Kế hoạch bài dạy thêm Toán Lớp 10 Sách Kết nối tri thức (Đợt 2) - Trường THPT Đoàn Kết
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài dạy thêm Toán Lớp 10 Sách Kết nối tri thức (Đợt 2) - Trường THPT Đoàn Kết", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch bài dạy thêm Toán Lớp 10 Sách Kết nối tri thức (Đợt 2) - Trường THPT Đoàn Kết

Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết 17-18 PT quy về PT bậc hai I. Mục tiêu 1. Kiến thức: - Giải được phương trình chứa căn thức có dạng: ax2 bx c dx2 ex f (1) và ax2 bx c dx e (2) 2. Năng lực: - Học sinh biết cách khái quát hóa các bước giải phương trình (Năng lực tư duy và lập luận toán học) - HS áp dụng cách giải phương trình chứa căn thức để giải các bài tập phương trình chứa nhiều dấu căn (Năng lực giải quyết vấn đề toán học) - HS thảo luận nhóm, trình bày bài giải, tranh luận và hướng dẫn cho nhau(Năng lực giao tiếp toán học). - Sử dụng mô hình hóa toán học để mô tả tình huống về khoảng cách bằng nhau, hai người gặp nhau tại một vị trí phù hợp và giải phương trình chứa căn để giải quyết vấn đề thực tế đó(Năng lực mô hình hóa toán học). 3. Phẩm chất: Chăm chỉ xem bài trước ở nhà. Trách nhiệm trong thực hiện nhệm vụ được giao và nêu các câu hỏi về vấn đề chưa hiểu. II. Thiết bị dạy học và học liệu 1. Giáo viện: Kế hoạch bài dạy, SGK, phiếu học tập. 2. Học sinh: SGK, bút, vở III. Tiến trình dạy học Hoạt động 1: Khởi động 1.ổn định 2. Kiểm tra kiến thức cũ GV yêu cầu HS nêu cách giải PT ax2 bx c dx2 ex f (1) và ax2 bx c dx e (2) Hoạt động 2: Luyện tập 1. PT dạng ax2 bx c dx2 ex f Mục tiêu: HS củng cố lại kiến thức bài học Tổ chức thực hiện: - GV đưa ra bài tập số 1, yêu cầu HS làm việc cá nhân. - HS thực hiện nhiệm vụ và lên bảng trình bày bài giải nếu GV chỉ định. - GV đánh giá, nhận xét bài làm của HS. Bài 1: Giải các phương trình: a) x2 6x 4 4 x b) 2x 3 x 3 c) x2 2x 4 x 2 d) x2 4x 3 2 x 2. PT ax2 bx c dx e Mục tiêu: HS củng cố lại kiến thức bài học Tổ chức thực hiện: - GV đưa ra bài tập số 2, yêu cầu HS làm việc cá nhân. - HS thực hiện nhiệm vụ và lên bảng trình bày bài giải nếu GV chỉ định. - GV đánh giá, nhận xét bài làm của HS. Bài 2: Giải các phương trình sau : a/ 3x2 9x 1 = x 2 b/ x2 3x 2 = 2(x 1) c/ 3x 2 = 2x 1 d/ 2 1 x2 = x 2 e/ 1 4x 9 = 3x f/ x 2x 5 = 4 Hoạt động 3: Vận dụng Mục tiêu: HS củng cố lại kiến thức bài học Tổ chức thực hiện: - GV phát phiếu học tập, yêu cầu HS thảo luận theo cặp đôi - HS nhận nhiệm vụ và đại diện báo cáo nếu được giáo viên chỉ định. Phiếu học tập Câu 1. Nghiệm của phương trình 2x 1 3 x là 3 2 4 3 A. x .B. x .C. x .D. x . 4 3 3 2 Câu 2. Tổng các nghiệm của phương trình x2 2x 3 15 5x là A. S 7 .B. S 7 . C. S 6 . D. S 4 . Câu 3. Số nghiệm của phương trình x2 3x 1 4x 1 là A. 0 .B. 3 .C. 2 .D. 1 . Câu 4. Tập nghiệm của phương trình x2 3x 2 1 x là A. B. 3 C. 1; 3.D. 1. Câu 5. Tập nghiệm S của phương trình x2 x 12 7 x là 61 61 A. S .B. S .C. S 7 . D. S . 