Bài giảng môn Hình học Lớp 8 - Tiết 42: Khái niệm hai tam giác đồng dạng

Bài tập 1 : Hãy tìm các cặp tam giác đồng dạng trong các hình sau

*Mỗi tam giác đồng dạng với chính nó

 Bài 24/sgk/72

Theo tỉ số đồng dạng

Theo tỉ số đồng dạng

Hỏi tam giác A’B’C’ đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số nào ?

Dựa vào giả thiết ta có

Từ ( 1) và (2) ta phải thực hiện phép tính gì để có tỉ số

  Cho tam giác ABC. Kẻ đường thẳng a song song với cạnh BC và cắt hai cạnh AB, AC theo thứ tự tại M và N.

      Hai tam giác AMN và ABC có các  góc và các cạnh  tương ứng như thế nào?

 ĐỊNH LÝ :(SGK/71)

     Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của tam giác và song song với cạnh còn lại thì nó tạo thành một tam giác mới đồng dạng với tam giác đã cho.  

ppt letan 21/04/2023 820
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Hình học Lớp 8 - Tiết 42: Khái niệm hai tam giác đồng dạng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng môn Hình học Lớp 8 - Tiết 42: Khái niệm hai tam giác đồng dạng

Bài giảng môn Hình học Lớp 8 - Tiết 42: Khái niệm hai tam giác đồng dạng
4 
Hình6 
4 
5 
3 
M 
Q 
N 
Hình 2 
30 o 
60 o 
I' 
K' 
5 
4 
6 
60 o 
80 o 
H' 
Hình1 
B 
3 
A 
C 
2 
4 
100 o 
30 o 
Hình 3 
12 
A'' 
B'' 
C'' 
6 
9 
50 o 
30 o 
Hình 6 
A' 
B' 
C' 
6 
4 
8 
50 o 
100 o 
Hình 4 
I 
K 
5 
60 o 
80 o 
H 
6 
4 
Hình 5 
4 
5 
3 
M 
Q 
N 
Hình 2 
30 o 
60 o 
 Hãy tìm các cặp tam giác đ ồng dạng 
 trong các hình vẽ sau : 
Bài tập 1 : 
I’K’H’ 
IKH 
S 
k =1 
I' 
K' 
5 
4 
6 
60 o 
80 o 
H' 
Hình1 
A 
B 
3 
C 
2 
4 
100 o 
30 o 
Hình 3 
B' 
A' 
C' 
6 
4 
8 
50 o 
100 o 
Hình 4 
I 
K 
5 
60 o 
80 o 
H 
6 
4 
Hình 5 
 : Hãy tìm các cặp tam giác đ ồng dạng trong các hình sau 
Bài tập 1 
I’K’H’ 
IKH 
S 
12 
A'' 
B'' 
C'' 
6 
9 
50 o 
30 o 
Hình 6 
ABC 
 A’B’C’ 
S 
ABC 
A’B’C’ 
S 
 ( k = 2) 
k =1 
I' 
K' 
5 
4 
6 
60 o 
80 o 
H' 
Hình1 
A 
B 
3 
C 
2 
4 
100 o 
30 o 
Hình 3 
B' 
A' 
C' 
6 
4 
8 
50 o 
100 o 
Hình 4 
I 
K 
5 
60 o 
80 o 
H 
6 
4 
Hình 5 
I’K’H’ 
IKH 
S 
ABC 
 A’B’C’ 
S 
ABC 
A’B’C’ 
S 
*Nếu 
thì 
 : Hãy tìm các cặp tam giác đ ồng dạng trong các hình sau 
Bài tập 1 
12 
A'' 
B'' 
C'' 
6 
9 
50 o 
30 o 
Hình 6 
 ( k = 2) 
k =1 
A 
B 
3 
C 
2 
4 
100 o 
30 o 
Hình 3 
B' 
A' 
C' 
6 
4 
8 
50 o 
100 o 
Hình 4 
A’’B’’C’’ 
A’B’C’ 
S 
A’’B’’C’’ 
ABC 
S 
và 
* Nếu 
thì 
12 
A'' 
B'' 
C'' 
6 
9 
50 o 
30 o 
Hình 6 
I ' 
K' 
5 
4 
6 
60 o 
