Trắc nghiệm Hóa học Lớp 12 - Polime - Trường THPT Vũ Văn Hiếu

docx 6 trang Mạnh Nam 09/06/2025 340
Bạn đang xem tài liệu "Trắc nghiệm Hóa học Lớp 12 - Polime - Trường THPT Vũ Văn Hiếu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Trắc nghiệm Hóa học Lớp 12 - Polime - Trường THPT Vũ Văn Hiếu

Trắc nghiệm Hóa học Lớp 12 - Polime - Trường THPT Vũ Văn Hiếu
 BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG POLIME
Câu 1. Cho poliisopren. Mắt xích tạo lên polime là
A. -CH2-CH=CH-CH2- B. –CH 2-CH(C6H5)- 
C. -CH2-CH=C(CH3)-CH2- D. CH 2=CH-C6H5.
 Câu 2. Chọn đáp án sai.
A. Tất cả polime là chất rắn, không bay hơi, có nhiệt độ nóng chảy không xác định.
B. Chất nhiệt dẻo : Là loại polime khi gia nhiệt thì sẽ hóa lỏng nhớt, để nguội sẽ rắn lại, ví dụ như 
: PP, PE, PVC, PS, PC, PET... (bình nước, chai, lọ,....)
C. Chất nhiệt rắn : Là loại polime không nóng chảy khi đun mà bị phân hủy, ví dụ như: ví dụ 
gỗ .
D. Đa số polime không tan trong các dung môi thông thường.
Câu 3. Chọn đáp án sai.
A. polime có mạch không phân nhánh là: amilozo, xenlulozo, PE
B. Polime có mạch không gian là caosu lưu hóa và nhựa baketit
C. Polime có mạch phân nhánh là amilopectin, 
D. CH2=CH-Cl có tên là poli vinylclorua.
Câu 4. Cho dãy các chất: CH2=CHCl, CH2=CH2, CH2=CH-CH=CH2, H2NCH2COOH, 
caprolactam. Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là 
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 5. Cho các chất sau: caprolactam, phenol, stiren, toluen, metyl metacrylat, isopren. Số chất có 
khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là 
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 6. Chất nào không phải là polime 
A. Lipit. B. Xenlulozơ. C. Amilozơ. D. Thủy tinh hữu cơ . 
Câu 7. Cho các chất sau :
(1) CH3CH(NH2)COOH 
(2) CH2=CH2 
(3) HOCH2COOH 
(4) HCHO và C6H5OH 
(5) HOCH2CH2OH và p-C6H4(COOH)2 
(6) H2N[CH2]6NH2 và HOOC[CH2]4COOH
Các trường hợp có thể tham gia phản ứng trùng ngưng là
A. (1), (3), (4), (5), (6). B. (1), (6).
C. (1), (3), (5), (6). D. (1), (2), (3), (4), (5), (6). Câu 8. Phát biểu nào sau đây đúng ? 
A. Polime là hợp chất do nhiều phân tử monome hợp thành.
B. Polime là hợp chất có phân tử khối lớn.
C. Polime là hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị nhỏ liên kết với nhau tạo nên.
D. Các polime đều được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp. 
Câu 9. Polime nào sau đây không phải là thành phần chính của chất dẻo
A. Poliacrilonitrin. B. Polistiren.
C. Poli(metyl metacrylat). D. Polietilen.
Câu 10. Trong các polime sau có bao nhiêu chất là thành phần chính của chất dẻo : thuỷ tinh hữu 
cơ, nilon-6,6, cao su Buna, PVC, tơ capron, nhựa phenolfomanđehit, PE ? 
A. 4. B. 6. C. 3. D. 5.
Câu 11. Một polime Y có cấu tạo như sau : 
 –CH2–CH2–CH2–CH2–CH2–CH2–CH2–CH2–CH2– Công thức một mắt xích của polime Y là 
A. –CH2–CH2–CH2–CH2– . B. –CH2–CH2– . C. –CH2–CH2–CH2– . D. –CH2– .
Câu 12. Polime X là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng 
chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. X có công thức là 
A. CH2=CH-CN B. CH2=CH(CH3)COOCH3.
C. CH2=CH-Cl D. CH2=CH-CH=CH2
Câu 13. Chọn đáp án sai.
