Trắc nghiệm Toán Lớp 10 - Đề số 1 - Trường THPT Vũ Văn Hiếu

pdf 2 trang Mạnh Nam 09/06/2025 100
Bạn đang xem tài liệu "Trắc nghiệm Toán Lớp 10 - Đề số 1 - Trường THPT Vũ Văn Hiếu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Trắc nghiệm Toán Lớp 10 - Đề số 1 - Trường THPT Vũ Văn Hiếu

Trắc nghiệm Toán Lớp 10 - Đề số 1 - Trường THPT Vũ Văn Hiếu
 ĐỀ ÔN TẬP TỔNG HỢP - SỐ 1 
 mx 93 x m2
Câu 1. Giá trị của tham số m để hệ bất phương trình có nghiệm trên tập số thực là: 
 4xx 1 6
 m 3 m 3
 A. . B. . C. 22 m . D. 03 m . 
 m 2 m 2
 2 xx 4 3
Câu 2. Bất phương trình 2 có tập nghiệm là: 
 x
 A. ;2 . B. 1; . C. 1;2. D. ;0  1;2. 
Câu 3. Tập tất cả các giá trị thực của tham số để x2 2 mx 3 m 2 0,  x là: 
 A. 1;2. B. 1;2 . C. ;1  2; . D. ;1  2; . 
Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình xx 42 là: 
 A. 2;5. B. . C.  4;5 . D.  4;2. 
 xx 32
Câu 5. Số nghiệm nguyên dương của bất phương trình 2 là: 
 23xx 
 A. 0 . B. 1. C. 2 . D. Đáp số khác. 
Câu 6. Giá trị x 2 là nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình dưới đây? 
 xx1 
 A. x 2 . B. xx 1 2 0 . C. 0 . D. xx 3 . 
 1 xx
Câu 7. Tìm các giá trị thực của tham số m để bất phương trình xm 0 nghiệm đúng với mọi
 x  2;3? 
 A. m 3. B. m 3 . C. m 2. D. m 2 . 
Câu 8. Tập hợp S 1;3 là tập nghiệm của bất phương trình nào dưới đây? 
   
 xx2 43 xx2 43
 A. 0 . B. xx2 4 3 0. C. xx2 4 3 0. D. 0 . 
 xx2 45 x 2 2
Câu 9. Tập nghiệm của bất phương trình xx 31 là: 
 A. 1; . B.  2; . C.  3; 2  1; . D.  1;1. 
 x 4 m2 2 mx 1
Câu 10. Cho hệ bất phương trình ( m là tham số). Giá trị tham số m để hệ bất 
 3xx 2 2 1
 phương trình vô nghiệm là: 
 1
 A. m 2 . B. m 1. C. m 2 . D. m . 
 2
Câu 11. Tập nghiệm của bất phương trình x x 2 2 x 2 là: 
 A.  . B. ;2 . C. 2. D.  2; 2. 
 2
 xx 7 10 0
Câu 12. Tập nghiệm của hệ bất phương trình là: 
 2x 3 5
 A. 4; 5 . B. 4; 5 . C. 2; 4 . D. 2; 4 . 
Câu 13. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d : 2 x 3 y 1 0. Vec tơ nào dưới đây là 
 vectơ chỉ phương của đường thẳng d ? 
 A. u 6; 4 . B. u 3;1 . C. u 3; 2 . D. u 2; 3 . 
 1 
 xt 1
Câu 14. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho hai đường thẳng d1 : x y 4 0 ; d2 : 
 yt 53
 và điểm A 1; 2 . Khi đó, đường thẳng đi qua điểm A và qua giao điểm của d1 , d2 có dạng 
 xt 1 xy 22 xs 1
 A. . B. . C. 4xy 2 0. D. . 
 yt 2 11 41 ys 24 
Câu 15. Trong mặt phẳng Oxy cho 3 đường thẳng d1 : x 2 y 3 0; d2 :3 x 2 y 1 0; 
 d3 : mx y 3 0 (m là tham số) tạo thành tam giác. Khi đó điều kiện của tham số m là: 
 13 12 1
 A. m ; ;3 B. m ; C. m . D. Đáp án khác. 
 22 33 2
Câu 16. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho các điểm A 1;4 , B 0;1 , C 4; 2 . Khi đó 
 khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng BC bằng: 
 A. 1 (đvđd). B. 2 (đvđd). C. 3 (đvđd). D. 4 (đvđd). 
Câu 17. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho 2 đường thẳng d1 : x 2 y 5 0; 
 
 d2 :3 x my 1 0 . Điều kiện của tham số m để góc giữa hai đường thẳng trên bằng 45 là: 
 m 1 m 1
 A. m 1. B. m 9. C. . D. . 
 m 9 m 9
Câu 18. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho điểm A 4;1 . Đường thẳng đi qua điểm A cắt 
 hai tia Ox , Oy theo thứ tự tại các điểm M và N . Diện tích tam giác OMN đạt giá trị nhỏ nhất 
 bằng: 
 A. 8 (đvdt). B. 7 (đvdt). C. 5 (đvdt) D. 6 (đvdt) 
Câu 19. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho hình vuông ABCD với A 1; 1 , B 3;0 và 
 điểm C có tung độ dương. Tọa độ của điểm C là: 
 A. C 2;1 . B. C 1;2 . C. C 2;2 . D.C 2;2 . 
Câu 20. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho 2 điểm BC 1;2 , 2; 1 . Biết điểm A thuộc 
 đường thẳng d : 2 x y 5 0 sao cho chu vi tam giác ABC nhỏ nhất. Khi đó hoành độ của 
 điểm A là: 
 35 33 30
 A. x 2. B. x . C. . D. . 
 13 13 13
 2 

File đính kèm:

  • pdftrac_nghiem_toan_lop_10_de_so_1_truong_thpt_vu_van_hieu.pdf