60 Câu hỏi ôn tập Toán Lớp 10 - Trường THPT Trần Hưng Đạo

pdf 7 trang Mạnh Nam 09/06/2025 140
Bạn đang xem tài liệu "60 Câu hỏi ôn tập Toán Lớp 10 - Trường THPT Trần Hưng Đạo", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: 60 Câu hỏi ôn tập Toán Lớp 10 - Trường THPT Trần Hưng Đạo

60 Câu hỏi ôn tập Toán Lớp 10 - Trường THPT Trần Hưng Đạo
 Trường THPT Trần Hưng Đạo Câu hỏi ôn tập Toán 10 – 2019-2020 
 SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH 60 CÂU HỎI ÔN TẬP MÔN TOÁN LỚP 10 
Trường THPT Trần Hưng Đạo TUẦN NGHỈ TỪ 17/2 ĐẾN 22/2/2020 
 ĐỀ BÀI 
 Câu 1. Cho ABC là tam giác đều. Mệnh đề nào sau đây đúng ? 
       
 A. AB. AC R . B. ABAC.. ACAB . 
           
 C. (.)ABAC BC AB (.) ACBC . D. ABAC.. BABC . 
 Câu 2. Cho tam giác đều ABC cạnh a 2 . Tìm mệnh đề sai. 
       
 A. (ABACBC . ) 2 BC . B. BC. CA 2 . 
       
 C. (AB BC ). AC 4 . D. (AC AC ). BA 2 . 
 Câu 3. Cho hình vuông ABCD tâm O . Khẳng định nào sau đây là sai? 
     1   
 A. OAOB. 0 . B. OAOC.. OACA . 
 2
         
 C. ABAC.. ABDC . D. ABAC.. ACAD . 
 Câu 4. Cho hình vuông ABCD cạnh a . Câu nào sau đây sai? 
   2   2
 A. DACB. a . B. ABCD. a . 
    2     
 C. (AB BCAC ). a . D. ABAD. CBCD . 0 . 
 Câu 5. Cho hình thang vuông ABCD có đáy lớn AB 4 a , đáy nhỏ CD 2 a , đường cao AD 3 a . 
   
 DA. BC bằng : 
 2 2 2
 A. 9a . B. 15a . C. 0 . D. 9a 
 Câu 6. Cho hình thang vuông ABCD có đáy lớn AB 4 a , đáy nhỏ CD 2 a , đường cao AD 3 a . Khẳng 
 định nào sau đây là sai ? 
   2       
 A. AB. DC 8 a . B. ADCD. 0 . C. AD. AB 0 . D. DA. DB 0 . 
 Câu 7. Cho hình thang vuông ABCD có đáy lớn AB 4 a , đáy nhỏ CD 2 a , đường cao AD 3 a ; I là 
    
 trung điểm của AD . Tính (IA IB ). ID . 
 2 2
 3a 9a 2
 A. . B. . C. 0 . D. 9a . 
 2 2 
 o   
 Câu 8. Trong tam giác có AB 10, AC 12, góc BAC 120 . Khi đó, AB. AC bằng 
 A. 30 . B. 60 . C. 60 D. 30 . 
 Câu 9. Trong mặt phẳng Oxy cho A(1;2), B (4;1), C (5;4) . Tính BAC ? 
 o o o o
 A. 60 . B. 45 . C. 90 . D. 120 . 
 Câu 10. Cho tam giác đều ABC cạnh a , đường cao AH,; BK kẻ HI AC tại I . Câu nào sau đây đúng? 
         
 A. BABC. 2 BABH . . B. CBCA. 4 CBCI . . 
 - Trang 1 - 
 Trường THPT Trần Hưng Đạo Câu hỏi ôn tập Toán 10 – 2019-2020 
      
 C. (AC AB ). BC 2 BABC . . D. Cả ba câu trên. 
Câu 11. Cho tam giác đều ABC cạnh a , đường cao AH,; BK kẻ HI AC tại I . Câu nào sau đây đúng? 
  
