Bài tập Địa lí Lớp 12 (Lần 5) - Trường THPT Vũ Văn Hiếu

doc 7 trang Mạnh Nam 09/06/2025 140
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Địa lí Lớp 12 (Lần 5) - Trường THPT Vũ Văn Hiếu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập Địa lí Lớp 12 (Lần 5) - Trường THPT Vũ Văn Hiếu

Bài tập Địa lí Lớp 12 (Lần 5) - Trường THPT Vũ Văn Hiếu
 ĐỀ BÀI TẬP ĐỊA LÍ – LẦN 5 (21/2)
Câu 1. Cho bảng số liệu:
 Số dân và cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản giai đoạn 1950 - 2014
 Độ tuổi 1950 1970 1997 2005 2010 2014
 Dưới 15 tuổi (%) 35,4 23,9 15,3 13,9 13,3 12,9
 Từ 15 - 64 tuổi (%) 59,6 69,0 69,0 66,9 63,8 60,8
 Trên 65 tuổi (%). 5,0 7,1 15,7 19,2 22,9 26,3
 Số dân (triệu người) 83,0 104,0 126,0 127,7 127,3 126,6
 (Nguồn: Niên giám thống kê 2015)
 Số dân và cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản giai đoạn 1950 - 2014 có đặc điểm:
 (a). Tỉ lệ nhóm người dưới 15 tuổi giảm nhanh.
 (b). Tỉ lệ nhóm người trên 65 tuổi tăng nhanh.
 (c). Tỉ lệ nhóm người từ 15 - 64 tuổi không thay đổi.
 (d). Qui mô dân số đông, tăng liên tục.
 Số nhận định đúng là
 A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 2. Biện pháp nào quan trọng nhất để có thể vừa tăng sản lượng thuỷ sản vừa bảo vệ 
nguồn lợi thuỷ sản?
 A. Tăng cường và hiện đại hoá các phương tiện đánh bắt.
 B. Đẩy mạnh phát triển các cơ sở công nghiệp chế biến.
 C. Tăng cường đánh bắt, phát triển nuôi trồng và chế biến.
 D. Hiện đại hoá các phương tiện, tăng cường đánh bắt xa bờ.
Câu 3. Cơ cấu mùa vụ trong sản xuất lúa ở nước ta thay đổi theo hướng
 A. tăng tỉ trọng vụ mùa, giảm tỉ trọng vụ đông xuân và hè thu.
 B. tăng tỉ trọng vụ hè thu, giảm tỉ trọng vụ đông xuân và vụ mùa.
 C. tăng tỉ trọng vụ đông xuân và hè thu, giảm tỉ trọng vụ mùa.
 D. tăng tỉ trọng vụ đông xuân, giảm tỉ trọng vụ hè thu và vụ mùa.
Câu 4. Các vùng nào sau đây có điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển các sản phẩm 
nhiệt đới, cận nhiệt và ôn đới?
 A. Đồng bằng sông Hồng, Tây Nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ.
 B. Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ, Trung du và miền núi Bắc Bộ.
 C. Đồng bằng sông Cửu Long, Trung du và miền núi Bắc Bộ.
 D. Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ, Đông Nam Bộ.
Câu 5. Trong các biện pháp dưới đây, biện pháp nào có tính cấp bách để nâng cao chất 
lượng nguồn lao động ở nước ta hiện nay?
 A. Tăng cường xuất khẩu lao động để học hỏi kinh nghiệm.
 B. Đổi mới mạnh mẽ phương thức đào tạo lao động.
 C. Nâng cao thể trạng cho người lao động.
 D. Bố trí lại nguồn lao động cho hợp lý.
Câu 6. Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa và khép kín của Biển Đông thể hiện ở
 A. hệ sinh thái rừng ngập mặn. B. khí hậu ven bờ mang tính hải dương.
 C. số cơn bão hàng năm đi qua Biển Đông. D. yếu tố hải văn và sinh vật biển.
Câu 7. Các đỉnh núi cao trên 2000m ở nước ta đã
 A. bảo toàn tính chất nhiệt đới của khí hậu. B. phá vỡ tính chất nhiệt đới của khí hậu.
 C. làm cho khí hậu phân hóa đa dạng. D. làm tăng tính thất thường của khí hậu.
Câu 8. Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành chăn nuôi ở nước ta?
