Kế hoạch bài dạy Toán Lớp 10 Sách Kết nối tri thức - Ôn tập chương 4 - Trường THPT Đoàn Kết

docx 6 trang Mạnh Nam 06/06/2025 120
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy Toán Lớp 10 Sách Kết nối tri thức - Ôn tập chương 4 - Trường THPT Đoàn Kết", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch bài dạy Toán Lớp 10 Sách Kết nối tri thức - Ôn tập chương 4 - Trường THPT Đoàn Kết

Kế hoạch bài dạy Toán Lớp 10 Sách Kết nối tri thức - Ôn tập chương 4 - Trường THPT Đoàn Kết
 Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 52 
 BÀI HỌC: ÔN TẬP CHƯƠNG IV
 Môn học/Hoạt động giáo dục: Toán 10
 Thời gian thực hiện: 1 tiết
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Thực hiện được các phép toán về vectơ trong chương IV
- Vận dụng được: quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành khi lấy tổng hai vectơ cho trước. 
- Vận dụng vectơ trong bài toán tổng hợp lực, vận tốc....
2. Năng lực
- Năng lực giao tiếp toán học: Học sinh thảo luận trong hoạt động nhóm, sử dụng ngôn ngữ toán 
học trình bày kết quả thảo luận của nhóm trước giáo viên và tập thể lớp.
- Năng lực giải quyết vấn đề toán học: Phát hiện ra sử dụng vectơ để giải quyết vấn đề toán học 
cần giải quyết trong bài toán vectơ, lựa chọn cách thức giải quyết bài toán phù hợp.
- Năng lực mô hình hóa toán học: Mô hình hóa bài toán thực tế về tổng hợp lực thành bài toán 
vectơ.
3. Phẩm chất:
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. 
- Chủ động phát hiện, chiếm lĩnh tri thức mới, biết quy lạ về quen, có tinh thần trách nhiệm hợp 
tác xây dựng cao.
- Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của GV.
- Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1.Giáo viên:
- Máy chiếu (TV), SGK, giáo án
- Phiếu học tập số1, số 2, số 3.
- Phiếu đánh giáo làm việc nhóm...
2.Học sinh:
- Bút, thước thẳng, bút chì, bút dạ...
- Mỗi nhóm chuẩn bị 1 tờ giấy A0 để trình bày kết quả thảo luận của nhóm...
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. HOẠT ĐỘNG 1: (10 phút)
a) Mục tiêu:Vận dụng kiến thức về vectơ làm bài tập trắc nghiệm trong SGK ( phiếu bài tập số 1).
b) Nội dung: 
 PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
4.27. Trong mặt phẳng tọa độ, cặp vectơ nào sau đây có cùng phương? 1 
 A. u 2;3 và v ;6 . B. a 2;6 và b 1;3 2 .
 2 
  
 C. i 0;1 và j 1;0 D. c 1;3 và d 2; 6 .
4.28. Trong mặt phẳng tọa độ, cặp vectơ nào sau đây vuông góc với nhau?
 A. u 2;3 và v 4;6 . B. a 1; 1 và b 1;1 .
 C. z a;b và t b;a . D. n 1;1 và k 2;0 .
4.29. Trong mặt phẳng tọa độ, vectơ nào sau đây có độ dài bằng 1?
 1  1 1 
 A. a 1;1 . B. b 1; 1 . C. c 2; .D. d ; 
 2 2 2 
4.30. Góc giữa vectơ a 1; 1 và vectơ b 2;0 có số đo bằng:
 A. 900 . B. 00 . C. 1350 . D. 450 .
4.31. Khẳng định nào sau đây là đúng?
  2 2 2
 A. a.b c a b.c . B. a.b a .b . 
 C. a.b a . b sin a, b . D. a b c a.b a.c .
4.32. Cho hình vuông ABCD có cạnh a. Khẳng định nào sau đây là đúng?
       
