thổ của nhà nước phong kiến C. Vùng đất do các quý tộc , tăng lữ chia nhau chiếm đoạt D. Vùng đất do nông dân khai khẩn nộp cho nhà nước phong kiến Câu 6: Lực lượng sản xuất chính trong các lãnh địa phong kiến là A. Nô lệ B. Thợ thủ công C. Nông dân lĩnh canh D. Nông nô Câu 7: Đặc điểm kinh tế của lãnh địa phong kiến là: A. Nông nô quyết định sản xuất B. Phát triển toàn diện về kinh tế C. Có sự trao đổi giữa các lãnh địa D. Mang tính chất đóng kín , tự nhiên , tự cấp , tự túc Câu 8: Tầng lớp vừa có đặc quyền vừa rất giàu có trong xã hội phong kiến Tây Âu là: A. Nông nô B. Quý tộc C. Nông dân công xã D. Tư sản Câu 9: Quốc gia đi tiên phong trong phong trào phát kiến địa lí là : A. Hà Lan B. I-ta-lia C. Anh và Pháp D. Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha Câu 10: Ai được coi là phát hiện ra châu Mĩ vào năm 1492? A. B.Đi-a-xơ B. C.Cô-lôm-bô C. Va-xcô đơ Ga-ma D. Ph.Ma-gien-lan Câu 11: ý nào dưới đây không phải là hệ quả của những cuộc phát kiến địa lí? A. Khẳng định Trái Đất hình cầu B. Mở ra những con Đường đi mới , những vùng đất mới , những dân tộc mới , kiến thức mới C. Tăng cường giao lưu văn hoá giữa các châu lục D. Làm giàu cho các thuộc địavà người dân bản xứ Câu 12: Quê hương của nền văn hoá phục hưng là A. Anh B. I-ta-lia C. Pháp D. Hà Lan Câu 13: Thực chất chủ trương của nhà cải cách tôn giáo là A. Thủ tiêu tôn giáo B. Quay về với giáo lí Ki-tô nguyên thuỷ C. Được hợp tác với Giáo hội và Giáo hoàng D. Xoá bỏ chế độ phong kiến Câu 14: Người đi đầu trong phong trào cải cách tôn giáo ở Tây Âu là: A. M.Lu-thơ B. Đê-các-tơ C. Tô-mát Muyn-xe D. Giáo hoàng La-mã Câu 15: Các quốc gia cổ đại phơng Tây tồn tại đến thời gian nào thì bị bộ tộc Giéc-man tràn xuống xâm chiếm A. Cuối thế kỉ VI B. Đầu thế kỉ V C. Cuối thế kỉ V D. Đầu thế kỉ IV Câu 16: Lãnh chúa phong kiến được hình thành từ các tầng lớp nào của xã hội ? A. Nông dân tự do co nhiều ruộng đất B. Tướng lĩnh quân sự và quý tộc có nhiều ruộng đất C. Nô lệ được giải phóng D. Tất cả các thành phần trên Câu 17: Nông nô xuất thân từ tầng lớp nào A. Nô lệ B. Nông dân C. Nô lệ và nông dân D. Tướng lĩnh bị thất bại trong chiến tranh Câu 18: Chủ nghĩa tư bản ở châu Âu dược hình thành trên cơ sở A. Các thành thị trung đại B. Thu vàng bạc , hương liệu từ ấn Độ và phương Đông C. Sự phá sản của chế độ phong kiến D. Vốn và công nhân làm thuê Câu 19: Giai cấp tư sản được hình thành từ : A. Địa chủ giàu có
File đính kèm:
he_thong_kien_thuc_lich_su_lop_7_tuan_1314_nam_hoc_2021_2022.doc