Trắc nghiệm luyện tập Vật lí Lớp 12 - Cảm ứng từ điện từ - Trường THPT Trực Ninh

pdf 4 trang Mạnh Nam 09/06/2025 60
Bạn đang xem tài liệu "Trắc nghiệm luyện tập Vật lí Lớp 12 - Cảm ứng từ điện từ - Trường THPT Trực Ninh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Trắc nghiệm luyện tập Vật lí Lớp 12 - Cảm ứng từ điện từ - Trường THPT Trực Ninh

Trắc nghiệm luyện tập Vật lí Lớp 12 - Cảm ứng từ điện từ - Trường THPT Trực Ninh
 TRƯỜNG THPT TRỰC NINH 
GV: PHAN QUANG TIỆP 
 CHƯƠNG 5: CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ 
1. Một vòng dây phẵng giới hạn diện tích S = 5 cm2 đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B = 0,1 T. Mặt phẵng 
vòng dây làm thành với B một góc = 300. Tính từ thông qua S. 
2. Một khung dây đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,06 T sao cho mặt phẵng khung dây vuông góc 
với các đường sức từ. Từ thông qua khung dây là 1,2.10-5 Wb. Tính bán kín vòng dây. 
3. Một khung dây phẵng giới hạn diện tích S = 5 cm2 gồm 20 vòng dây đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ 
từ B = 0,1 T sao cho mặt phẵng khung dây hợp với véc tơ cảm ứng từ một góc 600. Tính từ thông qua diện 
tích giới hạn bởi khung dây. 
4. Một khung dây phẵng diện tích 20 cm2, gồm 10 vòng được đặt trong từ trường đều. Véc tơ cảm ứng từ làm 
thành với mặt phẵng khung dây góc 300 và có độ lớn bằng 2.10-4 T. Người ta làm cho từ trường giảm đều đến 
0 trong thời gian 0,01 s. Tính suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây trong thời gian từ trường 
biến đổi. 
5. Một khung dây tròn bán kính 10 cm gồm 50 vòng dây được đặt trong từ trường đều. Cảm ứng từ hợp với 
mặt phẵng khung dây một góc 600. Lúc đầu cảm ứng từ có giá trị bằng 0,05 T. Tìm suất điện động cảm ứng 
trong khung nếu trong khoảng 0,05 s: 
 a) Cảm ứng từ tăng gấp đôi. 
 b) Cảm ứng từ giảm đến 0. 
6. Một khung dây dẫn hình chữ nhật có diện tích 200 cm2, ban đầu ở vị trí song song với các đường sức từ của 
một từ trường đều có độ lớn B = 0,01 T. Khung quay đều trong thời gian t = 0,04 s đến vị trí vuông góc với 
các đường sức từ. Xác định suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung. 
7. Một khung dây hình chữ nhật kín gồm N = 10 vòng dây, diện tích mỗi vòng S = 20 cm2 đặt trong một từ 
trường đều có véc tơ cảm ứng từ B hợp với pháp tuyến n của mặt phẵng khung dây góc = 600, độ lớn cảm 
ứng từ B = 0,04 T, điện trở khung dây R = 0,2 . Tính suất điện động cảm ứng và cường độ dòng điện xuất 
hiện trong khung dây nếu trong thời gian t = 0,01 giây, cảm ứng từ: 
 a) Giảm đều từ B đến 0. b) Tăng đều từ 0 đến 0,5B. 
8. Một khung dây dẫn đặt vuông góc với một từ trường đều, cảm ứng từ B có độ lớn biến đổi theo thời gian. 
Tính suất điện động cảm ứng và tốc độ biến thiên của cảm ứng từ, biết rằng cường độ dòng điện cảm ứng là 
 2
IC = 0,5 A, điện trở của khung là R = 2  và diện tích của khung là S = 100 cm . 
9. Một ống dây hình trụ dài gồm 103 vòng dây, diện tích mỗi vòng dây S = 100 cm2. Ống dây có điện trở R = 
16 , hai đầu nối đoản mạch và được đặt trong từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ song song với trục của 
ống dây và có độ lớn tăng đều 10-2 T/s. Tính công suất tỏa nhiệt của ống dây. 
