Trắc nghiệm Địa lí Lớp 11 - Đề số 1 - Trường THPT Vũ Văn Hiếu
Bạn đang xem tài liệu "Trắc nghiệm Địa lí Lớp 11 - Đề số 1 - Trường THPT Vũ Văn Hiếu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Trắc nghiệm Địa lí Lớp 11 - Đề số 1 - Trường THPT Vũ Văn Hiếu
Sở GD-ĐT Tỉnh Nam Định ĐỀ SỐ 1 Trường THPT Vũ Văn Hiếu Môn: Địa Lý 11 Thời gian: 50 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: 11B . . . Mã đề: 150 I. TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM) Câu 1. Hậu quả cơ bản của hiệu ứng nhà kính là: A. Nhiệt độ toàn cầu tăng lên B. Xâm nhập mặn vào nội địa sâu hơn C. Băng ở 2 cực tan D. Mực nước biển dâng cao Câu 2. Đặc điểm của các nước đang phát triển là A. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức cao, nợ nước ngoài nhiều. B. GDP bình quân đầu người cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều. C. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều . D. Năng suất lao động xã hội cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều. Câu 3. Ở Tây Nam Á, yếu tố tinh thần có ảnh hưởng bao trùm đến toàn bộ đời sống kinh tế - chính trị và xã hội của khu vực là: A. Nghệ thuậtB. Văn họcC. Tôn giáo D. Bóng đá Câu 4. Phần lớn lãnh thổ Châu Phi có cảnh quan A. Hoang mạc, bán hoang mạc, và xavan B. Rừng xích đạo, rừng nhiệt đới ẩm và nhiệt đới khô C. Rừng xích đạo, cận nhiệt đới khô và xavan D. Hoang mạc, bán hoang mạc và cận nhiệt đới khô Câu 5. Với 443 triệu ha đất nông nghiệp, Hoa Kỳ có diện tích đất nông nghiệp A. đứng thứ tư thế giới.B. đứng thứ ba thế giới. C. đứng thứ hai thế giới.D. đứng đầu thế giới. Câu 6. Cho biểu đồ về cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của Hoa Kì từ 1950- 2004 Qua biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu dân số theo độ tuổi ở Hoa Kì? A. Tỉ trọng dân số nhóm trên 65 tuổi giảm. B. Tỉ trọng dân số nhóm 0 - 15 tuổi tăng C. Tỉ trọng dân số nhóm 15 - 64 tuổi giảm. D.Cơ cấu dân số Hoa Kì ngày càng già hóa. Câu 7. Vùng núi nổi tiếng nhất của Mĩ Latinh là: A. AnđétB. CoocdieC. Antai D. Anpơ Câu 8. Đặc điểm khác biệt cơ bản về kinh tế - xã hội của các nước Mĩ Latinh so với các nước châu Phi là A. dân số tăng nhanh B. nợ nước ngoài quá lớn C. xung đột sắc tộc gay gắt và thường xuyên hơn D. khai khoáng và trồng cây công nghiệp để xuất khẩu Câu 9. Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho dân số của Liên bang Nga giảm mạnh vào thập niên 90 của thế kỷ XX? A. Tỉ suất sinh giảm nhanh hơn tỉ suất tử.B. Người Nga di cư ra nước ngoài nhiều. C. Tỉ lệ sinh thấpD. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên âm. Câu 10. Giải pháp cấp bách đối với dân số các quốc gia ở châu Phi nhằm hạn chế sự khô hạn là A. hạn chế khai thác khoáng sảnB. hạn chế khai thác rừng C. biện pháp thủy lợiD. trồng rừng Câu 11. Tây Nam Á trở thành "điểm nóng" của thế giới là vì: A. điều kiện khí hậu ở đây nóng và khô hơn B. tình trạng cạnh tranh trong sản xuất dầu khí C. thường xảy ra các xung đột quân sự, sắc tộc lớn, kéo dài D. khu vực thường xuyên mất mùa, đói kém Câu 12. Nhận xét không đúng về đặc điểm tự nhiên vùng phía Đông Hoa Kì là A. vùng núi Apalát có nhiều than đá, quặng sắt, trữ lượng lớn nằm lộ thiên, nguồn thủy năng phong phú. B. dãy núi già Apalát cao trung bình 1000-1500 m, sườn thoải, nhiều thung lũng rộng cắt ngang. C. các đồng bằng phù sa ven Đại Tây Dương diện tích tương đối lớn, đất phì nhiêu, khí hậu mang tính chất nhiệt đới và cận nhiệt đới hải dương. D. gồm dãy núi già Apalát và các đồng băngh ven Đại Tây Dương. Câu 13. Đặc điểm chung của nền kinh tế Hoa Kỳ là A. có qui mô lớn, tính chuyên môn hóa cao, nền kinh tế thị trường điển hình. B. có qui mô lớn, nền kinh tế thị trường điển hình, sức mua của dân cư lớn. C. phát triển mạnh cả ở 3 khu vực,, nhất là công nghiệp và dịch vụ. D. công nghiệp phát triển, tính chuyên môn hóa rõ rệt, sức mua của dân cư lớn. Câu 14. Bốn công nghệ trụ cột của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là: A. công nghệ hóa học, công nghệ sinh học, công nghệ vật liệu, công nghệ thông tin. B. công nghệ hóa học, công nghệ điện tử, công nghệ sinh học, công nghệ vật liệu. C. công nghệ sinh học, công nghệ vật liệu, công nghệ thông tin, công nghệ năng lượng. D. công nghệ gen, công nghệ vật liệu, công nghệ hóa học, công nghệ điện tử. Câu 15. Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực hình thành trên cở sở: A. những quốc gia có những mục tiêu, lợi ích chung, có nét tương đồng về địa lí, văn hóa- xã hội B. những quốc gia có nét tương đồng về địa lí, văn hóa- xã hội C. những quốc gia có những mục tiêu , lợi ích chung. D. những quốc gia cần nhiều vốn Câu 16. Sự kiện có tầm vóc lịch sử là EU sử dụng đồng tiền chung Euro. Đó là sáng kiến đề xuất của nước nào? A. Đức và Pháp.B. Tây Ban Nha và Áo. C. Hilap và Phần Lan. D. Hà Lan và Áo. II. TỰ LUẬN (6 ĐIỂM) Câu 1: Cho bảng số liệu (3 điểm) SẢN LƯỢNG DẦU MỎ, THAN VÀ ĐIỆN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990- 2010 Năm 1990 1995 2000 2005 2010 Dầu mỏ (triệu tấn) 2,7 7,6 16,3 18,5 15,0 Than (triệu tấn) 4,6 8,4 11,6 34,1 44,8 Điện (tỉ kWh) 8,8 14,7 26,7 52,1 91,7 a, Để thể hiện tốc độ tăng trưởng của dầu mỏ, than, điện nước ta giai đoạn 1990 – 2010, có thể sử dụng dạng biểu đồ nào? b, Nhận xét về tốc độ tăng trưởng của dầu mỏ, than, điện nước ta giai đoạn 1990 – 2010? Câu 2: a, Nêu những thuận lợi và khó khăn chủ yếu về tự nhiên của Nga đối với phát triển kinh tế (2 điểm) b, Nêu một số tác phẩm văn học, nghệ thuật, những nhà bác học nổi tiếng của Liên bang Nga? (1 điểm)
File đính kèm:
trac_nghiem_dia_li_lop_11_de_so_1_truong_thpt_vu_van_hieu.docx

