Bài tập Hóa học Lớp 12 - Halogen - Trường THPT Nghĩa Minh

doc 6 trang Mạnh Nam 07/06/2025 180
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Hóa học Lớp 12 - Halogen - Trường THPT Nghĩa Minh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập Hóa học Lớp 12 - Halogen - Trường THPT Nghĩa Minh

Bài tập Hóa học Lớp 12 - Halogen - Trường THPT Nghĩa Minh
 Trường THPT Nghĩa Minh 
 CHƯƠNG V: NHÓM HALOGEN.
 A: TỰ LUẬN
DẠNG 1: CHUỖI PHẢN ỨNG
1. Hoàn thành chuỗi phản ứng:
a. MnO2 Cl2 FeCl3 Fe(OH)3 FeCl3 AgCl Cl2 clorua vôi
b. KMnO4 Cl2 HCl CuCl2 BaCl2 BaSO4.
c. NaCl HCl Cl2 FeCl3 NaCl NaOH NaCl Cl2 CaCl2 AgCl
d. NaCl HCl KCl Cl2 NaCl H2 HCl Cl2 CuCl2 Cu(OH)2 
CuSO4 K2SO4 KNO3.
2. Bổ túc và cân bằng các pt theo sơ đồ:
 a. HCl + ? Cl2 + ? + ? b. ? + ? CuCl2 + ? 
 c. HCl + ? CO2 + ? + ? d. HCl + ? AgCl  + ?
 e. KCl + ? HCl + ? + ? f. Cl2 + ? HClO + ?
 g. Cl2 + ? NaClO + ? + ? h. Cl2 + ? CaOCl2 + ? 
 k. NaClO + NaHCO3 + ? 
3. Viết các phương trình biểu diễn dãy biến hóa sau (ghi rõ điều kiện).
 a. MnO2 Cl2 nước javen NaHCO3.
 KCl AgCl Cl2 KClO3.
 CaOCl2 CaCO3 CO2 HClO NaClO.
 Br2 I2 AgI.
 b. Cl2 FeCl3 NaCl Cl2 Br2 I2 
 c. H2 HCl Cl2 FeCl3 Fe(NO3)3 Fe(OH)3 
DẠNG 2: NHẬN BIẾT 
1. Nhận biết các dung dịch mất nhãn bằng phương pháp hóa học.
a. NaOH, HCl, NaCl, NaNO3. b. KCl, KNO3, HCl, HNO3. 
c. KCl, K2SO4, KNO3, KBr.
d. NaF, NaBr, NaI, NaOH, HCl 
i. Na2CO3, NaCl, NaOH, K2SO4, NaBr.
j. KF, KCl, KBr, KI, HCl, NaOH. 
DẠNG 3: VIẾT PHƯƠNG TRÌNH ĐIỀU CHẾ 
1. Viết các phương trình điều chế nước giaven khi chỉ có: Na, Mangandioxit,hidroclorua.
2. Từ Clo và các điều kiện cần thiết viết các phương trình điều chế:
 a. Nước giaven. c. Kali clorat.
 b. Clorua vôi. d. axit hypoclorơ.
3. Nêu tính chất hóa học đặc trưng của 7. Cho các chất : KCl, CaCl2, MnO2, 
axit clohidric.Viết 2 phương trình chứng H2SO4đặc. Nêu tất cả các phương pháp 
minh mỗi tính chất đó. điều chế khí hidroclorua.
4. Nêu tính chất hóa học đặc trưng của 8. Viết các phản ứng xảy ra giữa các 
Clo. Viết phương trình chứng minh? chất(nếu có):
5. Viết 2 phương trình chứng minh Clo a. Sắt tác dụng với clo. 
thể hiện tính oxi hóa và 1 phương trình b. Sắt tác dụng với axit clohidric.
chứng minh Clo vừa thể hiện tính oxi c. Đồng tác dụng với axit clohidric. 
hóa vừa thể hiện tính khử. d. Đồng oxit tác dụng với axit clohidric.
6. Viết các phương trình phản ứng của e. Sắt (II) hydroxyt tác dụng với axit 
Clo tác dụng với: Ca, K, Fe, FeCl2, clohidric. 
ddNaOH, H2O.Gọi tên sản phẩm.
