Đề thi thử trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Hóa học Lớp 12 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 012

Câu 1: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH? 
A. Mg(NO3)2. B. NaHCO3. C. CaCO3. D. Al2(SO4)3. 
Câu 2: Khí gây ra “hiệu ứng nhà kính” là 
A. O3. B. CO2. C. N2. D. O2. 
Câu 3: Chất nào sau đây thuộc chất điện li yếu? 
A. NaCl. B. NaOH. C. CH3COOH. D. HNO3. 
Câu 4: Silic chỉ thể hiện tính oxi hoá trong phản ứng nào sau đây? 
A. 2Mg + Si ¾t¾o® Mg2Si B. Si + 3F2 ® SiF6 
C. Si + 2NaOH + H2O ® Na2SiO3 + 2H2 D. Si + O2 ¾t¾o® SiO2 
Câu 5: Chất nào sau đây gây ra tính cứng tạm thời của nước? 
A. Ca(HCO3)2. B. CaCl2. C. HCl. D. NaOH. 
Câu 6: Ở điều kiện thường, ancol etylic và phenol đều phản ứng được với 
A. kim loại natri. B. nước brom. 
C. dung dịch natri clorua. D. dung dịch natri hiđroxit. 
Câu 7: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp? 
A. Nilon-6,6. B. Protein. C. Poli(vinyl clorua). D. Polisaccarit. 
Câu 8: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất? 
A. Mg. B. K. C. Al. D. Fe. 
Câu 9: Este nào sau đây thuộc loại no, đơn chức, mạch hở? 
A. CH2=CH – COO – CH3. B. CH3 – COO – C6H5. 
C. CH3 – COO – C2H5. D. CH3 – COO – CH = CH2. 
Câu 10: Công thức của sắt (III) hiđroxit là 
A. Fe(OH)3. B. Fe2O3. C. FeO. D. Fe(OH)2. 
Câu 11: Hiđrocacbon nào dưới đây không làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường? 
A. Stiren. B. Toluen. C. Axetilen. D. Etilen. 
Câu 12: Chất nào sau đây là oxit axit? 
A. Cr2O3. B. CrO3. C. Fe2O3. D. FeO.
pdf 4 trang letan 17/04/2023 2900
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Hóa học Lớp 12 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 012", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Hóa học Lớp 12 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 012

