Bài giảng Hình học Lớp 11 - Bài 5: Khoảng cách - Trường THPT Đoàn Kết
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 11 - Bài 5: Khoảng cách - Trường THPT Đoàn Kết", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Hình học Lớp 11 - Bài 5: Khoảng cách - Trường THPT Đoàn Kết

Hình học Bài 5 KHOẢNG CÁCH 11 LỚP HÌNH HỌC 11 Chương 3: QUAN HỆ VUÔNG GÓC Bài 5. KHOẢNG CÁCH I KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN ĐƯỜNG THẲNG, MẶT PHẲNG 1 KHOẢNG CÁCH GIỮA ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG SONG SONG, II 2 GIỮA HAI MẶT PHẲNG SONG SONG III KHOẢNG CÁCH GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG CHÉO NHAU Hình học Bài 5 KHOẢNG CÁCH 11 Câu hỏi Cho hình chóp 푺. 푪푫 có đáy 푪푫 là hình chữ nhật, cạnh bên 푺 vuông góc với mặt đáy. Gọi 푲 là hình chiếu của lên 푺 . M là điểm bất kỳ trên đường thẳng BC (M không trùng với B) và N là điểm bất kì trên mặt phẳng (SBC) ( N không trùng với K). Chứng minh a) 푲 ⊥ 푺 푪 . b) So sánh: AM và AB; AN và AK. Lời giải a) Ta có: 푺 ⊥ 푪푫 → 푺 ⊥ 퐁퐂 . Vì ABCD là hình chữ nhật nên 퐁퐂 ⊥ 퐁 ( ) Từ (1)và (2)→ 푪 ⊥ 퐒퐀퐁 → 푪 ⊥ 푲 (( ) Ta có 푲 ⊥ 푺 품풕 (4). Từ (3) và (4)→ 푲 ⊥ (푺퐁퐂) b) Ta có: Tam giác ABM vuông tại B nên 푴 > . Người ta gọi : AB là khoảng cách từ điểm A đến đường 푲 ⊥ 푺퐁퐂 → 푲 ⊥ 푲푵 → 푵 > 푲. thẳng BC. +AK là khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) Hình học Bài 5 KHOẢNG CÁCH 11 Bài 5. KHOẢNG CÁCH I KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN ĐƯỜNG THẲNG, MẶT PHẲNG 1 Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng M a) Định nghĩa: 풅(푴; 휟) = 푴푯 ⇔ 푴푯 ⊥ 휟(푯 ∈ 휟) b) Nhận xét: 푴 ∈ 휟 ⇔ 푴푯 = 푴푯 ≤ 푴푲 ∀푲 ∈ 휟 H K 2 Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng M a) Định nghĩa: 풅 푴; 휶 = 푴푯 ⇔ 푴푯 ⊥ 휶 (푯 ∈ 휶 ) b) Nhận xét: 푴푯 ≤ 푴푲∀푲 ∈ (휶) K 3 Áp dụng H Hình học Bài 5 KHOẢNG CÁCH 11 I Ví dụ 1 Cho hình chóp 푺. 푪 có SA vuông góc với mặt phẳng 푪 , 휟 푪 là tam giác đều cạnh a, 푺 = . a) Tính khoảng cách từ A đến đường thẳng BC. b) Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng 푺 푪 . Lời giải a) Gọi 푴 là trung điểm 푪. 푽ì 푪 풍à 풕 품풊á đề풖 풏ê풏 푴 ⊥ 푪( ) S ⇒d(A;BC)=AM= . 2a b) 푺 ⊥ 푪 → 푺 ⊥ 푪 .Từ (1)(2)→ 푪 ⊥ (푺 푴) → (푺 푪) ⊥ (푺 푴) H 푺 . 푴 푺 . 푴 C Kẻ 푯 ⊥ 푺푴(푯 ∈ 푺푴) → 풅( ; (푺 푪) = 푯 = = = A 푺푴 푺 + 푴 a M B Hình học Bài 5 KHOẢNG CÁCH 11 II KHOẢNG CÁCH GIỮA ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG SONG SONG, GIỮA HAI MẶT PHẲNG SONG SONG 1 Khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng song song Định nghĩa B a A Cho 퐚//(푷) . Khi đó 풅(퐚; (푷)) = 풅 , 푷 , ∀ ∈ . A' B' P Hình học Bài 5 KHOẢNG CÁCH 11 1 Khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng song song Ví dụ Cho hình chóp 푺. 푪푫 có SA vuông góc với mặt phẳng 푪푫 , SA=2a, ABCD là hình vuông cạnh a. Tính khoảng cách giữa đường thẳng CD và mặt phẳng 퐒퐀퐁. Lời giải Ta có 푺 ⊥ 푪푫 → 푺 ⊥ 푫 . Vì ABCD là hình vuông nên 퐃 ⊥ . Từ (1) và (2) suy ra 퐃 ⊥ 푺 . Ta có 퐂퐃// ⇒ 푪푫//(푺 ) ⇒d(CD;(SAB))=d(D;(SAB))=DA=a. Hình học Bài 5 KHOẢNG CÁCH 11 II KHOẢNG CÁCH GIỮA ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG SONG SONG, GIỮA HAI MẶT PHẲNG SONG SONG 2 Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song Định nghĩa M N Cho (푷)//(푸) .Khi đó 풅 (푷); (푸) = 풅 푴; 푸 , ∀푴 ∈ 퐏 . P M' Q N' Hình học Bài 5 KHOẢNG CÁCH 11 2 Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song Ví dụ Cho hình lập phương 푪푫. ′ ′푪′푫′ có cạnh bẳng a. a)Chứng minh ( ′푫′푫) và ′푪′푪 song song với nhau. a)Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng ( ′푫′푫) và ( ′푪′푪). Lời giải a) Ta có 퐀퐀′//(퐁퐁′퐂′퐂) ; 퐀퐃//(퐁퐁′퐂′퐂), AA’ và AD cắt nhau tại A, do đó ′푫′푫 // ′푪′푪 . b) ⊥ 푪, ⊥ ′ nên ⊥ ′푪′푪 . Ta có d( ′푫′푫 , ′푪′푪 )=d (퐀, ′푪′푪 )=AB=a. Hình học Bài 5 KHOẢNG CÁCH 11 III KHOẢNG CÁCH GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG CHÉO NHAU Định nghĩa Cho 1hai đường thẳng chéo nhau và . 휟 ⊥ ; 휟 ⊥ ; 휟 = 푴 ; 휟 = 푵. M a ∗ 휟 gọi là đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau , . tại * MN là đoạn vuông góc chung. b N * Khoảng cách giữa hai đường chéo nhau a, b là: 풅( , ) = 푴푵 Hình học Bài 5 KHOẢNG CÁCH 11 III KHOẢNG CÁCH GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG CHÉO NHAU Ví dụ ′ ′ ′ Cho hình lập phương 푪푫. 푪 푫′. Khi đó : D C 1. Với 2 đường thẳng chéo nhau 퐀퐀′, 퐁퐂, ta có: A - đường vuông góc chung là: đường thẳng B - đoạn vuông góc chung là đoạn thẳng - khoảng cách 풅( ′; 퐁퐂) = D' C' A' B' 2. Em hãy xác định các yếu tố tương tự như trên với các cặp đường thẳng sau đây? a) và 푪푪′ b) 푪 và ′
File đính kèm:
bai_giang_hinh_hoc_lop_11_bai_5_khoang_cach_truong_thpt_doan.pptx