 A. Sản xuất hàng hóa là xu hướng nổi bật trong chăn nuôi.
 B. Hình thức chăn nuôi trang trại ngày càng phổ biến.
 C. Hiệu quả chăn nuôi ngày càng cao và ổn định.
 D. Tỉ trọng của ngành chăn nuôi trong sản xuất nông nghiệp ngày càng tăng.
 Câu 9. Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng núi Tây Bắc nước ta?
 A. Có 3 dải địa hình cùng hướng Tây Bắc - Đông Nam.
 B. Nằm giữa sông Hồng và sông Cả.
 C. Địa hình cao nhất nước ta với các dãy núi hướng Bắc - Nam.
 D. Xen giữa các dãy núi là các thung lũng sông: sông Đà, sông Mã,...
Câu 10. Ở nước ta tình trạng di dân tự do tới vùng Trung du và miền núi những năm gần đây 
dẫn đến
 A. cân đối tỉ số giới tính giữa các vùng ở nước ta.
 B. tài nguyên và môi trường ở vùng nhập cư bị suy giảm.
 C. các vùng xuất cư thiếu hụt nghiêm trọng nguồn lao động.
 D. giảm bớt sức ép về vấn đề việc làm ở vùng nhập cư.
Câu 11. Ở nước ta, vào đầu mùa hạ, gió mùa Tây Nam gây mưa lớn cho
 A. Tây Nguyên và Nam Bộ. B. phía nam đèo Hải Vân.
 C. Đông Trường Sơn. D. cả nước.
Câu 12. Ngư trường Cà Mau - Kiên Giang là một trong những ngư trường lớn nhất nước ta do
 A. có các dòng hải lưu, thềm lục địa nông, nhiều cửa sông và bãi triều.
 B. bờ biển khúc khuỷu, có nhiều vũng vịnh, đầm phá, khí hậu nóng quanh năm.
 C. các dòng hải lưu, nhiều cửa sông lớn, biển sâu, khí hậu nóng quanh năm.
 D. bờ biển khúc khuỷu, hệ thống đảo ven bờ dày đặc, khí hậu nóng quanh năm.
Câu 13. Giải pháp quan trọng nhất để tránh rủi ro trong việc mở rộng diện tích cây công 
nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là
 A. đẩy mạnh khâu chế biến sản phẩm. B. tìm kiếm thị trường tiêu thụ ổn định.
 C. quy hoạch lại các vùng chuyên canh. D. đa dạng hóa cơ cấu cây công nghiệp.
Câu 14. Trong đai nhiệt đới gió mùa, nhóm đất chiếm tỉ lệ diện tích lớn nhất so với diện tích 
đất tự nhiên của cả nước là
 A. đất feralit. B. đất phèn, đất mặn.
 C. đất phù sa ngọt. D. đất mùn núi cao.
Câu 15. Liên bang Nga có nhiều đới khí hậu, nguyên nhân chủ yếu do
 A. lãnh thổ kéo dài trên nhiều vĩ độ. B. lãnh thổ trải rộng theo chiều Đông - Tây.
 C. địa hình thấp dần từ Đông sang Tây. D. tiếp giáp nhiều biển và đại dương.
Câu 16. Nguyên nhân nào sau đây không dẫn đến tình trạng nghèo đói ở nhiều nước Mỹ La Tinh?
