Bài giảng môn Toán học Lớp 6 - Bài 3: Tính chất cơ bản của phân số
tính chất cơ bản của phân số
1.Nhận xét:
2)Tính chất cơ bản của phân số:
Neỏu ta nhaõn caỷ tửỷ vaứ maóu cuỷa moọt phaõn soỏ vụựi cuứng moọt soỏ nguyeõn khaực 0 thỡ ta ủửụùc moọt phaõn soỏ baống phaõn soỏ ủaừ cho.
Hãy phát biểu tính chất trên dưới dạng tổng quát?
Hãy nêu điều kiện để tồn tại của tính chất trên?loài có quan hệ hoặc hỗ trợ hoặc đối aực loaứi sinh vaọt soỏng trong phaùm vi nhieọt ủoọ 00C
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Toán học Lớp 6 - Bài 3: Tính chất cơ bản của phân số", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng môn Toán học Lớp 6 - Bài 3: Tính chất cơ bản của phân số
1.Nhận xét: 2)Tính chất cơ bản của phân số : Neỏu ta nhaõn caỷ tửỷ vaứ maóu cuỷa moọt phaõn soỏ vụựi cuứng moọt soỏ nguyeõn khaực 0 thỡ ta ủửụùc moọt phaõn soỏ baống phaõn soỏ ủaừ cho. Hãy phát biểu tính chất trên dưới dạng tổng quát? a b = a . m b . m Vụựi m Z vaứ m ≠ 0 Hãy nêu điều kiện để tồn tại của tính chất trên? tính chất cơ bản của phân số Bài 3 1.Nhận xét: 2)Tính chất cơ bản của phân số : a b = a . m b . m Vụựi m Z vaứ m ≠ 0 Neỏu ta chia caỷ tửỷ vaứ maóu cuỷa moọt phaõn soỏ cho cuứng moọt ửụực chung cuỷa chuựng thỡ ta ủửụùc moọt phaõn soỏ baống phaõn soỏ ủaừ cho. a b = a : n b : n Dựa vào dạng tổng quát hãy phát biểu thành lời. Vụựi n ƯC (a , b) Giải thích vì sao n ƯC (a , b) Ví dụ. Quan sát ví dụ và cho biết làm thế nào có thể viết một phân số bất kì có mẫu âm thành phân số bằng nó và có mẫu dương? SGK tr 10 ?3 Vieỏt moói phaõn soỏ sau ủaõy thaứnh moọt phaõn soỏ baống noự vaứ coự maóu dửụng. 5 -17 -4 -11 a b ; ; ( a, b Z, b < 0 ) Đáp án 5 -17 = 5 . (-1) -17 . (-1) = -5 17 -4 -11 = -4 . (-1) -11 . (-1) = 4 11 a b = a . (-1) b . (-1) = -a -b ( a, b Z, b < 0 ) Hoạt động cá nhân trong 2p 3đ 3đ 4đ 3, Luyện tập. Bài số 11 SGK tr11. Điền số thích hợp vào ô vuông: 2 8 - 6 8 2 - 4 6 -8 10 3, Luyện tập. Bài tập 13 tr 11 SGK Các số phút sau đây chiếm bao nhiêu phần của một giờ: a, 15 phút = b, 30 phút = c,45 phút = d, 20 phút = e, 40 phút = Điền số thích hợp vào ô vuông để có hai phân số bằng nhau. Sau đó, viết các chữ cái tương ứng với các số tìm được vào các ô ở hai dòng cuối cùng, em sẽ tìm được một lời khuyên rất bổ ích cho em. A. 3 5 = 15 Y. -5 9 = 63 E. 11 25 = 44 T. -7 8 = -28 S. 7 15 = 21 K. 1 4 = 16 M. 8 13 = 39 G. -9 12 = 36 O. 5 7 = 28 N. 6 = 18
File đính kèm:
- bai_giang_mon_toan_hoc_lop_6_bai_3_tinh_chat_co_ban_cua_phan.ppt