Đề thi thử trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Hóa học Lớp 12 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 012
F6 
C. Si + 2NaOH + H2O ® Na2SiO3 + 2H2 D. Si + O2
ot¾¾® SiO2 
Câu 5: Chất nào sau đây gây ra tính cứng tạm thời của nước? 
A. Ca(HCO3)2. B. CaCl2. C. HCl. D. NaOH. 
Câu 6: Ở điều kiện thường, ancol etylic và phenol đều phản ứng được với 
A. kim loại natri. B. nước brom. 
C. dung dịch natri clorua. D. dung dịch natri hiđroxit. 
Câu 7: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp? 
A. Nilon-6,6. B. Protein. C. Poli(vinyl clorua). D. Polisaccarit. 
Câu 8: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất? 
A. Mg. B. K. C. Al. D. Fe. 
Câu 9: Este nào sau đây thuộc loại no, đơn chức, mạch hở? 
A. CH2=CH – COO – CH3. B. CH3 – COO – C6H5. 
C. CH3 – COO – C2H5. D. CH3 – COO – CH = CH2. 
Câu 10: Công thức của sắt (III) hiđroxit là 
A. Fe(OH)3. B. Fe2O3. C. FeO. D. Fe(OH)2. 
Câu 11: Hiđrocacbon nào dưới đây không làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường? 
A. Stiren. B. Toluen. C. Axetilen. D. Etilen. 
Câu 12: Chất nào sau đây là oxit axit? 
A. Cr2O3. B. CrO3. C. Fe2O3. D. FeO. 
Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn amin X (no, đơn chức, mạch hở) bằng O2, thu được 3,36 lít CO2 (đktc) và 
4,05 gam H2O. Công thức phân tử của X là 
A. C4H11N. B. C2H7N. C. C3H7N. D. C3H9N. 
Câu 14: Cho sơ đồ phản ứng sau (mỗi mũi tên là một phản ứng hóa học): 
A (CH4N2O) 2H O+¾¾¾® B NaOH+¾¾¾®C 2O , xt+¾¾¾® D 2O+¾¾¾® E 2 2O H O+ +¾¾¾¾® F 
Biết rằng các chất A, B, C, D, E, F đều có chứa nitơ trong phân tử. Nhận định nào sau đây sai? 
A. Chất F chỉ có tính oxi hóa. B. Chất D là khí không màu. 
C. Chất C có tính bazơ. D. Chất B dễ bị phân hủy bởi nhiệt. 
 Trang 2/4 - Mã đề thi 012 
Câu 15: Hỗn hợp E gồm muối X (C3H12N2O3) và muối Y (C3H10N2O2). Cho E tác dụng với dung dịch 
NaOH đun nóng, thu được một khí Z làm xanh quỳ tím. Cho E tác dụng với dung dịch HCl dư, thu khí T 
và hai chất hữu cơ Q, R (MQ > MR). Nhận định nào sau đây sai? 
A. Chất Q là H2NCH2COOH. B. Chất X là (CH3NH3)2CO3. 
C. Chất Z là CH3NH2 và chất T là CO2. D. Chất Y là H2NCH2COONH3CH3. 
Câu 16: Hợp... tam giác bằng cách đẩy nước như 
hình vẽ dưới đây: 
Khí X là 
A. Cl2. B. NH3. C. CH4. D. HCl. 
Câu 19: Khử hoàn toàn 2,40 gam hỗn hợp CuO và Fe2O3 bằng khí CO (dư), thu được 1,76 gam chất rắn. 
Phần trăm khối lượng Fe2O3 có trong hỗn hợp ban đầu là 
A. 45,72%. B. 66,77%. C. 55,28%. D. 33,33%. 
Câu 20: Phát biểu nào sau đây sai? 
A. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo. 
B. Ở điều kiện thường, tristearin là chất lỏng. 
C. Metyl acrylat làm mất màu dung dịch brom. 
D. Các este thường nhẹ hơn nước và ít tan trong nước. 
Câu 21: Cho 500 ml dung dịch NaOH 1,5M vào V ml dung dịch AlCl3 1M, thu được 3,9 gam kết tủa. 
Giá trị của V là 
A. 150. B. 100. C. 200. D. 300. 
Câu 22: Cho các phát biểu sau: 
 (a) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2, sau phản ứng thu được hai muối. 
 (b) Hỗn hợp Al và Na2O (tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 1) tan hoàn toàn trong nước dư. 
 (c) Kim loại Cu tan trong dung dịch hỗn hợp NaNO3 và H2SO4 (loãng). 
 (d) Các kim loại Mg, K và Fe đều khử được ion Ag+ trong dung dịch thành Ag. 
 (e) Hỗn hợp Cu, Fe3O4 có số mol bằng nhau tan hết trong dung dịch HCl dư. 
Số phát biểu đúng là 
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. 
Câu 23: Đốt cháy 1,86 gam P trong O2 (dư) tạo thành chất X. Cho X tác dụng với dung dịch chứa a mol 
Ca(OH)2 rồi cô cạn, thu được 8,92 gam muối khan. Giá trị của a là 
 Trang 3/4 - Mã đề thi 012 
A. 0,08. B. 0,06. C. 0,09. D. 0,10. 
Câu 24: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phản ứng hóa học): 
CrO3 +¾¾¾¾®dd KOH X 2 4 +¾¾¾¾®dd H SO Y (ñaëc)+¾¾¾¾¾®dd HCl Z 
X, Y, Z là các hợp chất chứa crom. X, Y, Z lần lượt là: 
A. K2CrO4, K2Cr2O7, KCl. B. K2CrO4, K2Cr2O7, Cl2. 
C. K2Cr2O7, K2CrO4, CrCl3. D. K2CrO4, K2Cr2O7, CrCl3. 
Câu 25: Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thu được dung dịch X. Cho dãy 
gồm các chất: NaOH, Cu, Fe(NO3)2, K2Cr2O7, BaCl2, Na2CO3 và Al. Số chất trong dãy phản ứng được 
với dung dịch X là 
A. 6. B. 5. C. 4. D. 7. 
Câu 26: Cho m gam saccarozơ vào lượng dư dung...hỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm x mol HCl và y mol AlCl3. Sự phụ 
thuộc của số mol Al(OH)3 tạo thành vào số mol NaOH được biểu diễn bằng đồ thị sau: 
. 
Tỉ lệ x : y là 
A. 4 : 3. B. 2 : 3. C. 2 : 1. D. 1 : 1. 
Câu 30: Cho các dung dịch sau: Ancol etylic, glixerol, anđehit fomic, axit axetic và glucozơ. Số dung 
dịch trong dãy phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là 
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. 
Câu 31: Cho các chất: Metylamin, phenylamoni clorua, axit glutamic, metyl aminoaxetat, Gly – Ala. Số 
chất tác dụng với dung dịch HCl là 
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. 
Câu 32: Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: 
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng 
X Quỳ tím Quỳ tím chuyển sang màu đỏ 
Y Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng Tạo kết tủa Ag 
Y, T Cu(OH)2 Tạo dung dịch màu xanh lam 
Z Nước brom Tạo kết tủa trắng 
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là: 
A. Axit axetic, fructozơ, phenol, ancol etylic. B. Axit axetic, saccarozơ, phenol, glucozơ. 
C. Axit glutamic, glucozơ, anilin, glixerol. D. Axit glutamic, glucozơ, alanin, glixerol. 
 Trang 4/4 - Mã đề thi 012 
Câu 33: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm Al và m gam hỗn hợp các oxit sắt trong khí trơ, 
thu được hỗn hợp rắn X. Cho X vào dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch Y, chất không tan Z và 
0,672 lít khí H2 (đktc). Sục khí CO2 dư vào Y, thu được 10,92 gam kết tủa. Hòa tan toàn bộ lượng Z trong 
dung dịch H2SO4, thu được dung dịch chứa 27,6 gam muối sunfat và 4,48 lít khí SO2 (đktc, sản phẩm khử 
duy nhất của H2SO4). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với 
A. 9,00. B. 6,70. C. 12,20. D. 11,30. 
Câu 34: Hỗn hợp A gồm 2 este đơn chức X, Y (MX < MY) có cùng gốc axit. Đun nóng m gam A với 400 ml dung 
dịch KOH 1M, thu được dung dịch B (có KOH dư) và (m – 12,6) gam hỗn hợp gồm 2 anđehit no, đơn chức đồng 
đẳng kế tiếp, có tỉ khối hơi so với H2 là 26,2. Cô cạn B thu được (m + 6,68) gam chất rắn khan. Phần trăm khối 

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_truoc_ky_thi_thpt_quoc_gia_nam_2018_mon_hoa_hoc_l.pdf