80 o 
H' 
Hình1 
I 
K 
5 
4 
6 
60 o 
80 o 
H 
Hình6 
 IKH 
I’K’H’ 
S 
I 
K 
5 
4 
6 
60 o 
80 o 
H 
 IKH 
I’K’H’ 
= 
 : Hãy tìm các cặp tam giác đ ồng dạng trong các hình sau 
Bài tập 1 
k =1 
* Mỗi tam giác đ ồng dạng với chính nó 
ABC 
 A’B’C’ 
S 
b. Tính chất : 
*Mỗi tam giác đ ồng dạng với chính nó 
*Nếu 
A’B’C’ 
ABC 
S 
thì 
ABC 
A’B’C’ 
S 
*Nếu 
A’B’C’ 
A’’B’’C’’ 
S 
và 
A’’B’’C’’ 
ABC 
S 
thì 
A’B’C’ 
ABC 
S 
BT2 
...h một tam giác mới đ ồng dạng với tam giác đ ã cho. 
A 
B 
C 
M 
N 
a 
N 
a 
A 
B 
C 
M 
A 
B 
C 
M 
N 
a 
AMN 
ABC 
S 
Định lý : Nếu một đư ờng thẳng cắt hai cạnh của tam giác và song song với cạnh còn lại thì nó tạo thành một tam giác mới đ ồng dạng với tam giác đ ã cho. 
A 
B 
C 
M 
N 
a 
A 
B 
C 
M 
N 
a 
AMN 
ABC 
A 
B 
C 
M 
N 
a 
AMN 
ABC 
S 
S 
Chú ý : Định lý cũng đ úng cho tr ư ờng hợp đư ờng thẳng a cắt phần kéo dài hai cạnh của tam giác và song song với cạnh còn lại. 
Hình a 
Hình b 
II. ĐỊNH LÝ : 
Định lý : Nếu một đư ờng thẳng cắt hai cạnh của tam giác và song song với cạnh còn lại thì nó tạo thành một tam giác mới đ ồng dạng với tam giác đ ã cho. 
Tiết 42 
Khái niệm hai tam giác đ ồng dạng 
S 
S 
4 
I. Tam giác đ ồng dạng 
1. Định nghĩa 
2. Tính chất : 
- Mỗi tam giác đ ồng dạng với chính nó 
- Nếu 
A’B’C’ 
ABC 
S 
thì 
ABC 
A’B’C’ 
S 
- Nếu 
A’B’C’ 
A’’B’’C’’ 
S 
và 
A’’B’’C’’ 
ABC 
S 
thì 
A’B’C’ 
ABC 
S 
Tam giác A’B’C’ gọi là đ ồng dạng với tam giác ABC nếu : 
A’ = A ; B’ = B ; C’ = C 
Chú ý : Định lý cũng đ úng cho tr ư ờng hợp đư ờng thẳng a cắt phần kéo dài hai cạnh của tam giác và song song với cạnh còn lại. 
1 
2 
3 
6 
5 
4 
7 
SĂN SAO KIẾM THƯỞNG 
A 
B 
C 
M 
N 
C©u 1. Chän ®¸p ¸n ®óng: 
Cho ∆ ABC cã MN // AC ta cã: 
A. ∆ BMN ∆ BCA 
B. ∆ ABC ∆ MBN 
C. ∆ BMN ∆ ABC 
D. ∆ ABC ∆ MNB 
s 
s 
s 
s 
C©u 2 . MÖnh ®Ò nµo ®óng, mÖnh ®Ò nµo sai ? 
Hai tam gi¸c b»ng nhau th× ®ång d¹ng víi nhau. 
b) Hai tam gi¸c ®ång d¹ng víi nhau th× b»ng nhau. 
S 
§ 
Sao may mắn 
Bạn được thưởng một tràng pháo tay 
Sao «quả tạ» 
Bạn bị phạt hát một bài hát 
C©u 3 : Chän ®¸p ¸n ®óng. 
Cho h×nh vÏ cã: MN // BC; ND // AB 
A 
B 
 C 
M 
 N 
D 
A. ∆ ABC ∆ ANM ∆ CND 
B. ∆ CND ∆ AMN ∆ ACB 
C. ∆ ABC ∆ DNC ∆ ANM 
D. ∆ ABC ∆ AMN ∆ NDC 
s 
s 
s 
s 
s 
s 
s 
s 
C©u 4 . Chän ®¸p ¸n ®óng. 
NÕu ∆ ABC ∆ A’B’C’ theo tØ sè th× ∆ A’B’C’ ∆ ABC theo tØ sè:

File đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_hinh_hoc_lop_8_tiet_42_khai_niem_hai_tam_giac.ppt