 A. Hạn chế về điều kiện tự nhiên và nguồn lao động.
 B. Phụ thuộc vào các công ty tư bản nước ngoài.
 C. Tình hình chính trị không ổn định.
 D. Phần lớn người dân không có đất canh tác.
Câu 17. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến biến đổi khí hậu toàn cầu là
 A. các sự cố đắm tàu, tràn dầu trên biển.
 B. con người đã đưa một lượng khí thải lớn vào khí quyển.
 C. các thảm họa: núi lửa, cháy rừng 
 D. các chất thải trong sinh hoạt và sản xuất nông nghiệp.
Câu 18. Đồng bằng sông Cửu Long có sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn nhất nước ta chủ yếu 
do có
 A. điều kiện khí hậu ổn định. B. nhiều ngư trường trọng điểm.
 C. nhiều bãi triều, diện tích mặt nước lớn. D. vùng biển rộng, thềm lục địa nông.
Câu 19 Ý nào sau đây không đúng về thuận lợi chủ yếu để phát triển kinh tế của Hoa Kỳ?
 A. Nền kinh tế không bị chiến tranh tàn phá. B. Tài nguyên thiên nhiên giầu có.
 C. Nguồn lao động có chất lượng cao. D. Phát triển từ một nước tư bản lâu đời.
Câu 20. Nguyên nhân chủ yếu làm cho gió Phơn Tây Nam hoạt động mạnh ở vùng Bắc 
Trung Bộ nước ta là
 A. ảnh hưởng của dãy núi Bạch Mã. B. hoạt động mạnh của dải hội tụ nhiệt đới.
 C. ảnh hưởng của địa hình và bề mặt đệm. D. lãnh thổ kéo dài, hẹp ngang.
Câu 21. Nhân tố có ý nghĩa hàng đầu tạo nên những thành tựu to lớn của ngành chăn 
nuôi ở nước ta trong thời gian qua là
 A. nhiều giống gia súc, gia cầm có chất lượng cao được nhập nội.
 B. dịch vụ thú y phát triển đã ngăn chặn sự lây lan của dịch bệnh.
 C. nhu cầu thị trường trong và ngoài nước ngày càng mở rộng.
 D. nguồn thức ăn cho chăn nuôi ngày càng được bảo đảm tốt hơn.
Câu 22. Việc hình thành các vùng chuyên canh ở Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, Đồng 