A. Tơ là dạng sợi dài và mảnh có thể kéo dài được, có độ bền nhất định. 
B. Tơ nhân tạo thuộc tơ hóa học.
C. Tơ visco và tơ axetat thuộc loại tơ hóa học 
D. Bông, len, tơ axetat, tơ visco có nguồn gốc từ xenlulozo
Câu 14. Cho các polime sau đây : (1) tơ tằm; (2) sợi bông; (3) sợi đay; (4) tơ enang; (5) tơ visco; 
(6) nilon-6,6; (7) tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là : 
A. (2), (3), (5), (7). B. (5), (6), (7). C. (1), (2), (6). D. (2), (3), (6).
Câu 15. Cho dãy các polime sau: polietilen, xenlulozơ, nilon –6,6, amilozơ, nilon-6, tơ nitron, 
polibutađien, tơ visco. Số polime tổng hợp có trong dãy là: 
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 16. Tơ nilon-6,6 là sản phẩm trùng ngưng của
A. axit ađipic và glixerol. B. axit ađipic và hexametylenđiamin.
C. etylen glicol và hexametylenđiamin. D. axit ađipic và etylen glicol.
Câu 17. Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, nilon- 6, tơ nitron, tơ nilon-7, tơ visco, tơ nilon-6,6. 
Có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ poliamit ? A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 18. Tơ nitron dai, bền với nhiệt, giữ nhiệt tốt, thường được dùng để dệt vải và may quần áo 
ấm. Trùng hợp chất nào sau đây tạo thành polime dùng để sản xuất tơ nitron?
A. CH2 CH CN .B. CH2 CH CH3 . 
C. H N CH COOH .D. H N CH NH .
 2 2 5 2 2 6 2
Câu 19. Tơ nilon – 6,6 có công thức là
 A. NH[CH2]5CO n . B. NH[CH2]6CO n .
 C. D. .
 NH[CH2]6NHCO[CH2]4CO n . NHCH(CH3)CO n
Câu 20. Cho sơ đồ sau: CH4 X Y Z cao su buna. Tên gọi của X , Y , Z trong sơ đồ trên 
lần lượt là 
 A. Axetilen, etanol, butađien.B. Anđehit axetic, etanol, butađien. 
 C. Axetilen, vinylaxetilen, butađien.D. Etilen, vinylaxetilen, butađien
Câu 21. Chọn câu phát biểu sai:
A. Các vật liệu polime thường là chất rắn không bay hơi. 
B. Hầu hết các polime không tan trong nước và các dung môi thông thường. 
C. Polime là những chất có phân tử khối rất lớn do nhiều mắt xích liên kết với nhau.
D. Polietilen và poli(vinyl clorua) là loại polime thiên nhiên, còn tinh bột và xenlulozơ là loại polime 
tổng hợp.
 Câu 22. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.. 
B. Tơ visco là tơ tổng hợp.
C. Trùng hợp stiren thu được poli (phenol-fomanđehit).
D. Poli(etylen - terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng.
 Câu 23. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp.
B. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic.
C. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.
D. Sợi bông, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên.
Câu 24. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Polime dùng để sản xuất tơ, phải có mạch không nhánh, xếp song song, không độc, có khả năng 
nhuộm màu.
B. Tơ nhân tạo được điều chế từ những polime tổng hợp như tơ capron, tơ terilen, tơ clorin, ...
C. Tơ visco, tơ axetat đều là loại tơ thiên nhiên. D. Tơ poliamit, tơ tằm đều là loại tơ tổng hợp.
Câu 25. Để phân biệt lụa sản xuất từ tơ nhân tạo (tơ visco, tơ xenlulozơ axetat) và tơ thiên nhiên 
(tơ tằm, len) người ta dùng cách nào sau đây?
A. So sánh độ bóng của lụa, lụa sản xuất từ tơ thiên nhiên có độ bóng cao hơn lụa sản xuất từ tơ 
nhân tạo.
B. So sánh độ mềm mại của chúng, tơ thiên nhiên (tơ tằm, len), mềm mại hơn tơ nhân tạo.
C. Đốt hai mẫu lụa, mẫu lụa sản xuất từ tơ thiên nhiên cho mùi khét, còn mẫu lụa sản xuất từ tơ 
nhân tạo không cho mùi khét.
D. Dùng kim may (máy may) may thử vài đường chỉ trên lụa, lụa sản xuất từ tơ thiên nhiên dễ may 
hơn lụa sản xuất từ tơ nhân tạo.
