Kế hoạch bài dạy Địa lí Lớp 8 - Tuần 13 - Tiết 13: Ôn tập - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Thị Lam

doc 4 trang Mạnh Nam 05/06/2025 180
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy Địa lí Lớp 8 - Tuần 13 - Tiết 13: Ôn tập - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Thị Lam", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch bài dạy Địa lí Lớp 8 - Tuần 13 - Tiết 13: Ôn tập - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Thị Lam

Kế hoạch bài dạy Địa lí Lớp 8 - Tuần 13 - Tiết 13: Ôn tập - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Thị Lam
 Tuần : 13 Ngày soạn : 05 / 11 / 2021
Tiết : 13 Ngày dạy : 09 / 11 / 2021
 ÔN TẬP
A. Mục tiêu bài học: 
1.Kiến thức
- Củng cố và hệ thống hóa các kiến thức đã học về địa lí tự nhiên và dân cư xã hội châu Á.
 + Phần địa lí tự nhiên: Vị trí địa lí, địa hình, khí hậu, sông ngòi, cảnh quan
 + Phần đặc điểm dân cư, xã hội châu Á.
2.Kĩ năng.
- Củng cố và nâng cao kĩ năng đọc, phân tích lược đồ, nhận xét bảng số liệu.
- Quan sát tranh, ảnh địa lí.
3.Thái độ- hành vi
- Tình yêu thiên nhiên, yêu quê hương đất nước.
- Say mê, yêu thích học tập bộ môn.
4. Năng lực, phẩm chất cần hình thành
- Năng lực tư duy lãnh thổ tổng hợp
- Năng lực sử dụng tranh ảnh, bảng biểu thống kê
B. Chuẩn bị
- Câu hỏi ôn tập
- Bản đồ tự nhiên châu Á
C. Nội dung hoạt động dạy và học:
 8A 8B 8C
I. Ổn định tổ chức 1’ 
Vắng:
II. Kiểm tra III.Bài ôn tập:
 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
GV : Treo bản đồ tự nhiên Châu á HS quan sát I. Ví trí, địa hình, khoáng sản 
yêu cầu quan sát châu Á.(7’)
H : Xác định vị trí địa lí của châu 1. Vị trí: Nằm trải dài từ xích đạo 
lục ? HS xác định đến cực bắc, tiếp giáp 3 đại dương 
 và 2 châu lục
H : Em có nhận xét gì về diện tích 
châu lục ? - Châu á có diện tích lớn 
H : Nêu đặc điểm địa hình nổi bật nhất TG 2. Địa hình, khoáng sản:
của châu lục ?
 - Có nhiều núi cao, sơn - Địa hình: Có nhiều núi cao, sơn 
 nguyên, đồng bằng rộng nguyên, đồng bằng rộng lớn bậc 
 lớn bậc nhất thế giới, núi nhất thế giới, núi tập trung ở trung 
 tập trung ở trung tâm tâm
 - Khoáng sản phong phú da dạng
H : Nêu đặc điểm khoáng sản nổi 
bật của châu lục ?
GV : Yêu cầu quan sát tiếp bản đồ HS quan sát II. Khí hậu châu Á (7’)
tự nhiên
 1. Tính đa dạng khí hậu:
H : Nêu đặc điểm khí hậu của châu 
lục ? - Có đủ các đới khí hậu - Nhiều đới
 và phân hóa thành nhiều 
 kiểu khí hậu - Nhiều kiểu
 - Lãnh thổ rộng lớn, kéo 
 dài từ xích đạo đến gần 
H : Giải thích tại sao ? cực bắc, địa hình phức 
 tạp. - Nguyên nhân.
GV: Khí hậu châu lục có hai kiểu 
khí hậu phổ biến nhất là gió mùa và HS trả lời
lục địa
 2. Đặc điểm hai kiểu khí hậu phổ 