10. Một vòng dây diện tích S = 100 cm2 nối vào tụ điện có điện dung C = 200 F, được đặt trong từ trường 
đều có véc tơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẵng chứa khung dây, có độ lớn tăng đều 5.10-2 T/s. Tính 
điện tích tụ điện. 
11. Một khung dây có 1000 vòng được đặt trong từ trường đều sao cho các đường sức từ vuông góc với mặt 
phẵng của khung. Diện tích mặt phẵng giới hạn bởi mỗi vòng là 2 dm2. Cảm ứng từ của từ trường giảm đều 
từ 0,5T đến 0,2 T trong thời gian 0,1 s. Tính suất điện động cảm ứng xuất hiện trong một vòng dây và trong 
khung dây. 
12. Một ống dây dài l = 30 cm gồm N = 1000 vòng dây, đường kính mỗi vòng dây d = 8 cm có dòng điện với 
cường độ i = 2 A đi qua. 
 a) Tính độ tự cảm của ống dây. 
 b) Tính từ thông qua mỗi vòng dây. 
 c) Thời gian ngắt dòng điện là t = 0,1 giây, tính suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây. 
13. Một cuộn tự cảm có L = 3 H được nối với nguồn điện có suất điện động 6 V, điện trở trong không đáng 
kể, điện trở của cuộn dây cũng không đáng kể. Hỏi sau thời gian bao lâu kể từ lúc nối vào nguồn điện, cường 
độ dòng điện qua cuộn dây tăng đến giá trị 5 A? giả sử cường độ dòng điện tăng đều theo thời gian. 
14. Một cuộn tự cảm có L = 50 mH cùng mắc nối tiếp với một điện trở R = 20 , nối vào một nguồn điện có 
suất điện động 90 V, có điện trở trong không đáng kể. Xác định tốc độ biến thiên của cường độ dòng điện I 
tại: 
 a) Thời điểm ban đầu ứng với I = 0. 
 b) Thời điểm mà I = 2 A. TRƯỜNG THPT TRỰC NINH 
GV: PHAN QUANG TIỆP 
15. Trong một mạch kín có độ tự cảm 0,5.10-3 H, nếu suất điện động tự cảm bằng 0,25 V thì tốc độ biến thiên 
của dòng điện bằng bao nhiêu? 
16. Tìm độ tự cảm của một ống dây hình trụ gồm 400 vòng, dài 20cm, tiết diện ngang 9 cm2 trong hai trường 
hợp: 
 a) Ống dây không có lỏi sắt. 
 b) Ống dây có lỏi sắt với độ từ thẩm  = 400. 
17. Một ống dây dài 50 cm có 2500 vòng dây. Đường kính của ống bằng 2 cm. Cho một dòng điện biến đổi 
đều theo thời gian chạy qua ống dây. Sau thời gian 0,01 s dòng điện tăng từ 0 đến 1,5 A. Tính suất điện động 
tự cảm trong ống dây. 
18. Tính độ tự cảm và độ biến thiên năng lượng từ trường của một ống dây, biết rằng sau thời gian t = 0,01 
s, cường độ dòng điện trong ống dây tăng đều từ 1 A đến 2,5 A thì suất điện động tự cảm là 30 V. 
TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN 
1. Chọn câu sai. 
 A. Khi đặt diện tích S vuông góc với các đường sức từ, nếu S càng lớn thì từ thông có giá trị càng lớn. 
 B. Đơn vị của từ thông là vêbe (Wb). 
 C. Giá trị của từ thông qua diện tích S cho biết cảm ứng từ của từ trường lớn hay bé. 
 D. Từ thông là đại lượng vô hướng, có thể dương, âm hoặc bằng 0. 
2. Trong một mạch kín dòng điện cảm ứng xuất hiện khi 
 A. trong mạch có một nguồn điện. 
 B. mạch điện được đặt trong một từ trường đều. 
 C. mạch điện được đặt trong một từ trường không đều. 
 D. từ thông qua mạch điện biến thiên theo thời gian. 
3. Một khung dây phẵng diện tích S = 12 cm2, đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B = 5.10-2 T. Mặt phẵng 
của khung dây hợp với véc tơ cảm ứng từ B một góc = 300. Từ thông qua diện tích S bằng 