13 13 a Câu 6. Phương trình x2 2x 3 5 x có nghiệm là x . Khi đó a 2b bằng: b A. 10 .B. 33 .C. 17 .D. 13 . Hoạt động 4: Mở rộng Mục tiêu: HS biết giải một số PT chứa căn bằng phương pháp đặt ẩn phụ Tổ chức thực hiện: - GV đưa ra bài tập số 3, hướng dẫn HS thức hiện ý a. Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi để hoàn thành bài tập. - HS tiếp nhận nhiệm vụ - GV nhận xét đánh giá. Bài 3: Giải các pt a) 2x+5-5 2x 1 0 b) 5x+1-12 5x 10 0 c) 2x2 3x 3 5 2x2 3x 9 d) 2x2 9x 9x 2x2 6 0 Hướng dẫn học bài ở nhà DUYỆT CỦA BGH Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết 19-21 HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC I. Mục tiêu 1. Kiến thức: ✓ Nhận biết được định lí côsin, định lí sin, công thức tính diện tích tam giác. ✓ Nhận biết được định lí côsin, định lí sin, công thức tính diện tích tam giác vào việc giải tam giác. ✓ Vận dụng định lí côsin, định lí sin, công thức tính diện tích tam giác vào việc giải tam giác và giải quyết các tình huống mang tính thực tế. 2. Về năng lực: ✓ So sánh, phân tích, lập luận để thiết lập định lí côsin, định lí sin, các công thức tính diện tích (TD) ✓ Nhận biết, xây dựng được định lí côsin, định lí sin, công thức tính diện tích tam giác (GQVĐ) ✓ Giải quyết được các bài toán trong thực tế (GQVĐ) ✓ Đo khoảng cách từ một điểm trên bờ hồ Hoàn Kiếm đến Tháp Rùa ( MHH) ✓ Đo khoảng cách của hai đỉnh núi. ( MHH) ✓ Tính diện tích công viên Hoà Bình. ( MHH) ✓ Tự giải quyết các bài tập về nhà. ( Tự chủ và tự học) ✓ Tương tác tích cực của các thành viên trong nhóm khi thực hiện nhiệm vụ hợp tác. (GTTH) 3. Về phẩm chất: ✓ Có ý thức hỗ trợ, hợp tác với các thành viên trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ. ( Trách nhiệm, chăm chỉ, trung thực) II. Thiết bị dạy học và học liệu: 1. Giáo viên: - Máy chiếu (TV); SGK, giáo án. - Phiếu học 2. Học sinh: - Bút, thước thẳng, thước đo góc, bút chì, III. Tiến trình dạy học: Hoạt động 1: Khởi động 1.ổn định 2. Kiểm tra kiến thức cũ GV đặt câu hỏi: Nêu định lý cosin, định lý sin, công thức tính diện tích của tam giác? Hoạt động 2: Luyện tập 1. Định lý cosin Mục tiêu: Học sinh nắm và vận dụng được định lí cosin. Tổ chức thực hiện - GV đưa ra bài tập, yêu cầu cá nhân HS thực hiện bài tập 1,2. Hướng dẫn HS làm bài tập số 3 - HS nhận nhiệm vụ và lên bảng làm bài khi GV chỉ định. - GV đánh giá, nhận xét Bài 1. Cho tam giác ABC có AB 7cm, AC 8cm và góc A 600. Tính cạnh BC ? Bài 2. Cho tam giác ABC có AB 3cm, AC 5cm và BC 5cm. Tính cos A ? 1 Bài 3. Cho tam giác ABC có các cạnh BC = 4, AB = 5 và cos B . Tính độ dài đường trung 4 tuyến AM. 2. Định lý sin Mục tiêu: Học sinh nắm và vận dụng được định lí sin. Tổ chức thực hiện - GV đưa ra bài tập, yêu cầu cá nhân HS thực hiện bài tập 4,5. - HS nhận nhiệm vụ và lên bảng làm bài khi GV chỉ định. - GV đánh giá, nhận xét Bài 4 : Tam giác ABC có C 1500 , BC 3, AC 2. Tính cạnh AB ? Bài 5: Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh bằng a. 3. Diện tích tam giác Mục tiêu: Học sinh nắm và vận dụng được định lí sin. Tổ chức thực hiện - GV đưa ra bài tập, yêu cầu cá nhân HS thực hiện bài tập 6-10. - HS nhận nhiệm vụ và lên bảng làm bài khi GV chỉ định. - GV đánh giá, nhận xét Bài 6: Tính diện tích tam giác ABC biết AB 3, BC 5, CA 6 . Câu 7: Cho ABC có a 4,c 5, B 1500.Diện tích của tam giác là: Câu 8: Cho tam giác ABC . Biết AB 2 ; BC 3 và ABC 60 . Tính chu vi và diện tích tam giác ABC . 3 Câu 9: Cho tam giác ABC có b 7;c 5;cos A . Độ dài đường cao h của tam giác ABC là. 5 a Câu 10: Cho ABC có S 10 3 , nửa chu vi p 10 . Độ dài bán kính đường tròn nội tiếp r của tam giác trên là: A. 3. B. 2. C. 2. D. 3. 4. Bài toán thực tế Mục tiêu:Giải quyết được các bài toán liên quan thực tế Tổ chức thực hiện: - GV chiếu bài toán 11, hướng dẫn HS thực hiện yêu cầu đề bài. Yêu cầu HS thảo luận theo bàn. - HS tiếp nhận nhiệm vụ và cử đại diện báo cáo nếu GV chỉ định. - GV nhận xét, đánh giá. Bài toán 11: Khi khai quật một ngôi mộ cổ, người ta tìm được một mảnh của 1 chiếc đĩa phẳng hình tròn bị vỡ. Dựa vào các tài liệu đã có, các nhà khảo cổ đã biết hình vẽ trên phần còn lại của chiếc đĩa. Họ muốn làm một chiếc đĩa mới phỏng theo chiếc đĩa này. Em hãy giúp họ tìm bán kính chiếc đĩa. Cách thực hiện Lấy 3 điểm A, B, C trên cung tròn (mép đĩa). Bài toán trở thành tìm R khi biết a, b, c. Ta có: a b c S p( p a)( p b)( p c) , p 2 abc abc S R 4R 4S Kết quả đo đạc: Đáp án: 5,7cm Ý nghĩa trong thực tế: Bài toán này không chỉ phục vụ cho ngành khảo cổ học mà còn có thể dùng trong công nghiệp thực phẩm (Chế tạo hộp đựng bánh qui, chế tạo bánh quy theo mẫu là 1 phần bánh qui), trong công nghiệp chế tạo máy (làm lại phần bị hỏng của bánh xe, bánh lái tàu, ), Hoạt động 3: Vận dụng Mục tiêu: Củng cố kiến thức Tổ chức thực hiện: - GV phát phiếu học tập cho HS, yêu cầu HS làm việc cá nhân. - HS tiếp nhận nhiệm vụ và báo cáo khi GV chỉ định. - GV nhận xét, đánh giá Phiếu học tập Bài 1. Cho ABC có B 600 ,a 8,c 5. Độ dài cạnh b bằng: A. 7. B. 129. C. 49. D. 129 . Bài 2: Cho tam giác ABC , biết a 24,b 13,c 15. Tính góc A ? A. 33034'. B. 117049'. C. 28037'. D. 58024'. Bài 3: Cho ABC có a 6,b 8,c 10. Diện tích S của tam giác trên là: A. 48. B. 24. C. 12. D. 30. Bài 4: Cho ABC có a 13,b 14,c 15. Độ dài bán kính đường tròn ngoại tiếp R của tam giác trên là: A. 8,125. B. 130. C. 8. D. 8,5. 3 Bài 5: Cho tam giác ABC có b = 7; c = 5, cos A . Đường cao h của tam giác ABC là 5 a 7 2 A. . B. 8. C.8 3. D.80 3. 2 Bài 6: Hai chiếc tàu thuỷ cùng xuất phát từ vị trí A , đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau một góc 600 . Tàu thứ nhất chạy với tốc độ 30km / h , tàu thứ hai chạy với tốc độ 40km / h . Hỏi sau 2 giờ hai tàu cách nhau bao nhiêu km ? A. 13. B. 15 13. C. 10 13. D. 15. Hướng dẫn học bài ở nhà Duyệt của BGH Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết 22-27 VÉCTƠ VÀ CÁC PHÉP TOÁN I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Thực