Nội dung ôn tập Tin học Lớp 12 - Trường THPT Nghĩa Minh
Bạn đang xem tài liệu "Nội dung ôn tập Tin học Lớp 12 - Trường THPT Nghĩa Minh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Nội dung ôn tập Tin học Lớp 12 - Trường THPT Nghĩa Minh
Nội dung ôn tập Tin học lớp 12 Ôn tập lý thuyết bài 10: Cơ sở dữ liệu quan hệ và thực hành các bài tập trong bài tập và thực hành 10 Sau khi nghiên cứu xong cần nắm được các nội lý thuyết và làm thêm các bài tập sau: I. Lý thuyết? - Nêu khái niệm mô hình dữ liệu và biết sự tồn tại của các loại mô hình CSDL, Các yếu tố cần quan tâm khi tìm hiểu về CSDL?. - Nêu khái niệm mô hình dữ liệu quan hệ và các đặc trưng cơ bản của mô hình này. - Mô hình dữ liệu là gì? Có mấy loại chính? - Các yếu tố chính của CSDL? Mô hình DL là gì? 3 yếu tố của mô hình DL quan hệ? - Khóa và liên kết giữa các bảng? II. Bài tập Sử dụng máy vi tính có cài đặt phần mềm MS Excel để tạo CSDL và thực hiện các bài tập thực hành sau: Sở GD của một tỉnh tổ chức kì thi để kiểm tra chất lượng môn Toán cho các lớp 12 của tỉnh. Trong CSDL quản lí kì kiểm tra này có ba bảng dưới đây: Bảng ThiSinh STT SBD Họ & tên Ng,Sinh Trường 1 HA10 Đỗ Hà Anh 2/1/90 Lê H Phong 2 HA11 Lê Như Bo 14/2/90 Phan.Ch.Trinh 3 HA12 Bùi Thị Tý 5/2/91 Lê H Phong 4 HA13 Trần Là 3/4/90 Phan.Ch.Trinh .... .... .... .... .... Bảng ThiSinh được niêm yết cho tất cả các thí sinh biết. Bảng DanhPhach là bí mật chỉ có người đánh phách và chủ tịch hội đồng thi giữ. Bảng DiemThi có các giáo viên trong hội đồng chấm thi biết. Bảng KetQuaThi STT SBD Họ&Tên Ng.Sinh Trường Điểm * Yêu cầu: Bài 1: Em hãy chọn khoá cho mỗi bảng trong CSDL trên và giải thích lí do lựa chọn đó. Bài 2: Em hãy chỉ ra các mối liên kết cần thiết giữa ba bảng để có được kết quả thi thông báo cho thí sinh Bài 3: Hãy dùng hệ CSDL Access để làm các việc sau: - Tạo lập CSDL nói trên: gồm ba bảng (mỗi bảng với khoá đã chọn), thiết đặt mối quan hệ cần thiết, nhập dữ liệu giả định (ít nhất là 10 thí sinh) - Đưa ra kết quả thi để thông báo cho thí sinh. - Đưa ra kết quả thi theo trường. - Đưa ra kết quả thi của toàn tỉnh theo thứ tự giảm dần của điểm thi. Bài tập trắc nghiệm: Câu 1: Mô hình phổ biến để xây dựng CSDL quan hệ là: A. Mô hình phân cấp B. Mô hình dữ liệu quan hệ C. Mô hình hướng đối tượng D. Mô hình cơ sỡ quan hệ Câu 2: Các khái niệm dùng để mô tả các yếu tố nào sẽ tạo thành mô hình dữ liệu quan hệ? A. Cấu trúc dữ liệu B. Các ràng buộc dữ liệu C. Các thao tác, phép toán trên dữ liệu D. Tất cả câu trên Câu 3: Mô hình dữ liệu quan hệ được E. F. Codd đề xuất năm nào? A. 1975 B. 2000 C. 1995 D. 1970 Câu 4: Trong mô hình quan hệ, về mặt cấu trúc thì dữ liệu được thể hiện trong các: A. Cột (Field) B. Hàng (Record) C. Bảng (Table) D. Báo cáo (Report) Câu 5: Thao tác trên