 A. 3 3 .10-4Wb. B. 3.10-4Wb. C. 3 .10-5Wb. D. 3.10-5Wb. 
4. Muốn cho trong một khung dây kín xuất hiện một suất điện động cảm ứng thì một trong các cách đó là 
 A. làm thay đổi diện tích của khung dây. 
 B. đưa khung dây kín vào trong từ trường đều. 
 C. làm cho từ thông qua khung dây biến thiên. 
 D. quay khung dây quanh trục đối xứng của nó. 
 1
5. Một vòng dây dẫn tròn, phẵng có đường kính 2 cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = T. Từ 
 5 
thông qua vòng dây khi véc tơ cảm ứng từ hợp với mặt phẵng vòng dây góc = 300 bằng 
 A. 3 .10-5 Wb. B. 10-5 Wb. C. .10-4 Wb. D. 10-4 Wb. 
6. Một ống dây có độ tự cảm L = 0,01 H. Khi có dòng điện chạy qua ống dây thì có năng lượng 0,08 J. Cường 
độ dòng điện chạy trong ống dây bằng 
 A. 1 A. B. 2 A. C. 3 A. D. 4 A. 
7. Trong hệ SI đơn vị của hệ số tự cảm là 
 A. Tesla (T). B. Henri (H). C. Vêbe (Wb). D. Fara (F). 
8. Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa vào hiện tượng 
 A. lực điện do điện trường tác dụng lên hạt mang điện. 
 B. cảm ứng điện từ. 
 C. lực Lo-ren-xơ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động. 
 D. lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện. 
9. Hiện tượng tự cảm thực chất là 
 A. hiện tượng dòng điện cảm ứng bị biến đổi khi từ thông qua một mạch kín đột nhiên bị triệt tiêu. 
 B. hiện tượng cảm ứng điện từ xảy ra khi một khung dây đặt trong từ trường biến thiên. 
 C. hiện tượng xuất hiện suất điện động cảm ứng khi một dây dẫn chuyển động trong từ trường. 
 D. hiện tượng cảm ứng điện từ trong một mạch do chính sự biến đổi dòng điện trong mạch đó gây ra. 
10. Khi dòng điện qua ống dây giảm 2 lần thì năng lượng từ trường của ống dây sẽ TRƯỜNG THPT TRỰC NINH 
GV: PHAN QUANG TIỆP 
 A. giảm 2 lần. B. giảm 2 lần. 
 C. giảm 4 lần. D. giảm 2 2 lần. 
11. Một cuộn tự cảm có độ tự cảm 0,1 H, trong đó có dòng điện biến thiên đều 200 A/s thì suất điện động tự 
cảm xuất hiện có giá trị 
 A. 10 V. B. 20 V. C. 0,1 kV. D. 2,0 kV. 
12. Dòng điện trong cuộn cảm giảm từ 16 A đến 0 A trong 0,01 s, suất điện động tự cảm trong cuộn đó có độ 
lớn 64 V, độ tự cảm có giá trị: 
 A. 0,032 H. B. 0,04 H. C. 0,25 H. D. 4,0 H. 
13. Suất điện động tự cảm có giá trị lớn khi 
 A. dòng điện tăng nhanh. B. dòng điện có giá trị nhỏ. 
 C. dòng điện có giá trị lớn. D. dòng điện không đổi. 
14. Cuộn dây có N = 100 vòng, mỗi vòng có diện tích S = 300 cm2. Đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B 
= 0,2 T sao cho trục của cuộn dây song song với các đường sức từ. Quay đều cuộn dây để sau t = 0,5 s trục 
của nó vuông góc với các đường sức từ thì suất điện động cảm ứng trung bình trong cuộn dây là 