 2 2 2
   a   a    2   a
 A. AB.. AC B. CBCK. . C. (AB AC ). BC a . D. CBCK. . 
 2 8 2 
Câu 12. Cho hình vuông ABCD cạnh a. Mệnh đề nào sau đây sai? 
     2
 A. AB. AD 0. B. AB. AC a . 
   2     2
 C. ABCD. a . D. (AB CD BC ). AD a . 
  
Câu 13. Trong mặt phẳng (Oi ;,) j cho 2 vectơ : a 3 i 6 j và b 8 i 4 j . Tìm mệnh đề sai? 
 A. ab. 0. B. a b . C. a. b 0 . D. ab. 0 . 
     
Câu 14. (HS khá, giỏi) Cho ba điểm A,, BC phân biệt. Tập hợp những điểm M thỏa mãn CMCB.. CACB
 là 
 A. Đường tròn đường kính AB . 
 B. Đường thẳng đi qua A và vuông góc với BC. 
 C. Đường thẳng đi qua B và vuông góc với AC. 
 D. Đường thẳng đi qua C và vuông góc với AB . 
   2
Câu 15. (HS khá, giỏi) Cho hai điểm B, C phân biệt. Tập hợp tát cả các điểm M thỏa mãn CMCB. MC 
 là : 
 A. Đường tròn đường kính BC B. Đường tròn (B ; BC ) . 
 C. Đường tròn (C ; CB ) . D. Một đường khác. 
 O
Câu 16. Tam giác ABC vuông ở A và có góc B 50 . Hệ thức nào sau đây là sai? 
   O   O
 A. AB, BC 130 . B. BC, AC 40 . 
   O   O
 C. AB, CB 50 . D. AC, CB 120 . 
Câu 17. Cho a và b là hai vectơ cùng hướng và đều khác vectơ 0 . Tìm mệnh đề đúng. 
 A. ab.. ab . B. ab. 0 . C. ab. 1. D. ab.. ab . 
Câu 18. Trong mặt phẳng Oxy có hai vectơ đơn vị trên hai trục là i , j . Cho v = ai +bj , nếu 
 vj. 3, vi . 2 thì a, b là cặp số nào sau đây : 
 A. 2; 3 B. 3; 2 C. 3; 2 D. 0; 2 
Câu 19. Cho tam giác ABC có A 4;0; B 4;6; C 4;0 . Trực tâm của tam giác ABC có tọa độ là 
 A. 4;0 B. 4;0 C. 0; 2 D. 0; 2 
Câu 20. Cho ABC có A 6;0; B 3;1; C 1; 1 . Số đo góc B trong ABC là: 
 - Trang 2 - 
 Trường THPT Trần Hưng Đạo Câu hỏi ôn tập Toán 10 – 2019-2020 
 A. 150 B. 1350 C. 1200 D. 600 
   