 1 Trường THPT Nghĩa Minh 
f. Sắt (III) hydroxyt tác dụng với axit Trong các phản ứng trên, phản ứng nào 
clohidric. là phản ứng oxi hóa khử, xác định vai trò 
g. Canxi cacbonat với axit clohidric. mỗi chất.
h. Clo với kali hydroxyt đặc(100oC).
DẠNG 4: BÀI TẬP TÍNH TOÁN
Vấn đề 1: Kim loại hoăc oxit kim loại vào dd HCl
* Chú ý: Một số công thức cần nhớ
 + Công thức tính số mol của 1 chất khi biết khối lượng
 m m : Khối lượng chất
 n = n : Số mol 
 M M: Khối lượng mol
 + Công thức tính nồng độ mol CM 1 chất (Cho thể tích dung dịch)
 n n: Số mol
 CM = CM: Nồng độ mol (M)
 V V: Thể tích (lít)
 + Công thức tính nồng độ % (C% )
 mct mct: Khối lượng chất tan tính theo pt
 C% = C% : Nồng độ %
 mdd mdd: Khối lượng dung dịch
 + Công thức tính số mol chất khí ở đktc 
 V V: Thể tích khí (lít)
 n = n : Số mol chất khí 
 22,4
 + Công thức tính số mol chất khí ở kđ nhiệt độ (t0), áp suất (p)
 p. V p: Áp suất (atm)
 n = V: Thể tích (lít)
 RT R = 0,082
 T= t0 + 273
1. Cho 26,1g MnO2 tác dụng hết với 400ml dung dịch axit clohidric đậm đặc.
 a. Tính thể tích khí thoát ra đktc.
 b. Tính nồng độ mol HCl.
 c. Lượng khí Clo thu được có đủ để tác dụng hết với 1,12g sắt không?
2. Cho 30g hỗn hợp gồm Cu và Zn tác dụng hết với 200g dung dịch HCl thu được 5600ml khí 
(đktc). a. Tính khối lượng mỗi kim loại.
 b. Tính thành phần % khối lượng mỗi kim loại theo khối lượng.
 c. Tính nồng độ % HCl.
3. Cho 15g hỗn hợp gồm Fe,Ag tác dụng hết với dung dịch HCl 15,6% thu được 3360ml khí thu 
được (đktc). a. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.
 b. Tính thành phần % khối lượng mỗi kim loại.
 c. Tính khối lượng dung dịch HCl phản ứng.
4. Cho 1,4g sắt tác dụng với 840ml khí Clo (đktc).
 a. Tính khối lượng các chất thu được sau phản ứng.
 2 Trường THPT Nghĩa Minh 
 b. Tính thể tích dung dịch HCl 0,5M đủ để tác dụng hết với các chất thu được trong phản 
ứng trên.
5. Cho 29,8g hỗn hợp gồm Fe,Zn tác dụng hết với 600ml dung dịch HCl thu dược 11,2 lít khí 
(đktc). a. Tính thành phần % theo khối lượng mỗi kim loại.
 b. Tính nồng độ mol HCl.
6. Cho Clo tác dụng với vừa đủ với Fe rồi hòa tan lượng muối sinh ra vào nước được 100g dung 
dịch muối có nồng độ 16,25%.
 a. Tình khối lượng muối trong dung dịch.
 b. Tính khối lượng sắt và Clo (đktc) đã dùng.
7. Hòa tan 10,55g hỗn hợp gồm Zn và ZnO vào một lượng vừa đủ dung dịch HCl 10% thì thu 
được 2,24 lít khí (đktc).
 a. Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu.
 b. Tính khối lượng dung dịch HCl đã dùng.
8. Cho 10g hỗn hợp Al, Mg, Cu tác dụng vói dung dịch HCl dư thì thu được 7,84 lít H2(đktc) và 
thu được 3,4 g chất rắn không tan. Tính thành phần % khối lượng mỗi kim loại.
9. Để hòa tan hoàn toàn 14,9g hỗn hợp Fe, Zn người ta cần vừa đúng 250 ml dung dịch HCl 2M.
 a. Tính % khối lượng từng kim loại trong hỗn hợp.
 b. Tính thể tích khí sinh ra (đktc).
10. Hòa tan 2,175 g hh gồm 3 kim loại Zn, Mg, Fe vào dd HCl dư thấy thoát ra 1,344 lít khí kđtc 
và m gam dd muối khan. Tính m= ?
