Kế hoạch bài dạy Toán Lớp 10 Sách Kết nối tri thức - Chương 3 - Bài 5: Giá trị lượng giác của một góc từ 0° đến 180° - Trường THPT Đoàn Kết
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy Toán Lớp 10 Sách Kết nối tri thức - Chương 3 - Bài 5: Giá trị lượng giác của một góc từ 0° đến 180° - Trường THPT Đoàn Kết", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch bài dạy Toán Lớp 10 Sách Kết nối tri thức - Chương 3 - Bài 5: Giá trị lượng giác của một góc từ 0° đến 180° - Trường THPT Đoàn Kết

Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết 33 BÀI 5: GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC TỪ 00 ĐẾN 1800 Môn học/Hoạt động giáo dục: Toán – Hình học: 10 Thời gian thực hiện: 1 tiết I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Nhận biết giá trị lượng giác của một góc từ 00 đến 1800 - Giải thích hệ thức liên hệ giữa các giá trị lượng giác của 2 góc phụ nhau, bù nhau. - Sử dụng máy tính cầm tay để tính các giá trị lượng giác của một góc. - Vận dụng giải một số bài toán có nội dung thực tiễn. 2. Năng lực - Vận dụng được các tính chất về dấu và GTLG, mối liên hệ giữa GTLG của 2 góc bù nhau, phụ nhau để tìm các giá trị lượng giác còn lại; tự nhận ra được sai sót trong quá trình tiếp nhận kiến thức và cách khắc phục sai sót. ( TD) - Tiếp nhận câu hỏi và các kiến thức liên quan đến giá trị lượng giác, bài tập có vấn đề hoặc đặt ra câu hỏi về góc và giá trị lượng giác của chúng. Phân tích được các tình huống trong học tập. (GQVĐ) - Tiếp thu kiến thức trao đổi học hỏi bạn bè thông qua hoạt động nhóm; có thái độ tôn trọng, lắng nghe, có phản ứng tích cực trong giao tiếp. (Năng lực giao tiếp) - Vận dụng kiến thức bài học vào bài toán thực tiễn để xác định góc và đo góc, đo độ cao (Năng lực mô hình hóa) - Biết sử dụng máy tính cầm tay để tính toán giữa góc và giá trị lượng giác, dùng thước để đo góc. (Năng lực sử dụng công cụ và phương tiện học toán) 3. Phẩm chất - Trách nhiệm: Chủ động phát hiện, chiếm lĩnh tri thức mới, biết quy lạ về quen, có tinh thần trách nhiệm hợp tác xây dựng cao. - Chăm chỉ: tích cực xây dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của GV. Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên: - Máy chiếu (TV); SGK, giáo án. - Các phụ lục: + Phiếu học tập số 1 : 23 phiếu (hoạt động cặp đôi) + Phiếu học tập số 2: 23 phiếu (hoạt động cặp đôi) + Phiếu học tập số 3: trình chiếu 2. Học sinh: - Bút, thước thẳng, SGK, Trang 1 III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : 1.HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động (5 phút) a) Mục tiêu: Ôn tập khái niệm tỉ số lượng giác của một góc nhọn đã biết ở lớp 9. b) Tổ chức thực hiện: GV hướng dẫn, tổ chức học sinh ôn tập, tìm tòi các kiến thức liên quan bài học đã biết. - Giáo viên phát phiếu học tập số 1 cho học sinh và yêu cầu học sinh thực hiện nhiệm vụ - Giáo viên gọi đại diện học sinh lên bảng trình bày câu trả lời của mình. - GV đánh giá thái độ làm việc, phương án trả lời của học sinh, ghi nhận và tổng hợp kết quả. Đặt vấn đề: Nếu góc là góc tù thì tỉ số lượng giác xác định như thế nào? HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức mới Hoạt động 2-1: Hình thành kiến thức giá trị lượng giác của một góc ( 5 phút) Nội dung 1: Giá trị lượng giác của một góc a) Mục tiêu: - HS nắm được định nghĩa giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0 đến 180 . - HS xác định được giá trị lượng giác của một số góc đặc biệt trong phạm vi từ 0 đến 180 dựa vào đường tròn đơn vị. - Biết sử dụng máy tính cầm tay để tính toán đổi góc