Trắc nghiệm Toán Lớp 11 (Lần 9) - Trường THPT Vũ Văn Hiếu

pdf 3 trang Mạnh Nam 09/06/2025 140
Bạn đang xem tài liệu "Trắc nghiệm Toán Lớp 11 (Lần 9) - Trường THPT Vũ Văn Hiếu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Trắc nghiệm Toán Lớp 11 (Lần 9) - Trường THPT Vũ Văn Hiếu

Trắc nghiệm Toán Lớp 11 (Lần 9) - Trường THPT Vũ Văn Hiếu
 ĐỀ TRẮC NGHIỆM TOÁN LỚP 11 LẦN 9 
Câu 1: Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào là 0? 
 2nn2 3 1 n3
 n k *
 A. x AB AD lim3 . B. lim32 . C. limnk . D. lim2 .
 nn 43 n 3 
 4x 1 3
Câu 2: Tính giới hạn lim kết quả là. 
 x 2 x2 4
 1
 A. 0. B. . C. 2. D. -2. 
 6
Câu 3: Cho tứ diện ABCD đều cạnh bằng a . Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD. Góc giữa 
AO và CD bằng bao nhiêu ? 
 A. 0. B. 30 . C. 90 . D. 60. 
Câu 4: ho c p s nhân un c u1 3 và q 2 . Tính t ng 10 s hạng đ u ti n c a c p s nhân. 
 A. S10 511. B. S10 1023. C. S10 1025. D. S10 1025 . 
Câu 5: Cho hình lập phương ABCD. A B C D cạnh a. Tính độ dài vectơ theo a . 
 A. xa 22. B. xa 26. C. xa 2 . D. xa 6 . 
Câu 6: ho c p s cộng un có uu15 20 và S4 14 . Tính s hạng đ u u1 và công sai d c a c p s 
cộng. 
 A.ud1 8, 3. B. ud1 8, 3. C.ud1 8, 3. D. ud1 8, 3. 
Câu 7 : S hạng thứ hai, s hạng đ u và s hạng thứ ba c a một c p s cộng với công sai khác 0 theo thứ tự 
đ lập thành một c p s nhân với công bội q . Tìm q. 
 3
 A. q 2. B. q 2. C. q . D. q 1. 
 2
 3x 1 2
Câu 8: Tìm giới hạn hàm s lim . 
 x 1 3 3x 1 2
 1
 A. . B. . C. . D. 0. 
 6
Câu 9: Cho hình chóp S. ABCD c đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D , AD CD a , AB 2 a , 
SA ABCD . Gọi E là trung điểm c a AB . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. 
 A. CE SAB . B. CB SAB . 
 C. SDC vuông tại C . D. CE SDC . 
 24n n2 n
Câu 10: Tìm lim . 
 n 3 4 n23 n
 3 3
 A. . B. . C. . D. 0 . 
 16 16
Câu 11: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai 
 A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau. 
 B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau. 
 C. Mặt phẳng P và đường thẳng a không thuộc mặt phẳng P cùng vuông góc với đường 
 thẳng b thì song song với nhau. D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau. 
 2xx2 5 3
Câu 12: Tính lim 2 . 
 x ( 3) x 3 
 A. . B. . C. 0 . D. 7 . 
Câu 13: Cho hình chóp S. ABC c đáy là tam giác vuông tại A , cạnh bên SB vuông góc với mặt phẳng đáy. 
Hỏi trong các mặt bên c a hình chóp, có bao nhiêu mặt là tam giác vuông? 
 A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 . 
Câu 14: Tính lim 2xx2 1 . 
 x 
 A. 0 . B. . C. . D. 7 . 
 3
 2nn 1 32 2 
Câu 15: iá tr c a lim là . 
 2nn53 4 1
 A. . B. . C. 27. D. 3 . 
Câu 16 : Cho hình chóp tam giác S. ABC , có ABC là tam giác đều cạnh a , SA SB SC a 3 . 
Tinh góc giữa SA và ABC . 
 A. 45 B. 60 C. 35 26' D. 70 31' 
Câu 17 : lim 5x2 2 x x 5 bằng bao nhi u? 
 x 
 5
 A. 0. B. . . C. .. D. . 
 5
 11
Câu 18 : Tính lim 2 ta được kết quả. 
 x 0 xx
 A. . B. 6 . C. 4 . D. . 
Câu 19: Cho hình thoi ABCD có tâm O, BD 4 a , AC 2 a . L y điểm S không thuộc ABCD sao 
 1
cho SO ABCD . Biết tan SBO . Tính s đo c a góc giữa SC và ABCD 
 2
 A. 30o . B. 45o . C. 60o . D. 75o . 
 9nn 3.4
Câu 20: iá tr c a lim là . 
 6.7nn 8
 1
 A. 1 . B. . C. . D. . 
 2
 xx32 32
Câu 21: Tính giới hạn A lim ta được kết quả. 
 x 1 xx2 43
 3
 A. - . B. + . C. . D. 1. 
 2
 315
Câu 22: Kết quả c a t ng S 1 2.5 3.52 ... 79.5 78 được viết dưới dạng a .5b a , b . Tính 
 16
 b
giá tr biểu thức Pa . 
 16 79
 A. P 4. B. P 5. C. P . D. P 20. 
 16
Câu 23: Tìm lim 3 8n32 4 n 2 2 n 3 . 
 10
 A. 3 . B. 0 . C. 6 . D. . 
 3
Câu 24: ho a, b, c theo thứ tự lập thành c p s cộng, đẳng thức nào sau đây là đúng? 
 A. a22 c 22 ab bc . B. a22 c 22 ab bc . 
 C. a22 c 22 ab bc . D. a22 c ab bc . 
Câu 25: ho tứ diện OABC có OA OB OC a; OA,, OB OC vuông góc với nhau từng đôi một. ọi I 
 là trung điểm BC . Tính g c giữa hai đường thẳng AB và OI . 
 A. 45. B. 30 . C. 90 . D. 60. 

File đính kèm:

  • pdftrac_nghiem_toan_lop_11_lan_9_truong_thpt_vu_van_hieu.pdf