bằng sông Cửu Long thể hiện xu hướng
 A. tăng cường tình trạng độc canh. B. tăng cường chuyên môn hoá sản xuất.
 C. đẩy mạnh đa dạng hoá nông nghiệp. D. tăng cường sự phân hoá lãnh thổ sản xuất.
Câu 23. Cây công nghiệp có đặc điểm sinh thái khác cây lương thực là
 A. trồng được ở những nơi có dân cư đông đúc và đất đai thích hợp.
 B. biên độ sinh thái hẹp, cần những đòi hỏi đặc biệt về điều kiện nhiệt, ẩm, đất thích hợp.
 C. biên độ sinh thái rộng, không có nhiều đòi hỏi đặc biệt về điều kiện khí hậu và chăm sóc.
 D. phần lớn là cây ưa khí hậu lạnh, khô, không đòi hỏi đất giầu dinh dưỡng.
Câu 24. Khu vực Đông Nam Á có nền văn hóa đa dạng là do
 A. nằm tiếp giáp giữa các đại dương lớn.
 B. có số dân đông, nhiều quốc gia.
 C. vị trí cầu nối giữa lục địa Á - Âu và lục địa Ô-xtrây-li-a.
 D. là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn.
Câu 25. Thung lũng sông Hồng ở nước ta được hình thành do kết quả của hiện tượng
 A. uốn nếp. B. biển tiến. C. biển thoái. D. đứt gãy.
Câu 26. Mục tiêu tiếp theo trong quá trình công nghiệp hóa ở nước ta là
 A. ưu tiên phát triển nhóm ngành công nghiệp khai thác.
 B. hiện đại hóa nhóm ngành sản xuất, phân phối điện khí đốt, nước.
 C. chú trọng mở rộng thị trường tiêu thụ sản phẩm công nghiệp.
 D. từng bước ưu tiên phát triển các ngành có hàm lượng kĩ thuật cao.
Câu 27. Cho bảng số liệu:
 Diện tích lúa của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long giai đoạn 2010 - 2014 
 (Đơn vị: Nghìn ha)
 Năm 2010 2013 2014
 Đồng bằng sông Hồng 1150,1 1129,9 1122,8
 Đồng bằng sông Cửu Long 3945,9 4340,3 4246,6
 (Nguồn: Niên giám thống kê 2015, NXB Thống kê, 2016)
 Để thể hiện diện tích lúa của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long giai 
đoạn 2010 - 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
 A. Miền. B. Tròn. C. Đường. D. Cột ghép.
Câu 28. Khu vực Đông Nam Á và Mỹ La Tinh đều có thế mạnh về
 A. trồng cây thực phẩm. B. chăn nuôi gia súc nhỏ.
 C. trồng cây công nghiệp nhiệt đới. D. trồng cây lương thực.
 Câu 29 Cho biểu đồ:
 Tốc độ tăng trưởng một số mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam giai đoạn 2000 - 2014
 %
 2012 2014 Năm
 (Nguồn số liệu theo Niên giám Thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
 Căn cứ vào biểu đồ đã cho, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng?
 A. Nếu chỉ tính trong giai đoạn 2000 - 2010 thì hàng dệt, may có tốc độ tăng trưởng cao nhất.
 B. Hàng dệt, may có tốc độ tăng liên tục và cao thứ hai trong giai đoạn 2012 - 2014.
 C. Giai đoạn 2005 - 2014, hàng thuỷ sản có tốc độ tăng thấp hơn so với hai mặt hàng còn lại.
 D. Hàng điện tử luôn có tốc độ tăng trưởng cao nhất trong giai đoạn 2000 - 2014.
Câu 30. Cho biểu đồ:
 24.9
 29.9
 41.1 ĐB sông Cửu Long
 48.4
 DH Nam Trung Bộ
 26.7
 29.0
 Các vùng còn lại
 Năm 2000 Năm 2014
 CƠ CẤU SẢN LƯỢNG THỦY SẢN KHAI THÁC PHÂN THEO VÙNG
 GIAI ĐOẠN 2000 - 2014
 (Nguồn số liệu theo Niên giám Thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
 Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào dưới đây không đúng về cơ cấu sản lượng 
thủy sản khai thác phân theo vùng ở nước ta năm 2000 và năm 2014?
 A. Tỉ trọng sản lượng thủy sản khai thác các vùng còn lại có xu hướng giảm và chiếm tỉ 
trọng thấp nhất cả nước năm 2014.
 B. Tỉ trọng sản lượng thủy sản khai thác của ĐB sông cửu Long và DH Nam Trung Bộ 
đều có xu hướng tăng.
 C. Tỉ trọng sản lượng thủy sản khai thác của DH Nam Trung Bộ lớn thứ hai cả nước năm 
2014, tỉ trọng sản lượng thủy sản khai thác của các vùng còn lại có xu hướng giảm.
 D. Tỉ trọng sản lượng thủy sản khai thác của ĐB sông Cửu Long đứng đầu cả nước, DH 
Nam Trung Bộ đứng thứ hai cả nước năm 2014.
Câu 31. Để giảm bớt tình trạng di dân tự do vào các đô thị, giải pháp chủ yếu và lâu dài là
 A. phát triển và mở rộng mạng lưới đô thị.
 B. giảm tỉ suất gia tăng dân số ở nông thôn.
 C. kiểm soát việc chuyển cư từ nông thôn ra thành thị.
 D. đa dạng hóa các hoạt động kinh tế ở nông thôn.
Câu 32. Cho biểu đồ về ngành công nghiệp năng lượng ở nước ta thời kỳ 1995 - 2014.