 A. AB, BD 450 . B. AC, BC 450 và AC.BC a2..
     
 C. AC.BD a2 2.. D. BA.BD a2.
c) Sản phẩm: học sinh thể hiện trên bảng nhóm kết quả bài làm của mình.
d) Tổ chức thực hiện
 GV: Chia lớp thành 4 nhóm. Phát phiếu học tập 1
 Chuyển giao
 HS:Nhận nhiệm vụ,
 GV: điều hành, quan sát, hỗ trợ 
 Thực hiện HS: 4 nhóm tự phân công nhóm trưởng, hợp tác thảo luận thực 
 hiện nhiệm vụ. Ghi kết quả vào bảng nhóm.
 Đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận
 Báo cáo thảo 
 Các nhóm khác theo dõi, nhận xét, đưa ra ý kiến phản biện để làm 
 luận
 rõ hơn các vấn đề.
 GV nhận xét thái độ làm việc, phương án trả lời của các nhóm học 
 Đánh giá, nhận sinh, ghi nhận và tuyên dương nhóm học sinh có câu trả lời tốt 
 xét, tổng hợp nhất.
 Hướng dẫn HS chuẩn bị cho nhiệm vụ tiếp theo.
2. HOẠT ĐỘNG 2: (20 phút) a)Mục tiêu: Giải quyết bài toán ứng dụng véc tơ giải quyết bài toán trong thực tế.
b) Nội dung
 PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2
4.39. Trên sông, một ca nô chuyển động 
 thẳng đều theo hướng S15 E với vận 
 tốc có độ lớn bằng 20 km / h . Tính 
 vận tốc riêng của ca nô, biết rằng, 
 nước trên sông chảy về hướng đông 
 với vận tốc có độ lớn bằng 3 km / h .
c) Sản phẩm: Sản phẩm trình bày của 4 nhóm học sinh
d) Tổ chức thực hiện
 GV: Chia lớp thành 4 nhóm. Phát phiếu học tập 2
 Chuyển giao
 HS:Nhận nhiệm vụ,
 GV: điều hành, quan sát, hỗ trợ 
 Thực hiện HS: 4 nhóm tự phân công nhóm trưởng, hợp tác thảo luận thực 
 hiện nhiệm vụ. Ghi kết quả vào bảng nhóm.
 Đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận
 Báo cáo thảo 
 Các nhóm khác theo dõi, nhận xét, đưa ra ý kiến phản biện để làm 
 luận
 rõ hơn các vấn đề.
 GV nhận xét thái độ làm việc, phương án trả lời của các nhóm học 
 Đánh giá, nhận sinh, ghi nhận và tuyên dương nhóm học sinh có câu trả lời tốt 
 xét, tổng hợp nhất.
 Hướng dẫn HS chuẩn bị cho nhiệm vụ tiếp theo.
3. HOẠT ĐỘNG 3: (15 phút)
a) Mục tiêu:Vận dụng kiến thức về vectơ làm bài tập trắc nghiệm ( phiếu bài tập số 3).
b) Nội dung: 
 PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3
  
Câu 1: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O . Số các vectơ bằng OC có điểm đầu và điểm cuối là 
 các đỉnh của lục giác là
 A. 2 . B. 3. C. 4 . D. 6 .
Câu 2: Cho tam giác ABC . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC . Hỏi cặp 
 véctơ nào sau đây cùng hướng?
         
 A. AB và MB .B. MN và CB .C. MA và MB . D. AN và CA . Câu 3: Gọi O là giao điểm hai đường chéo AC và BD của hình bình hành ABCD . Đẳng thức 
 nào sau đây là đẳng thức sai?
         
 A. OB DO .B. AB DC .C. OA OC . D. CB DA.
Câu 4: Gọi M là trung điểm của đoạn AB . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
    1      
 A. MA MB 0 .B. MA AB .C. MA MB . D. AB 2MB .
 2
Câu 5: Cho ba điểm M , N, P thẳng hàng, trong đó điểm N nằm giữa hai điểm M và P . Khi đó 
 các cặp vectơ nào sau đây cùng hướng?
         
