Bài giảng Đại số Lớp 7 - Bài 6: Số vô tỉ. Căn bậc hai số học - Trần Thị Ngọc
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 7 - Bài 6: Số vô tỉ. Căn bậc hai số học - Trần Thị Ngọc", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Đại số Lớp 7 - Bài 6: Số vô tỉ. Căn bậc hai số học - Trần Thị Ngọc

ẦY CÔ GIÁO VÀ C TH CÁC CÁ EM G H N Ọ Ừ Môn: TOÁN – Đại số C M S O I N À LỚP 7 H H ! C BÀI 6: SỐ VÔ TỈ. CĂN BẬC HAI SỐ HỌC Giáo viên: Trần Thị Ngọc Trường THCS Hồng Phong – Vũ Thư – Thái Bình 6/8/2025 1 1 KHỞI ĐỘNG Một hình vuông có diện tích bằng 2 dm2, khi đó số nào S = 2 dm2 biểu thị độ dài cạnh của hình vuông đó? Gợi ý ➢ Nêu công thức tính diện tích hình vuông cạnh x cm? x.x = x2 ➢ Cạnh hình vuông bằng bao nhiêu để diện tích bằng 2 dm2? BÀI 6: SỐ VÔ TỈ. CĂN BẬC HAI SỐ HỌC (2 Tiết) NỘI DUNG BÀI HỌC 01 Số vô tỉ 02 Căn bậc hai số học 1. Số vô tỉ Thảo luận nhóm theo bàn,hoàn thành các HĐ1, HĐ2, HĐ3. HĐ1 Cắt một hình vuông có cạnh bằng 2 dm, rồi cắt nó thành bốn tam giác vuông bằng nhau dọc theo hai đường chéo của hình vuông. HĐ2 Lấy hai trong bốn tam giác nhận được ở trên ghép thành một hình vuông. Em hãy tính diện tích hình vuông nhận được. HĐ3 Dùng thước có vạch chia để đo độ dài cạnh hình vuông nhận được trong HĐ2. Độ dài cạnh hình vuông này bằng bao nhiêu đề xi mét? 1. Số vô tỉ HĐ1 Cắt một hình vuông có cạnh bằng 2 dm, rồi cắt nó thành 2 dm bốn tam giác vuông bằng nhau dọc theo hai đường chéo của hình vuông. Hình vuông trên có diện tích bằng 4 dm2. Chia hình vuông trên thành 4 phần bằng nhau theo đường chéo, diện tích của một phần là 1 dm2 HĐ2 Lấy hai trong bốn tam giác nhận được ở trên ghép thành một hình vuông. Em hãy tính diện tích hình 2 dm vuông nhận được. Diện tích hình vuông nhận được là 2 dm2 HĐ3 Dùng thước có vạch chia để đo độ dài cạnh hình vuông nhận được trong HĐ2. Độ dài cạnh hình vuông này bằng bao nhiêu đề xi mét? Độ dài cạnh hình vuông này Xấp xỉ 1,4 dm 2 2 dm Hình vuông có diện tích bằng 2 dm . Nếu độ dài cạnh hình vuông đó là x (dm) (x > 0) thì x2 = 2. Người ta chứng minh được: x = 1,4142135623730950488016887... Số vô tỉ Ghi nhớ Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Tập hợp các số vô tỉ kí hiệu là 핀. Ví dụ 1: ➢ Người ta tính được tỉ số giữa chu vi và đường kính của một đường tròn luôn bằng 3,14159265358... đây là một số vô tỉ (kí hiệu là π, đọc là “pi”). ➢ Số -0,10100100...(sau dấu phẩy viết liên tiếp các số 10; 100; 1000;...) là số vô tỉ. ➢ 0,10100100 ≈ 0,101 (làm trò đến chữ số thập phân thứ ba)
File đính kèm:
bai_giang_dai_so_lop_7_bai_6_so_vo_ti_can_bac_hai_so_hoc_tra.pptx