sang giá trị lượng giác và ngược lại. b) Tổ chức thực hiện : Nội dung 1: Định nghĩa ➢ GV đưa ra định nghĩa Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho nửa đường tròn tâm O , bán kính bằng 1 (nửa đường tròn đơn vị) nằm phía trên trục hoành. Nếu cho trước một góc nhọn thì ta có thể xác định một điểm M duy nhất trên nửa đường tròn đơn vị sao cho x·OM . ➢ HS ghi vở. ➢ GV yêu cầu HS (cá nhân) thực hiện nhiệm vụ HĐ1 (SGK-trang 34). ➢ HS thực hiện yêu cầu và báo cáo kết quả nếu được GV chỉ định. ➢ GV kết luận sin của góc là yo , ký hiệu sin yo ; côsin của góc là xo của điểm, ký hiệu cos xo ; yo yo tang của góc là xo 0 , ký hiệu tan ; xo xo xo xo côtang của góc là yo 0 , ký hiệu cot . yo yo Các số sinα , cosα , tanα và cotα được gọi là giá trị lượng giác của góc α. Nội dung 2: Luyện tập củng cố (10 phút) ➢ GV yêu cầu HS thực hiện ví dụ 1 và phần luyện tập SGK trang 35 ➢ HS thực hiện yêu cầu và đại diện báo cáo nếu được GV chỉ định. ➢ GV kết luận: chiếu phụ lục 1 Trang 2 Bảng giá trị lượng giác đặc biệt: 0 30 45 60 90 120 135 150 180 GTLG 1 2 3 3 2 1 sin 0 1 0 2 2 2 2 2 2 3 2 1 1 2 3 cos 1 0 1 2 2 2 2 2 2 1 1 tan 0 1 3 || 3 1 0 3 3 1 1 cot || 3 1 0 1 3 1 3 3 Hoạt động 2-2: Hình thành kiến thức ( 7 phút) Nội dung 1: Mối quan hệ giữa các giá trị lượng giác của hai góc bù nhau a) Mục tiêu: - HS biết được mối quan hệ giữa các GTLG của hai góc bù nhau, phụ nhau. - HS biết một vài GTLG của các góc đặc biệt. b) Tổ chức thực hiện : Nội dung 1: Định nghĩa ➢ GV yêu cầu HS thực hiện hoạt động 2 trong SGK trang 36 ➢ HS thực hiện yêu cầu và đại diện báo cáo nếu được GV chỉ định. ➢ GV kết luận: sin 180 sin cos 180 cos tan 180 tan cot 180 cot Nội dung 2: Luyện tập củng cố (15 phút) ➢ GV yêu cầu HS thực hiện ví dụ 2 SGK trang 36 ➢ GV chia nhóm 5 HS và phát phiếu học tập số 2 ➢ HS thực hiện yêu cầu và đại diện báo cáo nếu được GV chỉ định. ➢ GV kết luận: chiếu phụ lục 2 Trang 3 PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1 Tam giác ABC vuông tại A có góc nhọn ·ABC . Hãy nhắc lại định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn đã học ở lớp 9 ? Tam giác ABC sin cos tan cot vuông tại A PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2 Bài 1 Tính giá trị lương giác sau. a) A cos450 sin 450 b) B tan300 cot 300 c) C cos30 cos60 sin30 sin 60 . d) P sin30cos15 sin150cos165. e) E cos00 cos200 cos400 ... cos1600 cos1800 . Bài 2 Xác định vị trí của các điểm sau trên nửa đường tròn lượng giác 1 3 a) cos b) sin c) tan 3 3 5 Câu hỏi/bài tập kiểm tra, đánh giá chủ đề theo định hướng phát triển năng lực Mức độ nhận biết Câu 1: Tính giá trị của biểu thức tan 45o cot135o A. 2. B. 0. C. 3 . D. 1. Câu 2: Bất đẳng thức nào dưới đây là đúng? A. sin90o sin100o . B. cos95o cos100o . C. tan85o tan125o . D. cos145o cos125o . Mức độ thông hiểu Câu 3: Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào sai? A. sin 0o cos0o 1. B. sin90o cos90o 1. C. sin180o cos180o 1. D. sin 60o cos60o 1. Câu 4: Cho góc tù. Điều khẳng định nào sau đây là đúng? A. sin 0 . B. cos 0 . C. tan 0 . D. cot 0. Trang 4 Mức độ vận dụng Câu 5: Tam giác đều ABC có đường cao AH. Khẳng định nào sau đây là đúng ? 3 1 3 1 A. sin B· AH . B. cos B· AH . C. sin ·ABC . D. .sin ·AHC 2 3 2 2 3. Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà (3 phút) - Hoàn thành các bài tập: 3.1 ; 3.2 ; 3.3 và 3.4 SGK trang 37 - Tìm hiểu bài 6 : “ HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC” Duyệt của BGH Trang 5
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_toan_lop_10_sach_ket_noi_tri_thuc_chuong_3.docx