11. Cho Cho 78,3g MnO2 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 20%.
 a. Tính khối lượng dung dịch HCl phản ứng và thể tích khí sinh ra.
 b. Tính nồng độ dung dịch muối thu được.
 c. Khí sinh ra cho tác dụng vói 250ml dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường. Tính nồng độ 
mol của NaOH phản ứng và của dung dịch thu được.
 d. Cho khí trên tác dụng với sắt. Hòa tan muối thu được vào 52,5g H2O. Tính nồng độ % 
của dung dịch muối.
12. Hòa tan hết m gam hh A gồm Fe và 1 kim loại M bằng dd HCl thu được 1,008 lít khí và dd 
B. Cô cạn dd B thu được 4,575 g muối khan. Tính m=?
13. Cho cho 500 ml dung dịch chứa 4,25g AgNO3 vào 500ml dung dịch HCl 1M. Tính nồng độ 
các chất thu được sau phản ứng.
14. Hòa tan hoàn toàn 8 g hh gồm Fe và Fe2O3 bằng dd HCl sau phản ứng thu được 2,24 lít khí 
đktc. Tính % khối lượng các chất trong hỗn hợp
15. Cho hỗn hợp gồm Cu, Mg vào dung dịch HCl dư thu được 5,6 lít khí (đktc) không màu và 
một chất rắn không tan B. Dùng dung dịch H2SO4đặc nóng để hòa tan hoàn toàn chất rắn B thu 
được 2,24 lít khí SO2(đktc).
 a. Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
 b. Tính khối lượng hỗn hợp A ban đầu.
16. Hòa tan hoàn toàn 1,36 g hh CaO và CuO vào lượng vừa đủ 400ml dd HCl 0,1M 
 a. Tính % khối lượng mỗi chất trong hh đầu?
 b. Tính khối lượng mỗi muối tạo thành trong dd thu được?
17. Cho 14,4 g hh X gồm Cu và CuO tác dụng vừa đủ với 500ml dd HCl 0,4M. Tinh % khối 
lượng mỗi chất trong hh trên?
18. Cho lượng dư dd AgNO3 tác dụng với 100ml dd hỗn hợp NaF 0,05M và NaCl 0,1M. Viết pt 
và tính khối lượng kết tủa thu được?
19. Chất A là muối canxi halogenua. Cho dd chứa 0,2g A tác dụng với lượng dư dd bạc nitrat thì 
thu được 0,376 g kết tủa bạc halogenua. Xác định công thức chất A?
20. Cho 17,4 g mangandioxit tác dụng hết với dd HCl lấy dư. Toàn bộ lượng khí thu được cho 
tác dụng với 145,8 g dung dịch NaOH 20% (ở nhiệt độ thường) tạo ra dung dịch A.
 Hỏi dd A có những chất nào? Tính nồng độ % của từng chất trong dd A?
 3 Trường THPT Nghĩa Minh 
21. Hòa tan hoàn toàn 23,8g hỗn hợp gồm một muối cacbonat của kim loại hóa trị I và một muối 
cacbonat của kim loại hóa trị II vào dd HCl thu được 0,2 mol khí CO2. Tính khối lượng muối 
mới tạo ra trong dd?
22. Cho m gam hỗn hợp gồm Fe2O3 và Zn tác dụng đủ V lít dung dịch HCl 0,5M(d=1,2 g/ml) 
thu được 1,12 lít khí đktc và dd A. Cô cạn dung dịch A thu được 16,55 gam muối khan.
a. Tính V. m?
b. Tính C% của các muối trong dd A?
 B. TRẮC NGHIỆM:
1. Cấu hình e lớp ngoài cùng của các nguyên tử các nguyên tố halogen là:
 A. ns2np4. B. ns2p5. C. ns2np3. D. ns2np6.
2. Ở trạng thái cơ bản các nguyên tố halogen có mấy e độc thân?