hiện được các phép toán về vectơ trong chương IV - Vận dụng được: quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành khi lấy tổng hai vectơ cho trước. - Vận dụng vectơ trong bài toán tổng hợp lực, vận tốc.... 2. Năng lực - Năng lực giao tiếp toán học: Học sinh thảo luận trong hoạt động nhóm, sử dụng ngôn ngữ toán học trình bày kết quả thảo luận của nhóm trước giáo viên và tập thể lớp. - Năng lực giải quyết vấn đề toán học: Phát hiện ra sử dụng vectơ để giải quyết vấn đề toán học cần giải quyết trong bài toán vectơ, lựa chọn cách thức giải quyết bài toán phù hợp. - Năng lực mô hình hóa toán học: Mô hình hóa bài toán thực tế về tổng hợp lực thành bài toán vectơ. 3. Phẩm chất: - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. - Chủ động phát hiện, chiếm lĩnh tri thức mới, biết quy lạ về quen, có tinh thần trách nhiệm hợp tác xây dựng cao. - Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của GV. - Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1.Giáo viên: - Máy chiếu (TV), SGK, giáo án - Phiếu học tập số1, số 2, số 3. - Phiếu đánh giáo làm việc nhóm... 2.Học sinh: - Bút, thước thẳng, bút chì, bút dạ... - Mỗi nhóm chuẩn bị 1 tờ giấy A0 để trình bày kết quả thảo luận của nhóm... III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Hoạt động 1: Khởi động 1.ổn định 2. Kiểm tra kiến thức cũ GV đặt câu hỏi: Nêu cách xác định tổng, hiệu hai véc tơ a , b và các quy tắc đã học Hoạt động 2: Luyện tập 1.Tìm tổng, hiệu của hai véc tơ và tổng, hiệu của nhiều véc tơ Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học Tổ chức thực hiện: - GV đưa ra bài tập 1,2 và hướng dẫn HS. Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi để thực hiện nhiệm vụ. - HS tiếp nhận nhiệm vụ và cử đại diện báo cáo nếu GV chỉ định. - GV nhận xét, đánh giá. Bài 1 Cho hình bình hành ABCD. Hai điểm M và N lần lượt là trung điểm của BC và AD a) Tìm tổng của hai véc tơ N C và M C ; A M và C D ; A D và N C b) Chứng minh A M + A N = A B + A D Bài 2 Cho tam giác ABC. Các điểm M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, AC và BC a) Tìm hiệu A M - A N , M N - N C , M N - P N , B P - C P . b) Phân tích A M theo hai véc tơ M N và M P 2.Tính độ dài của tổng, hiệu của hai véc tơ . Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học Tổ chức thực hiện: - GV đưa ra bài tập 3,4 và hướng dẫn HS. Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi để thực hiện nhiệm vụ. - HS tiếp nhận nhiệm vụ và cử đại diện báo cáo nếu GV chỉ định. - GV nhận xét, đánh giá. Bài 3 Cho hình thoi ABCD có BAD 600 và cạnh là a. Gọi O là giao điểm của hai đường chéo. Tính | A B + A D |, | B A - B C | , | O B - O D | Bài 4 Cho hình vuông ABCD cạnh a có O là giao điểm hai đường chéo Hãy tính | O A - O C |, | A B + D C |, | C D - D A | 3. Tích của một vecto với một số Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_them_toan_lop_10_sach_ket_noi_tri_thuc_dot.doc