 A. 0,6 V. B. 1,2 V. C. 3,6 V. D. 4,8 V. 
15. Một mạch kín (C) không biến dạng đặt trong từ trường đều, trong trường hợp nào thì trong mạch xuất hiện 
dòng điện cảm ứng 
 A. mạch chuyển động tịnh tiến. 
 B. mạch quay xung quanh trục vuông góc với mặt phẵng (C). 
 C. mạch chuyển động trong mặt phẵng vuông góc với từ trường. 
 D. mạch quay quanh trục nằm trong mặt phẵng (C). 
16. Chọn câu sai: Từ thông qua mặt S đặt trong từ trường phụ thuộc vào 
 A. độ nghiêng của mặt S so với B . 
 B. độ lớn của chu vi của đường giới hạn mặt S. 
 C. độ lớn của cảm ứng từ B . 
 D. độ lớn của diện tích mặt S. 
17. Cuộn tự cảm có độ tự cảm L = 2,0 mH, trong đó có dòng điện có cường độ 10 A. Năng lượng từ trường 
trong cuộn dây đó là 
 A. 0,05 J. B. 0,10 J. C. 1,0 J. D. 0,1 kJ. 
18. Ống dây điện hình trụ có chiều dài tăng gấp đôi thì độ tự cảm 
 A. không đổi. B. tăng 4 lần. C. tăng hai lần. D. giảm hai lần. 
19. Ống dây điện hình trụ có số vòng dây tăng hai lần thì độ tự cảm 
 A. tăng hai lần. B. tăng bốn lần. C. giảm hai lần. D. giảm 4 lần. 
20. Ống dây điện hình trụ có số vòng dây tăng bốn lần và chiều dài tăng hai lần thì độ tự cảm 
 A. tăng tám lần. B. tăng bốn lần. 
 C. giảm hai lần. D. giảm bấn lần. 
21. Cách làm nào dưới dây có thể tạo ra dòng điện cảm ứng? 
 A. Nối hai cực của pin vào hai đầu cuộn dây dẫn. 
 B. Nối hai cực của nam châm vào hai đầu cuộn dây dẫn. 
 C. Đưa một cực của ắc qui từ ngoài vào trong cuộn dây dẫn kín. 
 D. Đưa một nam châm từ ngoài vào trong một cuộn dây dẫn kín. 
22. Một ống dây có độ tự cảm L, ống dây thứ hai có số vòng dây tăng gấp đôi và diện tích mỗi vòng dây giảm 
một nữa so với ống dây thứ nhất. Nếu hai ống dây có chiều dài như nhau thì độ tự cảm của ống dây thứ hai là 
 A. L. B. 2L. C. 0,5L. D. 4L 
23. Phát biểu nào dưới đây là sai? 
 Suất điện động tự cảm có giá trị lớn khi 
 A. Dòng điện tăng nhanh. B. Dòng điện giảm nhanh. 
 C. Dòng điện có giá trị lớn. D. Dòng điện biến thiên nhanh. 
24. Một khung dây dẫn có 100 vòng được đặt trong từ trường đều sao cho các đường sức từ vuông góc với 
mặt phẵng của khung dây. Diện tích của mỗi vòng dây là 2 dm2, cảm ứng từ giảm đều từ 0,5 T đến 0,2 T trong 
thời gian 0,1 s. Suất điện động cảm ứng trong khung dây là 
 A. 6 V. B. 60 V. C. 3 V. D. 30 V. TRƯỜNG THPT TRỰC NINH 
GV: PHAN QUANG TIỆP 
25. Cho dòng điện 10 A chạy qua một vòng dây tạo ra một từ thông qua vòng dây là 5.10- 2 Wb. Độ tự cảm 
của vòng dây là 
 A. 5 mH. B. 50 mH. C. 500 mH. D. 5 H. 
26. Một ống dây dài 40 cm, bán kính tiết diện 2 cm, gồm 1500 vòng dây. Cho dòng điện có cường độ 8 A đi 
qua ống dây. Năng lượng từ trường trong ống dây là (lấy 2 = 10) 
 A. 288 mJ. B. 28,8 mJ. C. 28,8 J D. 188 J. 
27. Một ống dây dài 40 cm, đường kính 4 cm có 400 vòng dây quấn sát nhau. Ống dây mang dòng điện cường 
độ 4 A. Từ thông qua ống dây là 
 A. 512.10-5 Wb. B. 512.10-6 Wb. 
 C. 256.10-5 Wb. D. 256.10-6 Wb. 
28. Dòng điện qua một ống dây biến đổi đều theo thời gian. Trong thời gian 0,01 s cường độ dòng điện tăng 
từ 1 A đến 2 A. Suất điện động tự cảm trong ống dây có độ lớn 20 V. Độ tự cảm của ống dây là 