 Triệu tấn Tỉ Kwh
 Năm
 Biểu đồ thể (Nguồnhiện nội số liệudung theo nào Niên dưới giám đây?Thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
 A. Tốc độ tăng trưởng ngành công nghiệp năng lượng ở nước ta thời kỳ 1995 - 2014.
 B. Sản lượng than, dầu thô và điện ở nước ta thời kỳ 1995 - 2014.
 C. Giá trị khai thác của ngành công nghiệp năng lượng ở nước ta thời kỳ 1995 - 2014.
 D. Cơ cấu sản lượng than, dầu thô và điện ở nước ta thời kỳ 1995 - 2014.
Câu 33 Cho bảng số liệu: 
 Diện tích, dân số phân theo các vùng ở nước ta năm 2014
 Vùng Diện tích (km2) Dân số (nghìn người)
 Cả nước 331 051,5 90 729,1
 Trung du và miền núi Bắc Bộ 101 437,8 12 866,9
 Đồng bằng sông Hồng 14 964,1 19 505,8
 Bắc Trung Bộ 51 524,6 10 405,2
 Duyên hải Nam Trung Bộ 44 360,7 9 117,5
 Tây Nguyên 54 640,6 5 525,8
 Đông Nam Bộ 23 605,2 15 790,3
 Đồng bằng sông Cửu Long 40 518,5 17 517,6
 (Nguồn: Niên giám thống kê 2015, NXB Thống kê, 2016)
 Để thể hiện mật độ dân số trung bình của cả nước và các vùng ở nước ta năm 2014, dạng 
biểu đồ thích hợp nhất là
 A. tròn. B. miền. C. cột. D. kết hợp.
Câu 34. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến sự thay đổi trong phân bố dân cư của Hoa Kì là
 A. sự thay đổi trong phân bố của ngành công nghiệp.
 B. sự thay đổi trong phân bố của ngành nông nghiệp.
 C. sự thay đổi trong phân bố của ngành dịch vụ.
 D. quá trình công nghiệp hóa và đô thị hóa diễn ra nhanh.
Câu 35. Cho bảng số liệu: 
 Số khách du lịch quốc tế đến và chi tiêu của khách du lịch ở một số khu vực của châu Á 
 năm 2014
 Khu vực Số khách du lịch đến Chi tiêu của khách du lịch
 (Nghìn lượt người) (Triệu USD)
 Đông Á 125966 219931
 Đông Nam Á 97262 70578
 Tây Nam Á 93016 94255
 (Nguồn: Niên giám thống kê 2015)
 Mức chi tiêu bình quân của mỗi lượt du khách quốc tế đến khu vực Đông Á, Đông Nam 
Á và Tây Nam Á năm 2014 lần lượt là
 A. 1746,0 USD; 1013,3 USD; 725,6 USD.
 B. 1746,0 USD; 725,6 USD; 1013,3 USD.
 C. 1013,3 USD; 725,6 USD; 1746,0 USD.
 D. 725,6 USD; 1746,0 USD; 1013,3 USD.
Câu 36. Giả sử tỷ suất gia tăng dân số tự nhiên của Việt Nam là 1,06 % và không thay đổi 
trong suốt thời kì 2009 - 2014. Biết dân số Việt Nam năm 2009 là 86,0 triệu người. Vậy dân 
số Việt Nam năm 2014 là
 A. 90,7 triệu người. B. 91,7 triệu người. C. 92,7 triệu người. D. 89,7 triệu người.
Câu 37. Cho bảng số liệu.
