Ôn tập Toán Lớp 10
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập Toán Lớp 10", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Ôn tập Toán Lớp 10

ÔN TẬP TOÁN 10 A. PHẦN HÌNH HỌC I. HỆ TRỤC TỌA ĐỘ 1. Hệ trục tọa độ Hệ trục tọa độ O;, i j gồm hai trục Oi; và Oj; vuông góc với nhau. Trục gọi là trục hoành, kí hiệu Ox; trục gọi là trục tung, kí hiệu Oy. 2. Tọa độ của vectơ u x; y u x i y j u x; y xx ' Chú ý: uv v x'; y ' yy ' 3. Tọa độ điểm M x; y OM xi y j 4. Liên hệ giữa tọa độ điểm và tọa độ vectơ A xAA; y AB xBABA x; y y B xBB; y 5. Tọa độ các vectơ u v; k v Cho u x; y ; v x '; y ' . Ta có • u v x x'; y y ' • k u k x; k y , k x k x' xy Chú ý: u;0 v v cùng phương u k v x' 0, y ' 0 y k y ' xy'' 6. Tọa độ trung điểm đoạn thẳng và trọng tâm tam giác xx x AB I 2 • Cho A xAABB;;; y B x y . Điểm I xII; y là trung điểm của AB thì yy y AB I 2 • Cho tam giác ABC có A xAABBCC;;;;; y B x y C x y . Điểm G xGG; y là trọng tâm tam giác thì xxx x ABC G 3 yyy y ABC G 3 II. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ 1. Công thức tính tích vô hướng • Theo định nghĩa: u. v u . v . c os u ; v • Theo tọa độ: uxyvxy ; ; '; ' uvxx . . ' yy . ' 2. Độ dài vectơ và góc xen giữa hai vectơ • u x; y u x22 y A xAA; y 22 • ABxxyy BABABABA ; AB xx yy B xBB; y u x11; y uv. x.. x y y • cos u ; v 1 2 1 2 v x; y 2 2 2 2 22 uv. x1 y 1. x 2 y 2 Chú ý: u, v 0: u v u . v 0 III. CÁC HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC 1. Định lý côsin A Cho tam giác ABC: BC a;; AC b AB c a2 b 2 c 2 2 bc c osA b2 a 2 c 2 2 ac c osB c2 a 2 b 2 2 ab c osC c b Từ đó, ta có b2 c 2 a 2 cos A a 2bc B C a2 c 2 b 2 cos B 2ac a2 b 2 c 2 cosC 2ab • Hệ quả: ma;; m b m c lần lượt là trung tuyến kẻ từ đỉnh A, B, C. Ta có công thức 2 b2 c 2 a 2 m2 a 4 2 a2 c 2 b 2 m2 b 4 2 a2 b 2 c 2 2 mc 4 2. Định lý sin a b c 2R sinABC sin sin ( R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC ) 3. Công thức tính diện tích tam giác 1 1 1 • S a... h b h c h ( h,, h h lần lượt là chiều cao kẻ vuông góc xuống cạnh a, b, c) 2a 2 b 2 c a b c 1 1 1 • S absin C bc sin A ac sin B 2 2 2 abc • S ( R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác) 4R abc • S pr ( r là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác, p là nửa chu vi p ) 2 • S p p a p b p c ( Công thức Hê rông) IV. BÀI TẬP 1. Cho A ( 1; -2) ; B (-2; 0); C(0; 3) a) Chứng minh : AB BC . Từ đó tính diện tích tam giác ABC. b) Tính góc giữa AB; AC 2. Cho ABC 43;1; 0;3; 83;3 a) Tính các cạnh tam giác b) Tính các góc tam giác 3. Cho ABC 1; 1; 3;1; 6;0 a) Chứng minh A, B, C không thẳng hàng b) Tính góc B và diện tích tam giác ABC 4. Cho ∆ có = = 5; = = 9; ̂ = 1200 . Tính AC và các góc còn lại. 5. Cho ∆ có = = 5; = = 8; ̂ = 600 . Tính AB và ̂. 6. Cho ∆ có ̂ = 600 ; ̂ = 1050; BC = 10. Tính các cạnh còn lại của tam giác. 7. Cho ∆ có = 2; = 3; = 4. Tính a) Diện tích ∆ , bán kính đường tròn ngoại tiếp, bán kính đường tròn nội tiếp ∆ . b) Các đường cao ℎ ; ℎ ; ℎ . 8. Cho ∆ vuông tại A , = 3; = 4. Gọi M là trung điểm của AC. a) Tính BM b) Tính diện tích ∆ c) Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp ∆ . 9. Cho ∆ có = 3 ; = 4 và diện tích 푆∆ = 3√3 . Tính BC. 10. Cho ∆ có = ; = ; = . Trung tuyến = /2. Chứng minh rằng a) 2 2 = 2 − 2 b) 푠𝑖푛2 = 2푠𝑖푛2 + 푠𝑖푛2 11. Chứng minh rẳng 2 a) 푆∆ = 2푅 sin . sin . sin b) 푆∆ = 푅. . (sin + sin + sin ) 12. Cho ∆ có hai trung tuyến 푣à vuông góc với nhau. Chứng minh rằng: 2 + 2 = 5 2. B. PHẦN ĐẠI SỐ I. Dấu của nhị thức bậc nhất b f x ax b a 0 có nghiệm x a b • x : a, f x cùng dấu a b • x : trái dấu a a.0 f x a.0 f x b a II. BÀI TẬP 1. Xét dấu các biểu thức sau a) ( ) = ( − 1)(2 − ) b) g x 21 x2 x c) h x x 3 2 x x 1 21x xx2 13 d) mx e) nx f) px x 2 x 2 xx 21 2. Giải các bất phương trình sau a) x 3 x 1 2 x 1 x 1 0 b) 2xx2 3 0 32x c) x x 1 3 x 0 d) 0 x 1 x 2 12 e) 2 f) 12 x 2xx 3 1 xx2 x g) 0 h) x x 2 x 2 i) |2 + 3| ≥ 5 j) |1 − 3 | < 2 k) |11 + 2 | > + 2 m) |4 − 3| ≤ 2 − 3
File đính kèm:
on_tap_toan_lop_10.pdf