Bài giảng môn Tiếng Anh Lớp 7 - Tuần 22, Tiết 64 - Unit 10: Health and hygiene

2/ NEW WORDS:

+ strange (adj) ( translation): kỳ lạ, xa lạ

+ careful (adj) - carefully (adv) ( translation):cẩn thận – một cách cẩn thận

3/ COMPLETE THE LETTER:

   * Answer:

was  - having - show - take - get - go - wash - iron - eating - told - see - go

 

ppt 5 trang letan 21/04/2023 3340
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Tiếng Anh Lớp 7 - Tuần 22, Tiết 64 - Unit 10: Health and hygiene", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng môn Tiếng Anh Lớp 7 - Tuần 22, Tiết 64 - Unit 10: Health and hygiene

Bài giảng môn Tiếng Anh Lớp 7 - Tuần 22, Tiết 64 - Unit 10: Health and hygiene
g/ watch / watched) 
 4. Every day I ( get / got / is getting / will get ) up early and ( do / did / doing/ does ) my morning exercises, Then I ( have / having / has / had ) breakfast with my parents at home. 
Thank you ! 
Good bye ! 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_tieng_anh_lop_7_tuan_22_tiet_64_unit_10_health.ppt