dữ liệu có thể là: A. Sửa bản ghi B. Thêm bản ghi C. Xoá bản ghi D. Tất cả đáp án trên Câu 6: Phát biểu nào về hệ QTCSDL quan hệ là đúng? A. Phần mềm dùng để xây dựng các CSDL quan hệ B. Phần mềm dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ C. Phần mềm Microsoft Access D. Phần mềm để giải các bài toán quản lí có chứa các quan hệ giữa các dữ liệt Câu 7: Thuật ngữ “quan hệ” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng: A. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính B. Bảng C. Hàng D. Cột Câu 8. “có thể cập nhật dữ liệu như thêm, xóa hay sửa bản ghi trong một bảng” có trong nội dung đặc trưng nào của mô hình dữ liệu quan hệ? A_ Về mặt ràng buộc dữ liệu B_ Về mặt thao tác trên dữ liệu C_ Về mặt cấu trúc D_ Về mặt đặc biệt nào đó Câu 9. Cơ sở dữ liệu quan hệ là gì? Là A_ CSDL được xây dựng trên mô hình quan hệ B_ CSDL được xây dựng trên mô hình dữ liệu khái quát C_ Mô hình dữ liệu quan hệ D_ CSDL chứa dữ liệu có nhiều bảng liên kết nhau Câu 10. Hệ QT CSDL quan hệ là gì? Là A_ Chương trình tạo, cập nhật, khai thác CSDL B_ Hệ thống gồm có: hệ CSDL quan hệ và CSDL quan hệ C_ CSDL quan hệ có các tính chất quan hệ D_ Hệ QT CSDL dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ Câu 11. Chọn đúng đặc trưng trong hệ CSDL quan hệ. A_ Có phân biệt thứ tự các bộ B_ Các thuộc tính không có tên phân biệt C_ Quan hệ không có tính đa trị hay phức hợp D_ Quan hệ là liên kết các bảng với nhau Câu 12. Chọn đúng đặc trưng trong hệ CSDL quan hệ. A_ Mỗi quan hệ có tên để phân biệt với tên các quan hệ khác B_ Thứ tự các thuộc tính là quan trọng C_ Mỗi bộ có tên để phân biệt với tên các bộ khác D_ Không được có nhiều hơn một bộ Câu 13. “Khóa là một tập thuộc tính để phân biệt được các bộ”. Hãy chọn từ thích hợp điền vào chổ trống cho đúng với khái niêm khóa? A_ gồm tất cả thuộc tính B_ vừa đủ C_ tùy ý D_ một cụm từ khác các cụm từ kia Câu 14. Hãy chọn phát biểu đúng khi nói về khóa và khóa chính? A_ Một bảng không thể có nhiều khóa B_ Khi nhập dữ liệu cho cho một bảng, dữ liệu tại các cột khóa chính được để trống C_ Việc xác định khóa phụ thuộc vào giá trị các dữ liệu D_ Mỗi bảng có ít nhất một khóa Câu 15. Hãy chọn phát biểu đúng khi nói về liên kết? A_ Các bảng chỉ liên kết được trên các thuộc tính có tên giống nhau B_ Các bảng chỉ liên kết được trên khóa chính của mỗi bảng C_ Liên kết giữa các bảng được xác lập dựa trên thuộc tính khóa D_ Liên kết giữa các bảng được xác lập dựa trên các bộ trong bảng Câu 16. “dữ liệu được thể hiện trong các bảng” có trong nội dung đặc trưng nào của mô hình dữ liệu quan hệ? A_ Về mặt ràng buộc dữ liệu B_ Về mặt thao tác trên dữ liệu C_ Về mặt đặc biệt nào đó D_ Về mặt cấu trúc
File đính kèm:
noi_dung_on_tap_tin_hoc_lop_12_truong_thpt_nghia_minh.doc