Câu 26. Hợp chất X có công thức C8H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
(a) X + 2NaOH X1 + X2 + H2O (b) X1 + H2SO4 X3 + Na2SO4
(c) nX3 + nX4 nilon-6,6 + 2nH2O (d) 2X2 + X3 X5 + 2H2O
Phân tử khối của X5 là 
A. 202. B. 174. C. 198. D. 216.
Câu 27. Cho sơ đồ sau : 
  X X1 PE
 M  Y Y1 Y2 thuỷ tinh hữu cơ 
Công thức cấu tạo của M là
A. CH=CH2COOCH=CH2. B. CH2=C(CH3)COOC2H5.
C. C6H5COOC2H5. D. C2H3COOC3H7.
Câu 28. Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch tơ capron 
là 17176 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là
A. 113 và 152. B. 121 và 114. C. 113 và 114. D. 121 và 152.
Câu 29: Polime X có hệ số trùng hợp là 560 và phân tử khối là 35000. Công thức một mắt xích của 
X là :
 A. –CH2–CHCl– .B. –CH=CCl– . C. CH 2=CHCl . D. –CHCl–CHCl– 
Câu30. Tiến hành thí nghiệm về tính chất của một vài vật liệu polime khi đun nóng theo các bước 
sau đây:
Bước 1. Dùng 4 kẹp sắt, kẹp 4 vật liệu riêng rẽ: Mẩu màng mỏng PE, mẩu ống nhựa dẫn nước 
làm bằng PVC, sợi len và vải sợi xelulozo ( bông).
Bước 2: Hơ các vật liệu này ( từng thứ một) ở gần ngọn lửa vài phút.
Bước 3. Đốt các vật liệu trên. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. PVC bị chảy ra trước khi cháy, cho nhiều khói đen, khí thoát ra có mùi xốc khó chịu.
B. Sợi len cháy mạnh, khí thoát ra có mùi khét.
C. PE bị chảy thành chất lỏng, mới cháy cho khí, có một ít khói đen.
D. Sợi vải cháy mạnh, khí thoát ra không có mùi.
 Câu 31. Phát biểu sai là
 A. Cao su có tính dẻo 
 B. Cao su thiên nhiên là polime của isopren
 C. Cao su lưu hóa là cao su tác dụng với S tạo cầu đi sunfua. 
 D. Cao su thiên nhiên có phản ứng cộng với H2, HCl 
Câu 32. Poili( etilen terephtalat) được sản xuất từ
 A. polieste của axit ađipic và etylen glicol.
 B. poliamit của axit terephtalic và etylen glicol.
 C. hexacloxiclohexan.
 D. poliamit của axit ađipic và hexametylenđiamin.
 Câu 33. Quá trình điều chế tơ nào dưới đây là quá trình trùng hợp?
 A. Tơ nitron (tơ olon) từ acrilonitrin. 
 B. Tơ capron từ axit ε- aminocaproic
 C. Tơ lapsan từ etilenglicol và axit terephtalic. 
 D. Tơ nilon - 6,6 từ hexametilenđiamin và axit ađipic.
Câu 34. Hợp chất có cấu tạo : ( -NH-(CH2)6-NH-CO-(CH2)4-CO- ) n có tên là :
 A. Tơ capron.B. Tơ olon. 
 C. nilon-6,6.D. Tơ enang
 Câu 35. Theo nguồn gốc, loại tơ dưới đây cùng loại với len là
 A. bôngB. xenlulozơ axetat. C. capron D. Visco
Câu 36. Khi nhựa PVC cháy sinh ra nhiều khí độc, trong đó có khí X. Biết khí X tác dụng với dung 
dịch AgNO3, thu được kết tủa trắng không tan trong HNO3. Công thức của khí X là 
 A. C2H4. B. HCl. C. CO2 D. CH4
Câu 37. Cho các chất: caprolactam (1), isopropylbenzen (2), acrilonitrin (3), glyxin (4), vinyl axetat 
(5). Các chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime là
 A. (3), (4) và (5). B. (1), (2) và (3). C. (1), (3) và (5). D. (1), (2) và (5).
Câu 38. Cho sơ đồ phản ứng:
CH≡ CH + HCN → X; X → polime Y; 
X + CH2=CH-CH=CH2 → polime Z. Y và Z lần lượt dùng để chế tạo vật liệu polime nào sau đây?
A. Tơ capron và cao su buna. B. Tơ nilon-6,6 và cao su cloropren.
C. Tơ olon và cao su buna-N. D. Tơ nitron và cao su buna-S.
Câu 39. Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao 
nhiêu tơ thuộc loại tơ poliamit?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 40:Cho các phát biếu sau:
(a) Thủy phân hoàn toàn xenlulozơ hay tinh bột đều thu được glucozơ.
(b) Thủy phân hoàn toàn các triglixerit luôn thu được glixerol.
(c) Tơ poliamit kém bền trong dung dịch axit và dung dịch kiềm.
(d) Muối mononatri glutamat được ứng dụng làm mì chính (bột ngọt).
(e) Saccarozơ có phản ứng tráng bạc.
Số phát biểu đúng là
 A.2.B.4. C. 3. D. 5.

File đính kèm:

  • docxtrac_nghiem_hoa_hoc_lop_12_polime_truong_thpt_vu_van_hieu.docx