 A. 1 B. 5. C. 3. D. 7.
3. Liên kết trong các phân tử đơn chất halogen là gì?
 A. Cộng hóa trị không cực. B. Cộng hóa trị có cực.
 C. Liên kết ion. D. Liên kết cho nhận.
4. Chất nào có tính khử mạnh nhất?
 A. HI. B. HF. C. HBr. D. HCl.
5. Trong phản ứng clo với nước, clo là chất:
A. oxi hóa. B. khử. C. vừa oxi hóa, vừa khử. D. không oxi hóa, khử 
6. Thuốc thử của axit clohidric và muối clorua là:
A. ddAgNO3. B. dd Na2CO3. C. ddNaOH. D. phenolphthalein.
7. Hợp chất nào có tính oxi hóa mạnh nhất?
 A. HClO. B. HClO2. C. HClO3. D. HClO4.
8. Trạng thái đúng của brom là:
 A. Rắn B. Lỏng. C. Khí. D. Tất cả sai.
9. Cho dãy axit: HF, HCl,HBr,HI. Theo chiều từ trái sang phải tính chất axit biến đổi như sau:
 A. giảm. B. tăng.
 C. vừa tăng, vừa giảm. D. Không tăng, không giảm.
10. Hãy lựa chọn phương pháp điều chế khí hidroclorua trong phòng thí nghiệm:
 A. Thủy phân AlCl3. B. Tổng hợp từ H2 và Cl2.
 C. clo tác dụng với H2O. D. NaCl tinh thể và H2SO4đặc.
11.Axit không thể đựng trong bình thủy tinh là:
 A. HNO3 B. HF. C. H2SO4. D. HCl.
12. Dung dịch AgNO3không phản ứng với dung dịch nào sau đây?
 A. NaCl. B. NaBr. C. NaI. D. NaF.
13. Cho phản ứng: SO2 + Cl2 + 2H2O 2HCl + H2SO4. Clo là chất:
A oxi hóa. B. khử. C. vừa oxi hóa, vừa khử. D. Không oxi hóa khử
14. Đặc điểm nào không phải là đặc điểm chung của các halogen?
 A. Đều là chất khí ở điều kiện thường.
 B. Đều có tính oxi hóa mạnh.
 C. Tác dụng với hầu hết các kim loại và phi kim.
 D. Khử năng tác dụng với nước giảm dần tử F2 đến I2.
15. Trong phòng thí nghiệm Clo được điều chế từ hóa chất nào sau đây?
 A. KClO3 B. NaCl. C. MnO2. D. HClO.
16. Theo chiều tăng điện tích hạt nhân thì khả năng oxi hóa của các halogen đơn chất: 
 A. Tăng dần. B. Giảm dần. C. Không thay đổi. D.Vừa tăng, vừa giảm.
17. Các halogen có tính chất hóa học gần giống nhau vì có cùng:
 A. Cấu hình e lớp ngoài cùng. B. Tính oxi hóa mạnh.
 C. Số e độc thân. D. Số lớp e.
18. Khi mở vòi nước máy, nếu chú ý một chút sẽ phát hiện mùi lạ. Đó là do nước máy còn lưu 
giữ vết tích của thuốc sát trùng. Đó chính là clo và người ta giải thích khả năng diệt khuẩnlà do:
 4 Trường THPT Nghĩa Minh 
 A. Clo độc nên có tính sát trùng.
 B. Clo có tính oxi hóa mạnh.
 C. Clo tác dụn với nước tạo ra HClO chất này có tính oxi hóa mạnh.
 D. Một nguyên nhân khác.
19. Axit clohidric có thể tham gia phản ứng oxi hóa khử với vai trò:
 A. Chất khử. B. Chất oxi hóa. C. Môi trường. D. Tất cả đều đúng.
20.Trong các kim loại sau đây, kim loại nào khi tá dụng với clo và axit clohidric cho cùng một 
loại muối? A. Zn. B. Fe. C. Cu. D. Ag 
21. Chất nào sau đây được ứng dụng dung để tráng phim ảnh?
 A. NaBr. B. AgCl. C. AgBr. D. HBr.
22. Thuốc thử để phẩn biệt dung dịch KI là.
 A. Quì tím. B. Clo và hồ tinh bột C. hồ tinh bột. D. dd AgNO3.
23. Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng với axit clohidric?