Câu 21. Cho tam giác ABC có AB 2 cmBC , 3 cmCA , 5 cm . Tính CACB. là: 
 A. 13 B. 15 C. 17 D. Kết quả khác 
Câu 22. Cho A 1; 2 , B 2; 0 , C 3; 4 . Tọa độ trực tâm H của tam giác ABC là: 
 9 10 4 
 A. 4;1 B. ; C. ; 2 D. 2; 3 
 7 7 3 
Câu 23. Cho u 2; 3 ; v 8; 12 . Câu nào sau đây đúng? 
 A. u và v cùng phương B. u vuông góc với v 
 C. u v C. Các câu trên đều sai 
 3 4 
Câu 24. Trong hệ tọa độ Oi;; j , cho a ij . Độ dài của a là: 
 5 5
 5 7 1
 A. B. 1 C. D. 
 6 5 5
Câu 25. Cho a 1; 2 . Với giá trị của y thì b 3; y vuông góc với a : 
 3
 A. 6 B. 3 C. -6 D. 
 2
Câu 26. Cho 4 điểm AB 1;2; 1;3; C 2; 1; D 0; 2 . Tìm khẳng định đúng. 
 A. ABCD là hình vuông. B. ABCD là hình chữ nhật. 
 C. ABCD là hình thoi. D. ABCD là hình bình hành. 
Câu 27. Cho tam giác ABC thoả mãn hệ thức bc 2 a . Tìm mệnh đề đúng. 
 A. cosB cos C 2cos A . B. sinB sin C 2sin A . 
 1
 C. sinB sin C sin A . D. sinB cos C 2sin A . 
 2
Câu 28. Cho tam giác ABC . Tim mệnh đề sai. 
 BC A
 A. sinABC 2 sin 3 C B. cos sin 
 2 2
 ABC 2 C
 C. sinAB sin C D. cos sin 
 2 2
 2 2 2
Câu 29. Gọi Sm a m b m c là tổng bình phương độ dài ba trung tuyến của tam giác ABC. Trong các 
 mệnh đề sau mệnh đề nào đúng ? 
 3 2 2 2 2 2 2
 A. S abc B. Sa b c 
 4 
 3 2 2 2 2 2 2
 C. S abc D. S 3 abc 
 2 
 - Trang 3 - 
 Trường THPT Trần Hưng Đạo Câu hỏi ôn tập Toán 10 – 2019-2020 
 0 0
Câu 30. Cho ABC với a 17,4; B 44 33'; C 64 . Tính độ dài cạnh b . 
 A. 16,5 B. 12,4 C. 15,6 D. 22,1 
 0 0
Câu 31. Tam giác ABC có A 68 12'; B 34 44'; AB 117 . Tính AC . 
 A. 68 B. 168 C. 118 D. 200 
Câu 32. Cho tam giác ABC , biết a 13, b 14, c 15 . Tính góc B. 
 A. 590 49' B. 530 7 ' C. 590 29' D. 620 22' 
 2 2 2
Câu 33. Cho tam giác ABC thoả mãn : b c a 3 bc . Khi đó số đo góc A bằng 
 0 0 0 0
 A. 30 B. 60 C. 90 D. 120 . 
Câu 34. Một tam giác có ba cạnh là 13, 14, 15. Diện tích tam giác bằng bao nhiêu ? 
 A. 84 B. 84 C. 42 D. 168 . 
Câu 35. Một tam giác có ba cạnh là 52, 56, 60. Bán kính đường tròn ngoại tiếp là 
 65 65
 A. B. 40 C. 32,5 D. . 
 8 4
Câu 36. Tam giác với ba cạnh là 5; 12; 13 có bán kính đường tròn nội tiếp bằng 
 A. 2 B. 2 2 C. 2 3 D. 4. 
Câu 37. Cho ABC có A 1; 1 ; B 3; 3 ; C 6; 0 . Diện tích ABC bằng 
 A. 12 B. 6 C. 6 2 D. 9. 
Câu 38. Tam giác ABC có cos B bằng biểu thức nào sau đây? 
 2 2 2 2 2 2
 b c a 2 a c b
 A. B. 1 sin B C. cos AC D. 
 2bc 2ac
 2 2 2
Câu 39. Cho tam giác ABC thoả mãn : b c a 3 bc . Khi đó góc A bằng 
 0 0 0 0
 A. 30 B. 60 C. 90 D. 120 . 
Câu 40. Khoảng cách từ A đến B không thể đo trực tiếp được vì phải qua một hồ nhỏ. Người ta xác định được 
 0
 một điểm C mà từ đó có thể nhìn được A và B dưới một góc 78 24' . Biết CA 250 mCB , 120 m . 
 Khoảng cách AB bằng bao nhiêu? 
 A. 266m B. 255m C. 166m D. 298m. 
Câu 41. Hai chiếc tàu thuỷ cùng xuất phát từ vị trí A, đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau một góc 600 . Tàu 
 thứ nhất chạy với tốc độ 30km/h, tàu thứ hai chạy với tốc độ 40km/h . Hỏi sau 2 giờ hai tàu cách 
 nhau bao nhiêu km? 
 A. 13 B. 15 13 C. 20 13 D. 15 
Câu 42. Từ một đỉnh tháp chiều cao CD = 40m, người ta nhìn hai điểm A và B trên mặt đất dưới các góc nhìn 