 A. MN và PN . B. MN và MP . C. MP và PN . D. NM và NP .
Câu 6: Cho tam giác ABC , có thể xác định được bao nhiêu vectơ (khác vectơ không) có điểm 
 đầu và điểm cuối là các đỉnh A, B, C .
 A. 3. B. 4 . C.5 .D. 6 .
Câu 7: Cho hai điểm phân biệt A và B , số vectơ khác vectơ - không có thể xác định được từ 2 
 điểm trên là:
 A. 4 .B. 3 .C. 2 .D. 1 .
  
Câu 8: Cho hình chữ nhật ABCD có AB 3cm , AD 4cm . Tính AC ?
 A. 3. B. 4 . C. 5 . D. 6 . 
Câu 9. Cho hình tứ diện ABCD có trọng tâm G . Mệnh đề nào sau đây sai? 
      1     
 A. GA GB GC GD 0 .B. OG OA OB OC OD .
 4 
  2     1    
 C. AG AB AC AD .D. AG AB AC AD .
 3 4 
Câu 10: Cho tam giác đều ABC với đường cao AH . Đẳng thức nào sau đây đúng?
      3    
 A. HB HC . B. AC 2 HC . C. AH HC . D. AB AC .
 2
Câu 11: Cho hình thoi ABCD tâm O , cạnh bằng a và góc A bằng 60 . Kết luận nào sau đây 
 đúng?
  a 3     a 2
 A. OA . B. OA a .C. OA OB .D. OA .
 2 2
Câu 12: Cho hai vectơ khác vectơ - không, không cùng phương. Có bao nhiêu vectơ khác 0 cùng 
 phương với cả hai vectơ đó?
 A. 2 .B. 1.C. không có.D. vô số.
  
Câu 13: Cho tam giác ABC đều cạnh bằng 1, trọng tâm G . Độ dài vectơ AG bằng:
 3 3 3 3
 A. .B. . C. .D. .
 2 3 4 6 Câu 14: Cho ba điểm A 1; 3 , B 2;6 và C 4; 9 . Tìm điểm M trên trục Ox sao cho vectơ 
    
 u MA MB MC có độ dài nhỏ nhất.
 A. M 2;0 . B. M 4;0 . C. M 3;0 . D. M 1;0 .
Câu 15: Cho ba điểm A, B,C phân biệt. Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức sai
       
 A. AB BC AC .B. CA AB BC .
       
 C. BA AC BC . D. AB AC CB
c) Sản phẩm: học sinh thể hiện trên bảng nhóm kết quả bài làm của mình.
d) Tổ chức thực hiện
 GV: Chia lớp thành 4 nhóm. Phát phiếu học tập 1
 Chuyển giao
 HS:Nhận nhiệm vụ,
 GV: điều hành, quan sát, hỗ trợ 
 Thực hiện HS: 4 nhóm tự phân công nhóm trưởng, hợp tác thảo luận thực 
 hiện nhiệm vụ. Ghi kết quả vào bảng nhóm.
 Đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận
 Báo cáo thảo 
 Các nhóm khác theo dõi, nhận xét, đưa ra ý kiến phản biện để làm 
 luận
 rõ hơn các vấn đề.
 GV nhận xét thái độ làm việc, phương án trả lời của các nhóm học 
 Đánh giá, nhận sinh, ghi nhận và tuyên dương nhóm học sinh có câu trả lời tốt 
 xét, tổng hợp nhất.
 Hướng dẫn HS chuẩn bị cho nhiệm vụ tiếp theo. 

File đính kèm:

  • docxke_hoach_bai_day_toan_lop_10_sach_ket_noi_tri_thuc_on_tap_ch.docx