 A. Fe2O3, KMnO4, Cu, Fe, AgNO3. B. Fe2O3, KMnO4¸Fe, CuO, AgNO3.
 C. Fe, CuO, H2SO4, Ag, Mg(OH)2. D. KMnO4, Cu, Fe, H2SO4, Mg(OH)2.
24. Clorua vôi là:
 A. Muối tạo bởi 1 kim loại liên kết với một gốc axit.
 B. Muối tạo bởi 1 kim loại liên kết với hai gốc axit.
 C. Muối tạo bởi 2 kim loại liên kết với một gốc axit.
 D. Clorua vôi không phải là muối.
25. Cho phản ứng: Cl2+ 2 NaBr 2 NaCl + Br2. nguyên tố Clo:
 A. chỉ bị oxi hóa. B. chỉ bị khử.
 C. vừa bị oxi, vừa bị khử. D. Không bị oxi hóa, không bị khử.
26. Tại sao người ta điều chế được nước clo mà không điều chế được nước flo.
 A.Vì flo không tác dụng với nước.
 B. Vì flo có thể tan trong nước.
 C. Vì flo có thể bốc cháy khi tác dụng với nước.
 D. Vì một lí do khác.
27. Chất nào sau đây có độ tan tốt nhất?
 A. AgI. B. AgCl. C. AgBr. D. AgF.
28. Thuốc thử để nhận ra dung dịch Iot là: 
A. hồ tinh bột. B. nước brom. C. phenolphthalein. D. Quì tím.
29. Phản ứng nào chứng tỏ HCl là chất khử?
 A. HCl + NaOH NaCl + H2O.
 B. 2HCl + Mg MgCl2+ H2 .
 C. MnO2+ 4 HCl MnCl2+ Cl2 + 2H2O.
 D. NH3+ HCl NH4Cl.
30. Công thức của Clorua vôi ?
 A. CaOCl2 B. CaOCl C. CaCl2 D. CaCl2O
31. Cho 1,4g kim loại hóa trị II tác dụng hết với dung dịch HCl thu đơược 0,56 lít H 2 ở (đktc). 
Hỏi đó là kim loại nào trong số các kim loại sau:
A. Mg B. Zn C. Fe D. Ni
32. Cho 8g hỗn hợp bột kim loại Mg và Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thấy thoát ra 5,6 lít 
H2 ở đktc. Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là:
A. 22,25g B.22,75g C. 24,45g D. 25,75g
33. Cho 16,2 gam kim loại M (hóa trị không đổi) tác dụng với 0,15 mol O2. Hòa tan chất rắn sau 
phản ứng bằng dung dịch HCl dư thấy bay ra 13,44 lít H2 (ktc). Kim loại M là : 
 A. Mg B. Al C. Fe D. Cu 
34.Tính chất vật lí đặc biệt của I2 cần được lưu ý là 
 A. Iot ít tan trong nước.
 5 Trường THPT Nghĩa Minh 
 B. Iot tan nhiều trong ancol etylic tạo thành cồn iot dùng để sát trùng.
 C. Khi đun nóng iot thăng hoa tạo thành hơi iot màu tím.
 D. Iot là phi kim nhưng ở thể rắn.
35: Tính axit của các axit HX được sắp xếp theo thứ tự giảm dần ở dãy nào dưới đây:
 A. HF, HCl, HBr, HI. B. HI, HBr, HCl, C. HCl, HBr, HI, D. HBr, HCl, HI, 
 HF. HF. HF.
36: Hoà tan khí Cl2 vào dung dịch KOH đặc, nóng, dư thu được dung dịch chứa các chất nào sau 
đây:A. KCl, KClO 3, Cl2. B. KCl, KClO 3, KOH, H2O. 
 C. KCl, KClO, KOH, H2O. D. KCl, H 2O, KClO3.
37: Khí clo có thể điều chế trong phòng thí nghiệm bằng phản ứng nào dưới đây?
 ®pnc
A. 2NaCl  2Na + Cl2 B. F2 + 2NaCl  2NaF + Cl2
 t0 ®pdd
C. 4HCl + MnO2  Cl2 + MnCl2 + H2O D. 2HCl  H2 + Cl2
38 : PTPƯ hoá học nào dưới đây viết không đúng ?
A. Cl2 + Ca(OH)2  CaOCl2 + H2O 
 t0 thöôøng
 B. Cl2 + 2KOH  KCl + KClO + H2O
 MnO,t0
 C. 2KClO3  2KCl + 3O2 
 t0 thöôøng
 D. 3Cl2 + 6KOH loãng  5KCl+ KClO3 + 3H2O
. 
 6

File đính kèm:

  • docbai_tap_hoa_hoc_lop_12_halogen_truong_thpt_nghia_minh.doc