 là 720 12' và 340 26' . Ba điểm A, B, D thẳng hàng. Tính khoảng cách AB ? 
 A. 71m B. 97m C. 79m D. 40m 
Câu 43. Cho nhị thức bậc nhất fx 23 x 20 . Khẳng định nào sau đây đúng? 
 - Trang 4 - 
 Trường THPT Trần Hưng Đạo Câu hỏi ôn tập Toán 10 – 2019-2020 
 20 
 A. f x 0 với x . B. f x 0 với x ; . 
 23 
 5 20 
 C. f x 0 với x . D. f x 0 với  x ; 
 2 23 
 2
Câu 44. Tìm tập nghiệm của bất phương trình 1 0 . 
 1 x
 A. ; 1 . B. ;1  1; . 
 C. 1; . D. 1;1 . 
Câu 45. Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì biểu thức fx x1 x 3 không âm 
 A. 3,1 . B. 3,1 . C. , 3  1, . D. , 3  1, . 
 4x 1
Câu 46. Tìm tập nghiệm của bất phương trình 3 0 . 
 3x 1
 4 1 4 1 4 4 
 A. , B. , C. , . D. , . 
 5 3 5 3 5 5 
 4
Câu 47. Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì biểu thức f x 2 không dương ? 
 x 3
 A. , 3   1, . B. 3, 1. C. 1, . D. , 1. 
Câu 48. Tìm tất cả các giá trị của x để biểu thức fx 2 x 5 3 không có giá trị dương. 
 5
 A.1 x 4 . B. x . C. x 0 . D. x 1. 
 2
 x 1
Câu 49. Tìm tập nghiệm của bất phương trình 0. 
 x2 4 x 3
 A. S ;1 . B. S 3; 1  1; . 
 C. S ; 3  1;1 . D. S 3;1 . 
 2 x
Câu 50. Tìm tập nghiệm của bất phương trình 0 . 
 2x 1
 1 1 
 A. S ;2 . B. S ;  2; . 
 2 2 
 1 1 
 C. S ;  2; . D. S ;2 . 
 2 2 
Câu 51. Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì biểu thức fx xx 2 1 không âm? 
 A. ;1  1; . B. 1;0  1; . C. ; 1  0;1 . D. 1;1. 
Câu 52. Tìm tất cả các giá trị x để fx 2 x 3 1 không dương? 
 A.1 x 3 . B. 1x 1 . C. 1 x 2 . D. 1x 2 . 
 - Trang 5 - 
 Trường THPT Trần Hưng Đạo Câu hỏi ôn tập Toán 10 – 2019-2020 
Câu 53. Tìm m để fx mx2 3 mx 4 luôn nhận giá trị âm. 
 A. m 1. B. m 0 . C. m 1hoặc m 0 . D. m . 
Câu 54. Số các giá trị nguyên âm của x để đa thức fx x3 x 2 x 4 không âm là 
 A. 0 . B.1. C. 2 . D.3 . 
 x 2
Câu 55. Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì f x không dương. 
 x 5
 A. 2,5 . B. 2,5 C. 2,5. D. 2,5 . 
 1 1
Câu 56. Với x thuộc tập hợp nào dưới đây f x luôn âm 
 x 1 x 1
 A. . B. . C. 1,1 . D. Một đáp số khác. 
Câu 57. Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì fx xx 5 2 xx 2 6 không dương 
 A. ;1  4; . B. 1;4. C. 1;4 . D. 0;1 4; 
 x 5
Câu 58. Tìm nghiệm nguyên nhỏ nhất của bất phương trình 0 . 
 x 7 x 2 
 A. x –7. B. x 4. C. x –5. D. x –6. 
 x 1 x 2
Câu 59. Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì f x không âm? 
 x 2 x 1
 1 
 A. 2; . B. 2; . 
 2 
 1 1 
 C. 2;  1; . D. ; 2  ;1 
 2 2 
Câu 60. Tìm tập nghiệm của bất phương trình 2x 1 x 
 1 1 
 A. ;  1; . B. ;1 . C. . D. vô nghiệm. 
 3 3 
 BÀI LÀM 
 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 
 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 
 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 
 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 
 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 
 - Trang 6 - 
 Trường THPT Trần Hưng Đạo Câu hỏi ôn tập Toán 10 – 2019-2020 
 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 
 - Trang 7 - 

File đính kèm:

  • pdf60_cau_hoi_on_tap_toan_lop_10_truong_thpt_tran_hung_dao.pdf