H : Nêu đặc điểm nổi bật của mỗi biến nhất:
kiểu khí hậu đó ở châu lục ?
 - Lục địa: mùa đông lạnh khô, 
H : Xác định nơi phân bố của các HS xác định mùa hạ nóng khô
kiểu khí hậu trên ?
 - Gió mùa: mùa đông lạnh khô, 
GV : Xác định lại mùa hạ nóng ẩm mưa nhiều GV : Yêu cầu quan sát tiếp bản đồ HS quan sát III. Sông ngòi và cảnh quan châu 
tự nhiên . Á (7’)
H : Xác định các sông lớn của châu 1. Sông ngòi:
lục ? Hs xác định
 - Đặc điểm:
H : Nêu đặc điểm sông ngòi Châu 
Á ? + Mạng lưới sông khá phát 
 Hs trả lời triển
H : Nêu đặc điểm sông ngòi ở mỗi 
khu vực của Châu Á ? + Phân bố không đều: chia làm 
 3 khu vực
H : Hãy cho biết giá trị của sông 
ngòi châu Á ? + Chế độ nước sông thất th-
 ường:
 - Giá trị: thuỷ lợi, thuỷ điện, giao 
H :Kể tên các đới cảnh quan của - Làm thuỷ lợi, thuỷ thông, thuỷ sản 
châu lục ? điện, giao thông, thuỷ 
 sản 2. Cảnh quan:
 - Có 10 đới cảnh quan - Đa dạng: 10 đới cảnh quan 
 khác nhau khác nhau
GV : Nêu những thuận lợi, khó - Cảnh quan phổ biến:
khăn của tự nhiên châu lục
 3. Những thuận lợi và khó khăn của 
 thiên nhiên:
 - Hs nghe
 a. Thuận lợi:
 b. Khó khăn:
H : Xác định những khu vực gió HS Làm theo nhóm đại IV. Phân tích hoàn lưu gió mùa 
mùa ở Châu Á và hướng gió trong diện báo cáo Châu Á (7’)
mùa đông mùa hạ ở mỗi khu vực ?
 1. Gió mùa mùa đông:
 2. Gió mùa mùa hạ:
GV :Treo bản đồ dân cư, đô thị Hs quan sát V. Dân cư và xã hội Châu Á
Châu Á. Yêu cầu q/s 
 (7’)
H : Cho nhân xét về số dân châu 
lục ? - Số dân: đông 1. Dân cư:
H : Châu Á có những chủng tộc nào - Số dân: đông
nơi phân bố ? - Hs trả lời 
H : Châu Á là nơi ra đời của những - Thuộc nhiều chủng tộc
tôn giáo nào nơi ra đời ? - 4 tôn giáo lớn 2. Xã hội: là nơi ra đời của nhiều 
 tôn giáo lớn.
GV : Yêu cầu q/s tiếp bản đồ Hs quan sát VI. Phân bố dân cư và các thành 
 phố lớn Châu Á (7’)
 1. Đặc điểm phân bố dân cư : rất 
H : Trình bày sự phân bố dân cư Hs trả lời không đều
châu lục ? 
 2. Các thành phố lớn của châu Á. 
H : Xác định tên vị trí 1 số thành Tập trung chủ yếu ở ven biển
phố lớn của châu lục ? Hs xác định
GV : Xác định lại
 * Câu hỏi ôn tập:
 1. Khí hậu châu Á? Giải thích?
 2. So sánh hai kiểu khí hậu lục địa và gió mùa của châu Á?
 3. Đặc điểm sông ngòi châu Á?
 4. Nguyên nhân dẫn đến sự đa dạng của khí hậu và cảnh quan châu Á?
 5. Những thuận lợi và khó khăn của thiên nhiên châu Á? Ví dụ cụ thể?
 6. Xem ôn lại cách vẽ biểu đồ cột?
IV. Củng cố: (2’)
 - GV nhận xét đánh giá ý thức của học sinh trong giờ ôn tập
V. Hướng dẫn về nhà:
 - Ôn lại nội dung các bài đã học chuẩn bị kiểm tra 1 tiết
 --------------------------------------

File đính kèm:

  • docke_hoach_bai_day_dia_li_lop_8_tuan_13_tiet_13_on_tap_nam_hoc.doc