 Tổng diện tích đất tự nhiên và diện tích đất có rừng của một số vùng ở nước ta 
 năm 2005 và năm 2014
 (Đơn vị: Nghìn ha)
 Tổng diện tích Diện tích đất có rừng 
 Vùng
 đất tự nhiên Năm 2005 Năm 2014
 Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ 10143,8 4360,8 5386,2
 Vùng Bắc Trung Bộ 5152,2 2400,4 2914,3
 Duyên hải Nam Trung Bộ 4440,0 1770,0 2055,2
 Vùng Tây Nguyên 5464,1 2995,9 2567,1
 Các vùng còn lại 7905,0 891,4 873,7
 Cả nước 33105,1 12418,5 13796,5
 (Nguồn: Niên giám thống kê 2015, NXB Thống kê, 2016)
 Nhận xét nào sau đây không đúng khi nói về độ che phủ rừng?
 A. Trung du và miền núi Bắc Bộ độ che phủ rừng có xu hướng tăng, đứng thứ hai cả 
nước năm 2014.
 B. Bắc Trung Bộ độ che phủ rừng có xu hướng tăng, cao nhất cả nước năm 2014.
 C. Duyên hải Nam Trung Bộ độ che phủ rừng có xu hướng tăng, đứng thứ hai cả nước 
năm 2005.
 D. Tây Nguyên độ che phủ rừng có xu hướng giảm, đứng thứ ba cả nước năm 2014.
Câu 38. Cho bảng số liệu:
 Giá trị sản xuất của ngành lâm nghiệp ở nước ta giai đoạn 2000 - 2013
 (Đơn vị: Tỉ đồng)
 Giá trị SX Trồng và Khai thác và Dịch vụ
 Năm nuôi rừng chế biến lâm sản lâm nghiệp
 2000 1 131,5 6 235,4 307,0
 2005 1 403,5 7 550,3 542,4
 2010 2 711,1 14 948,0 1 055,6
 2013 2 949,4 24 555,5 1 538,2
 (Nguồn: Niên giám thống kê 2014, NXB Thống kê, 2015)
 Tốc độ tăng trưởng bình quân trong giai đoạn 2000 - 2013 của ngành trồng và nuôi rừng; 
khai thác và chế biến lâm sản; dịch vụ lâm nghiệp lần lượt là
 A. 12,4%; 22,6%; 30,8%. B. 12,4%; 30,8%; 22,6%
 C. 30,8%; 22,6%;12,4%. D. 30,8%; 12,4%; 22,6%.
 Câu 39. Cho bảng số liệu:
 Dân số và tỉ lệ gia tăng dân số ở nước ta giai đoạn 1954 - 2014
 Năm 1954 1960 1965 1970 1976 1979 1989 1999 2009 2014
 Dân số
 23,8 30,2 34,9 41,1 49,2 52,7 64,4 76,3 86,0 90,7
 (triệu người)
 Tỉ lệ
 gia tăng dân số 1,10 3,93 2,93 3,94 3,00 2,16 2,1 1,51 1,06 1,08
 (%)
 (Nguồn: Niên giám thống kê 2015, NXB Thống kê, 2016)
 Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
 A. Từ năm 1954 đến năm 2014 dân số nước ta tăng thêm 66,9 triệu người.
 B. Dân số nước ta tăng liên tục, năm 2014 gấp 3,8 lần năm 1954.
 C. Từ 1999 - 2014 gia tăng dân số tự nhiên đã giảm mạnh chỉ còn dưới 1%.
 D. Giai đoạn 1960 - 1989, gia tăng dân số tự nhiên ở nước ta rất cao.
Câu 40. Ở nước ta, mặc dù tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên có xu hướng giảm nhưng dân số vẫn 
tăng do
 A. qui mô dân số lớn, số phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ nhiều.
 B. tỉ suất sinh cao, tỉ suất tử cao và đang có nhiều biến động.
 C. tỉ suất sinh cao, tỉ suất tử cao và đang có xu hướng tăng.
 D. tỉ suất sinh cao, tỉ suất tử cao và đang có xu hướng giảm.

File đính kèm:

  • docbai_tap_dia_li_lop_12_lan_5_truong_thpt_vu_van_hieu.doc