 A. 0,1 H. B. 0,2 H. C. 0,3 H. D. 0,4 H. 
29. Một ống dây có 1000 vòng dây, dài 50 cm, diện tích tiết diện ngang của ống là 10 cm2. Độ tự cảm của ống 
dây là 
 A. 50.10-4 H. B. 25.10-4 H. C. 12,5.10-4 H. D. 6,25.10-4 H. 
30. Một ống dây dài 50 cm có 2500 vòng dây. Đường kính ống dây bằng 2 cm. Cho một dòng điện biến đổi 
đều theo thời gian chạy qua ống dây. Sau thời gian 0,01 s dòng điện tăng từ 0 đến 3 A. Suất điện động tự cảm 
trong ống dây có độ lớn là 
 A. 0,15 V. B. 1,50 V. C. 0,30 V. D. 3,00 V. 
31. Định luật Len-xơ là hệ quả của định luật bảo toàn 
 A. điện tích. B. động năng. C. động lượng. D. năng lượng. 
32. Một khung dây hình vuông có cạnh 5 cm, đặt trong từ trường đều 0,08 T; mặt phẵng khung dây vuông góc 
với các đường sức từ. Trong thời gian 0,2 s; cảm ứng từ giảm xuống đến không. Độ lớn của suất điện động 
cảm ứng xuất hiện trong khung trong khoảng thời gian đó là 
 A. 0,04 mV. B. 0,5 mV. C. 1 mV. D. 8 V. 
33. Một khung dây hình chữ nhật kích thước 3 cm x 4 cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10-4 T. 
Véc tơ cảm ứng từ hợp với mặt phẵng khung một góc 300. Từ thông qua khung dây đó là 
 A. 1,5 3 .10-7 Wb. B. 1,5.10-7 Wb. 
 C. 3.10-7 Wb. D. 2.10-7 Wb. 
34. Một hình vuông cạnh 5 cm, đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 4.10-4 T. Từ thông qua diện tích 
hình vuông đó bằng 10-6 Wb. Góc hợp giữa véc tơ cảm ứng từ và véc tơ pháp tuyến của hình vuông đó là 
 A. = 00. B. = 300. C. = 600. D. = 900. 
35. Một khung dây phẵng, diện tích 20 cm2, gồm 10 vòng đặt trong từ trường đều. Véc tơ cảm ứng từ hợp 
thành với mặt phẵng khung dây góc 300 và có độ lớn bằng 2.10-4 T. Người ta làm cho từ trường giảm đều đến 
không trong khoảng thời gian 0,01 s. Suất điện đông cảm ứng xuất hiện trong khung là 
 A. 2 .10-4 V. B. 2.10-4 V. C. 3.10-4 V. D. 3 .10-4 V. 
36. Một cuộn tự cảm có độ tự cảm 0,1 H, trong đó dòng điện biến thiên đều với tốc độ 200 A/s thì suất điện 
động tự cảm sẽ có giá trị 
 A. 10 V. B. 20 V. C. 100 V. D. 200 V. 
37. Dòng điện trong cuộn tự cảm giảm từ 16 A đến 0 A trong 0,01 s thì suất điện động tự cảm trong đó có giá 
trị trung bình 64 V. Độ tự cảm của cuộn cảm đó là 
 A. 0,032 H. B. 0,25 H. C. 0,04 H. D. 4 H. 
38. Cuộn tự cảm có L = 2 mH có dòng điện cường độ 10 A đi qua. Năng lượng từ trường trong cuộn tự cảm 
là 
 A. 0,05 J. B. 4 J. C. 1 J. D. 0,1 J. 
39. Một ống dây có độ tự cảm L = 0,5 H. Để có năng lượng từ trường trong ống dây là 100 J thì cường độ 
dòng điện chạy qua ống dây là 
 A. 1 A. B. 2 A. C. 10 A. D. 20 A. 
40. Nếu trong ống dây xuất hiện một suất điện động tự cảm 10 V khi cường độ dòng điện chạy trong nó thay 
đổi từ 5 A đến 10 A trong thời gian 0,1 s thì độ tự cảm của ống dây đó bằng 
 A. 0,2 H. B. 0,5 H. C. 1 H. D. 2 H. 

File đính kèm:

  • pdftrac_nghiem_luyen_tap_vat_li_lop_12_cam_ung_tu_dien_tu_truon.pdf