Hệ thống kiến thức và bài tập trắc nghiệm môn Địa lí Lớp 11 - Bài 20, 21
II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Trong cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế, có tỉ trọng giảm nhưng vẫn luôn giữ vai trò chủ đạo là kinh tế
A. có vốn đầu tư nước ngoài.
B. nhà nước.
C. ngoài nhà nước.
D. tư nhân.
Câu 2: Thành phần kinh tế Nhà nước có vai trò chủ đạo trong nền kinh tế nước ta hiện nay là
A. ngành luôn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP.
B. nắm các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt của quốc gia.
C. chi phối hoạt động của tất cả các thành phần kinh tế khác.
D. có số lượng doanh nghiệp thành lập mới hàng năm nhiều nhất.
Câu 3: Cơ cấu GDP trong ngành kinh tế nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng
A. tăng tỉ trọng khu vưc I. B. giảm tỉ trọng khu vực II.
C. tăng tỉ trọng khu vực II. D. giảm tỉ trọng khu vực III.
Câu 4: Cơ cấu GDP trong ngành kinh tế nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng
A. tăng tỉ trọng khu vực I. B. giảm tỉ trọng khu vực II.
C. giảm tỉ trọng khu vực III. D. tăng tỉ trọng khu vực III.
Câu 5: Cơ cấu GDP trong ngành kinh tế nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng
A. tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II.
B. tăng tỉ trọng khu vực II, giảm tỉ trọng khu vực I.
C. tăng tỉ trọng khu vực III, giảm tỉ trọng khu vực II.
D. giảm tỉ trọng khu vực III, tăng tỉ trọng khu vực I.
Câu 6: Cơ cấu ngành kinh tế trong GDP nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng
A. giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II, khu vực III chưa ổn định.
B. giảm tỉ trọng khu vực II, tăng tỉ trọng khu vực I, khu vực III chưa ổn định.
C. giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực III, khu vực II chưa ổn định.
D. giảm tỉ trọng khu vực III, tăng tỉ trọng khu vực I, khu vực II chưa ổn định.
Câu 7: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế nước ta là
A. tăng tỉ trọng kinh tế nhà nước. B. giảm tỉ trọng kinh tế ngoài nhà nước.
C. giảm tỉ trọng kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. D. tăng tỉ trọng kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 8: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế nước ta là
A. giảm tỉ trọng kinh tế nhà nước. B. giảm tỉ trọng kinh tế ngoài nhà nước.
C. tăng tỉ trọng kinh tế nhà nước. D. giảm tỉ trọng kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
Câu 9: Cơ cấu các thành phần kinh tế nước ta đang có xu hướng chuyển dịch
A. phát triển đồng đều các thành phần kinh tế. B. tăng về thành phần kinh tế nhà nước.
C. tăng mạnh thành phần kinh tế ngoài nhà nước. D. tăng mạnh thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Hệ thống kiến thức và bài tập trắc nghiệm môn Địa lí Lớp 11 - Bài 20, 21
ta gia nhập WTO. 3. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ: - Nông nghiệp: hình thành các vùng chuyên canh cây lương thực, thực phẩm, cây công nghiệp - Công nghiệp: hình thành các khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất có quy mô lớn. - Cả nước hình thành 3 vùng kinh tế trọng điểm: + Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc + Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung + Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam. II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu 1: Trong cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế, có tỉ trọng giảm nhưng vẫn luôn giữ vai trò chủ đạo là kinh tế A. có vốn đầu tư nước ngoài. B. nhà nước. C. ngoài nhà nước. D. tư nhân. Câu 2: Thành phần kinh tế Nhà nước có vai trò chủ đạo trong nền kinh tế nước ta hiện nay là A. ngành luôn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP. B. nắm các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt của quốc gia. C. chi phối hoạt động của tất cả các thành phần kinh tế khác. D. có số lượng doanh nghiệp thành lập mới hàng năm nhiều nhất. Câu 3: Cơ cấu GDP trong ngành kinh tế nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng A. tăng tỉ trọng khu vưc I. B. giảm tỉ trọng khu vực II. C. tăng tỉ trọng khu vực II. D. giảm tỉ trọng khu vực III. Câu 4: Cơ cấu GDP trong ngành kinh tế nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng A. tăng tỉ trọng khu vực I. B. giảm tỉ trọng khu vực II. C. giảm tỉ trọng khu vực III. D. tăng tỉ trọng khu vực III. Câu 5: Cơ cấu GDP trong ngành kinh tế nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng A. tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II. B. tăng tỉ trọng khu vực II, giảm tỉ trọng khu vực I. C. tăng tỉ trọng khu vực III, giảm tỉ trọng khu vực II. D. giảm tỉ trọng khu vực III, tăng tỉ trọng khu vực I. Câu 6: Cơ cấu ngành kinh tế trong GDP nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng A. giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II, khu vực III chưa ổn định. B. giảm tỉ trọng khu vực II, tăng tỉ trọng khu vực I, khu vực III chưa ổn định. C. giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực III, khu vực II chưa ổn định. D. giảm tỉ ...ch vụ. C. nâng cao hiệu quả kinh tế nông nghiệp. D. tạo ra nhiều sản phẩm xuất khẩu. Câu 11: Thành phần kinh tế nào giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế nước ta? A. Kinh tế nhà nước. B. Kinh tế ngoài nhà nước. C. Kinh tế tư nhân. D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. Câu 12:Vùng trọng điểm sản xuất lương thực, thực phẩm lớn nhất nước ta là A. đồng bằng Sông Cửu Long. B. đồng bằng Sông Hồng. C. đồng bằng Bắc Trung Bộ. D. đồng bằng Nam Trung Bộ. Câu 13: Xu hướng chuyển dịch có cấu ngành kinh tế nước ta hiện nay phù hợp với yêu cầu chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng A. hội nhập nền kinh tế thế giới. B. công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước. C. mở rộng đầu tư ra nước ngoài. D. kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa. Câu 14: Từ sau khi Việt Nam gia nhập WTO, khu vực kinh tế nào có vai trò quan trọng trong giai đoạn mới của đất nước? A. Kinh tế tư nhân. B. Kinh tế nhà nước. C. Kinh tế tập thể. D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. Câu 15: Vùng phát triển công nghiệp mạnh nhất, với giá trị sản xuất công nghiệp chiếm tới 55,6% cả nước(2005) là A. Đông Nam Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng Sông Cửu Long. Câu 16: Công nghiệp đang có xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành sản xuất và đa dạng hóa sản phẩm nhằm A. phù hợp với yêu cầu thị trường . B. cạnh tranh mạnh trên thị trường. C. tạo nhiều việc làm cho người lao động. D. thu hút vốn đầu tư, sản phẩm đa dạng. Câu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng của sự chuyển dịch cơ cấu trong nội bộ khu vực I? A. các ngành trồng cây lương thực, cây công nghiệp, chăn nuôi tăng dần tỉ trọng. B. các ngành thủy sản, chăn nuôi, trồng cây công nghiệp tăng tỉ trọng. C. ngành trồng cây lương thực, cây công nghiệp nhường chỗ cho chăn nuôi, thủy sản. D. Tăng cường độc canh cây lúa, đa dạng hóa các cây trồng khác, đặc biệt là cây công nghiệp. Câu 18: Năm 2005, trong cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp của nước ta, ngành chiếm tỉ trọng cao nhất là A. trồng cây lương thực. B. trồng cây công ngh... xác đinh cơ cấu kinh tế hợp lí. C. chuyển dịch cơ cấu kinh tế. D. nhịp độ phát triển kinh tế cao. Câu 22: Ngành dịch vụ nào không phải mới ra đời trong những năm gần đây? A. Viễn thông, TTLL. B. Tư vấn đầu tư. C. Kinh doanh bất động sản. D. Chuyển giao công nghệ. Câu 23: Một nền kinh tế tăng trưởng bền vững, không đòi hỏi nhịp độ phát triển cao, mà quan trọng hơn là có A. khả năng thu hút nguồn vốn đầu tư từ nước ngoài, tăng trưởng kinh tế nhanh. B. cơ cấu hợp lí giữa các ngành, các thành phần kinh tế và các vùng lãnh thổ. C. thị trường tiêu thụ rộng lớn, với nhiều sản phẩm nông nghiệp nhiệt đới xuất khẩu. D. nhiều ngành công nghiệp trọng điểm, với nhiều sản phẩm có khả năng cạnh tranh. Câu 24: Cho bảng số liệu sau Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo nhóm ngành nước ta Đơn vị: % Năm Công nghiệp khai thác Công nghiệp chế biến Công nghiệp sản xuất 2005 11,2 83,2 5,6 2013 4,7 87,8 7,5 Nhận xét nào sau đây không đúng với sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo nhóm ngành nước ta năm 2005 và 2013? A. Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến. B. Giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác. C. Công nghiệp khai thác luôn có tỉ lệ nhỏ nhất. D. Công nghiệp chế biến luôn chiếm tỉ trọng lớn nhất. Câu 25: Cho bảng số liệu sau Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế nước ta, năm 1995 và 2005 Đơn vị: % Năm Khu vực I Khu vực II Khu vực III 1995 27,2 28,8 44,0 2005 21,0 41,0 38,0 Các dạng biểu đồ sau đây, biểu đồ nào thích hợp nhất để thể hiện cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế nước ta trong 2 năm 1995, 2005? A. Biều đồ tròn. B. Biểu đồ cột. C. Biều đồ miền. D. Biểu đồ. Câu 26: Dựa vào bảng số liệu sau đây về cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp của nước ta thời kì 1990 - 2005. (Đơn vị : %) Ngành 1990 1995 2000 2005 Trồng trọt 79,3 78,1 78,2 73,5 Chăn nuôi 17,9 18,9 19,3 24,7 Dịch vụ nông nghiệp 2,8 3,0 2,5 1,8 Loại biểu đồ phù hợp nhất để thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị sản lượng ngà
File đính kèm:
- he_thong_kien_thuc_va_bai_tap_trac_nghiem_mon_dia_li_lop_11.docx