Đề thi thử trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Địa lí Lớp 12 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 001

Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết ở Tây Nguyên, khu kinh tế cửa khẩu Bờ Y 
thuộc tỉnh nào sau đây? 
A. Đắk Lắk. B. Gia Lai. C. Kon Tum. D. Đắk Nông. 
Câu 2: Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu công nghiệp ở nước ta? 
A. Có nhiều điểm dân cư sinh sống. B. Có ranh giới địa lí xác định. 
C. Chính phủ quyết định thành lập. D. Chuyên sản xuất công nghiệp. 
Câu 3: Phần lớn dân cư Nhật Bản tập trung ở 
A. khu vực ven biển phía bắc. B. các đảo nhỏ phía nam. 
C. vùng núi thấp phía tây. D. các thành phố ven biển. 
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy điện nào có công suất dưới 1000 
MW? 
A. Đa Nhim. B. Hòa Bình. C. Phả Lại. D. Cà Mau. 
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 30, xếp theo thứ tự ba vùng kinh tế trọng điểm của nước 
ta có tỉ trọng GDP từ cao xuống thấp lần lượt là 
A. phía Bắc, miền Trung, phía Nam. B. phía Nam, miền Trung, phía Bắc. 
C. phía Bắc, phía Nam, miền Trung. D. phía Nam, phía Bắc, miền Trung. 
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết gió mùa mùa hạ khi thổi đến Bắc Bộ có 
hướng nào sau đây? 
A. Tây Bắc. B. Đông Nam. C. Đông Bắc. D. Tây Nam. 
Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng về nền nông nghiệp của Hoa Kì? 
A. Giảm tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp, tăng tỉ trọng hoạt động thuần nông. 
B. Hình thức tổ chức sản xuất chủ yếu là các trang trại. 
C. Sản xuất đã thay đổi theo hướng đa dạng hóa nông sản trên cùng một lãnh thổ. 
D. Nền nông nghiệp hàng hóa được hình thành sớm và phát triển mạnh. 
Câu 8: Đồng bằng nào của Trung Quốc nằm ở hạ lưu sông Trường Giang? 
A. Đông Bắc. B. Hoa Bắc. C. Hoa Trung. D. Hoa Nam. 
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản khai 
thác lớn nhất Đồng bằng sông Cửu Long? 
A. An Giang. B. Kiên Giang. C. Cà Mau. D. Đồng Tháp.
pdf 5 trang letan 15/04/2023 3500
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Địa lí Lớp 12 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 001", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Địa lí Lớp 12 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 001

Đề thi thử trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Địa lí Lớp 12 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 001
suất dưới 1000 
MW? 
A. Đa Nhim. B. Hòa Bình. C. Phả Lại. D. Cà Mau. 
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 30, xếp theo thứ tự ba vùng kinh tế trọng điểm của nước 
ta có tỉ trọng GDP từ cao xuống thấp lần lượt là 
A. phía Bắc, miền Trung, phía Nam. B. phía Nam, miền Trung, phía Bắc. 
C. phía Bắc, phía Nam, miền Trung. D. phía Nam, phía Bắc, miền Trung. 
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết gió mùa mùa hạ khi thổi đến Bắc Bộ có 
hướng nào sau đây? 
A. Tây Bắc. B. Đông Nam. C. Đông Bắc. D. Tây Nam. 
Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng về nền nông nghiệp của Hoa Kì? 
A. Giảm tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp, tăng tỉ trọng hoạt động thuần nông. 
B. Hình thức tổ chức sản xuất chủ yếu là các trang trại. 
C. Sản xuất đã thay đổi theo hướng đa dạng hóa nông sản trên cùng một lãnh thổ. 
D. Nền nông nghiệp hàng hóa được hình thành sớm và phát triển mạnh. 
Câu 8: Đồng bằng nào của Trung Quốc nằm ở hạ lưu sông Trường Giang? 
A. Đông Bắc. B. Hoa Bắc. C. Hoa Trung. D. Hoa Nam. 
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản khai 
thác lớn nhất Đồng bằng sông Cửu Long? 
A. An Giang. B. Kiên Giang. C. Cà Mau. D. Đồng Tháp. 
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Trung 
du và miền núi Bắc Bộ có giá trị sản xuất công nghiệp từ 9 đến 40 nghìn tỉ đồng? 
A. Hạ Long. B. Cẩm Phả. C. Việt Trì. D. Thái Nguyên. 
 Trang 2/5 - Mã đề thi 001 
Câu 11: Cho biểu đồ về xuất, nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm: 
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? 
A. Cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm. 
B. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm. 
C. Giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm. 
D. Chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm. 
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về 
ngành công nghiệp năng l... nghiệp. 
B. Đang nổi lên một số ngành công nghiệp trọng điểm. 
C. Giảm tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp chế biến. 
D. Tăng tỉ trọng các sản phẩm cao cấp, có sức cạnh tranh. 
 Trang 3/5 - Mã đề thi 001 
Câu 16: Cho biểu đồ: 
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với tỉ trọng tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh 
thu dịch vụ của các thành phần kinh tế ở nước ta năm 2013 so với năm 2005? 
A. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài và kinh tế Nhà nước đều tăng. 
B. Kinh tế Nhà nước giảm, kinh tế ngoài Nhà nước tăng. 
C. Kinh tế Nhà nước và kinh tế ngoài Nhà nước đều giảm. 
D. Kinh tế ngoài Nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài đều giảm. 
Câu 17: Cho bảng số liệu: 
LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA, 
GIAI ĐOẠN 2000 - 2014. 
 (Đơn vị: nghìn người) 
Năm Tổng số Kinh tế Kinh tế Khu vực có vốn Nhà nước ngoài Nhà nước đầu tư nước ngoài 
2000 37.075,3 4.358,2 32.358,6 358,5 
2005 42.774,9 4.967,4 36.694,7 1.112,8 
2010 49.048,5 5.107,4 42.214,6 1.726,5 
2014 52.744,5 5.473,5 45.214,4 2.056,6 
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016) 
Để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu lao động đang làm việc phân theo thành phần kinh tế của nước 
ta, giai đoạn 2000 – 2014 theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? 
A. Đường. B. Miền. C. Cột. D. Tròn. 
Câu 18: Đặc điểm nổi bật nhất của ngành viễn thông nước ta là 
A. tốc độ phát triển nhanh. B. mạng lưới tương đối đa dang. 
C. ngành kinh doanh hiệu quả. D. có tính phục vụ cao. 
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết tỉnh nào sau đây không nằm trong vùng 
kinh tế trọng điểm phía Nam? 
A. Bình Phước. B. Bình Thuận. C. Bình Dương. D. Bà Rịa - Vũng Tàu. 
Câu 20: Cho bảng số liệu: 
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY, NĂM 2005 VÀ 2014 
 (Đơn vị: nghìn ha) 
Năm 2005 2014 
Tổng số 13287,0 14809,4 
Cây lương thực 8383,4 8996,2 
Cây công nghiệp 2495,1 2843,5 
Cây khác 2408,5 2969,7 
 (Nguồn: Niên ...giữa các vùng. 
B. Khách nội địa luôn nhiều hơn khách quốc tế. 
C. Khách du lịch và doanh thu từ du lịch nước ta đều tăng. 
D. Hà Nội và Đà Nẵng là hai trung tâm du lịch quốc gia. 
Câu 24: Cây trồng chính của Nhật Bản là 
A. lúa gạo. B. lúa mì. C. chè. D. thuốc lá. 
Câu 25: Điều kiện tự nhiên nào sau đây thuận lợi nhất để khai thác thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ? 
A. Tập trung nhiều vịnh biển, cửa sông. B. Tập trung nhiều bãi triều, đầm phá. 
C. Vùng biển có diện tích rộng. D. Có các ngư trường trọng điểm. 
Câu 26: Ý nghĩa quan trọng nhất của việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp gắn với 
công nghiệp chế biến là 
A. khai thác tốt tiềm năng về đất đai, khí hậu. 
B. giải quyết việc làm, tăng nguồn thu nhập. 
C. tạo thêm nhiều nguồn hàng xuất khẩu có giá trị. 
D. nâng cao chất lượng và hạ giá thành sản phẩm. 
Câu 27: Nguyên nhân khiến cho Đồng bằng sông Hồng có bình quân lương thực theo đầu người thấp là 
A. số dân rất đông. B. diện tích đồng bằng nhỏ. 
C. năng suất lúa thấp. D. sản lượng lúa không cao. 
Câu 28: Nguyên nhân chủ yếu nhất làm cho hoạt động khai thác hải sản xa bờ ở nước ta ngày càng phát 
triển là do 
A. Nguồn lợi sinh vật biển ngày càng phong phú. B. Thị trường thế giới có nhu cầu lớn. 
C. Cơ sở chế biến thủy sản ngày càng phát triển. D. Tàu thuyền và ngư cụ ngày càng hiện đại hơn. 
Câu 29: Biện pháp nào sau đây không ảnh hưởng đến tăng diện tích trồng lúa cả năm ở nước hiện nay? 
A. Khai hoang. B. Tăng năng suất. C. Tăng vụ. D. Cải tạo đất. 
Câu 30: Năng suất lao động xã hội của nước ta còn thấp so với thế giới, chủ yếu nhất là do 
A. cơ cấu kinh tế chậm thay đổi. B. trình độ lao động chưa cao. 
C. phân bố lao động không đều. D. cơ sở hạ tầng còn hạn chế. 
Câu 31: Vấn đề có ý nghĩa chiến lược quan trọng trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa nước ta 
là 
A. thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế và phân bố lại sản xuất. 
B. xác định cơ cấu kinh tế hợp lý và tổ chức phân công lao động lãnh thổ. 
C.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_truoc_ky_thi_thpt_quoc_gia_nam_2018_mon_dia_li_lo.pdf