Bài giảng Toán 6 - Tiết 31: Ước chung lớn nhất
KIỂM TRA BÀI CŨ
Phân tích các số 12; 18 ra thừa số nguyên tố.
Tìm tập hợp ƯC(12,18).
Tìm số lớn nhất trong tập hợp ƯC(12,18).
Đáp án :
12 = 22. 3
18 = 2.32
Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}
Ư(18) = {1; 2; 3; 6; 9; 18}
ƯC(12,18) = {1; 2; 3; 6}
Số lớn nhất trong tập hợp ƯC(12, 18) là: (6 = 2.3)
1.Ước chung lớn nhất:
* Ví dụ 1: Tìm ƯC(12, 30)
Ư(12) = {1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 6 ; 12 }
Ư(30) = {1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 6 ; 10 ; 15 ; 30 }
ƯC(12,30) = {1 ; 2 ; 3 ; 6 }
Số lớn nhất trong tập hợp ƯC(12, 30) là:
Ta nói 6 là ước chung lớn nhất của 12 và 30
Kí hiệu: ƯCLN(12, 30) = 6
Ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số là số lớn nhất trong tập hợp các ước chung của các số đó.
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 6 - Tiết 31: Ước chung lớn nhất", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán 6 - Tiết 31: Ước chung lớn nhất
ƯCLN(a,b,1) = 1 * Chú ý : Với mọi số tự nhiên a và b, ta có : ƯCLN(a,1) = 1 ƯCLN(a,b,1) = 1 x là ƯCNL(a,b ) nếu a x, b x và x là số lớn nhất Hãy tìm mối quan hệ giữa các số là ƯC(12, 30 ) và ƯCLN(12, 30 ) ? * Nhận xét : Tất cả các ước chung của 12 và 30 ( là 1, 2, 3, 6) đều là ước của ƯCLN(12, 30) ƯC(12, 30) = Ư [ ƯCLN(12, 30) ] * Ví dụ 2: Tìm ƯCLN(36, 84, 168 ) + Phân tích ba số trên ra thừa số nguyên tố : 36 = 84 = 168 = + Chọn các thừa số chung của ba số trên là : Số mũ nhỏ nhất của 2 là : Số mũ nhỏ nhất của 3 là : + Khi đó : ƯCLN(36, 84, 168) = 2. Tìm Ước chung lớn nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố : 2 2 . 3 2 2 2 . 3 . 7 2 3 . 3 . 7 2 và 3 2 1 * Cách tìm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1: - Bước 1 : Phân tích mỗi số ra ... - Bước 2 : Chọn ra các thừa số .. - Bước 3 : Lập các thừa số đã chọn , mỗi thừa số lấy với số mũ Tích đó là .. phải tìm . thừa số nguyên tố nguyên tố chung nhỏ nhất tích ƯCLN 2 3 . = 12 2 1 ?1 Tìm ƯCLN(12,30) 12 = 2 2 . 3 30 = 2 . 3 . 5 ƯCLN(12,30) = BT: Tìm nhanh các ước chung lớn nhất của các số sau : 1) Cho : a = 2 . 3 2 . 7 b = 2 4 . 3 . 7 3 . 11 ƯCLN(a , b) = 2 ) Cho : a = 2 4 . 5 2 . 11 b = 2 3 . 3 . 5 3 . 11 c = 2 2 . 3 3 . 5 ƯCLN(a , b, c) = = 42 = 20 2 3 . = 6 2 . 3 . 7 2 . 5 2 ?2 Tìm ƯCLN(8, 9) ; ƯCLN(8, 12, 15) ; ƯCLN( 24 , 16, 8) ƯCLN(8, 9) = 1 ƯCLN(8, 12, 15) = 1 ƯCLN( 24 , 16, 8) = 8 8 và 9 gọi là hai số nguyên tố cùng nhau . 8 , 12 và 15 gọi là ba số nguyên tố cùng nhau . ( 24 8 và 16 8) * Chú ý : a) Nếu các số đã cho không có thừa số nguyên tố chung thì ƯCLN của chúng bằng 1. Hai hay nhiều số có ƯCLN bằng 1 thì gọi là các số nguyên tố cùng nhau . b) Trong các so...äy để tìm ước chung của các số đã cho, ta có thể tìm các ước của ƯCLN của các số đó.
File đính kèm:
- bai_giang_toan_6_tiet_31_uoc_chung_lon_nhat.ppt