Đề ôn tập lần 1 môn Hóa học Lớp 12 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS & THPT Kpă Klơng

Câu 1. Sắt tác dụng với lưu huỳnh ( đun nóng trong điều kiện không có oxi), thu được sản phẩm là 
A. Fe2S3. B. FeS. C. FeS2 D. Fe2(SO4)3. 
Câu 2. Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit? 
A. Tinh bột. B. Fructozơ. C. Glucozơ. D. Saccarozơ. 
Câu 3. Ni phản ứng được với tất cả các muối trong dung dịch ở dãy nào sau đây? 
A. MgSO4, CuSO4, AgNO3. 
B. NaCl, Pb(NO3)2, AgNO3. 
C. Pb(NO3)2, CuSO4, AgNO3. 
D. NaCl, AlCl3, AgNO3. 
Câu 4. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím ngả sang màu xanh? 
A. HCl. B. CH3NH2. C. C6H5 NH2. D. H2NCH2NH2. 
Câu 5. Khí X cháy trong oxi có thể tạo ngạo lửa có nhiệt độ lên tới 3000oC nên được ứng dụng tromg hàn sắt 
kim loại. Khí X là 
A. Axetilen. B. Etilen. C. Hidro. D. Metan. 
Câu 6. Nhận xét nào sau đây không đúng? 
A. Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ poliamit. 
B. PVC được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. 
C. Cao su là loại vật liệu polime có tính đàn hồi. 
D. Vật liệu compozit là vật liệu hỗn hợp gồm ít nhất hai thành phần phân tán vào nhau mà không tan vào 
nhau. 
Câu 7. Cho 1 mol amino axit X ( công thức có dạng H2NCnH2nCOOH) tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu 
được 125,5 gam muối. Tên gọi của X là 
A. valin. B. lysin. C. glyxin. D. alanin. 
Câu 8. Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được Al(OH)3? 
A. NaOH. B. NH3. C. MgCl2. D. KNO3. 
Câu 9. Chất nào sau đây được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân? 
A. H2SO4. B. S. C. Fe. D. Al. 
Câu 10. Đốt cháy hoàn toàn m gam Mg trong oxi dư, thu được 4 gam magie oxit. Gía trị của m là 
A. 4,8. B. 2,4. C. 0,24.
pdf 4 trang letan 15/04/2023 3200
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập lần 1 môn Hóa học Lớp 12 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS & THPT Kpă Klơng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề ôn tập lần 1 môn Hóa học Lớp 12 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS & THPT Kpă Klơng

Đề ôn tập lần 1 môn Hóa học Lớp 12 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS & THPT Kpă Klơng
C6H5 NH2. D. H2NCH2NH2. 
Câu 5. Khí X cháy trong oxi có thể tạo ngạo lửa có nhiệt độ lên tới 3000oC nên được ứng dụng tromg hàn sắt 
kim loại. Khí X là 
A. Axetilen. B. Etilen. C. Hidro. D. Metan. 
Câu 6. Nhận xét nào sau đây không đúng? 
A. Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ poliamit. 
B. PVC được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. 
C. Cao su là loại vật liệu polime có tính đàn hồi. 
D. Vật liệu compozit là vật liệu hỗn hợp gồm ít nhất hai thành phần phân tán vào nhau mà không tan vào 
nhau. 
Câu 7. Cho 1 mol amino axit X ( công thức có dạng H2NCnH2nCOOH) tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu 
được 125,5 gam muối. Tên gọi của X là 
A. valin. B. lysin. C. glyxin. D. alanin. 
Câu 8. Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được Al(OH)3? 
A. NaOH. B. NH3. C. MgCl2. D. KNO3. 
Câu 9. Chất nào sau đây được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân? 
A. H2SO4. B. S. C. Fe. D. Al. 
Câu 10. Đốt cháy hoàn toàn m gam Mg trong oxi dư, thu được 4 gam magie oxit. Gía trị của m là 
A. 4,8. B. 2,4. C. 0,24. D. 3,6. 
Câu 11. Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra ăn mòn điện hóa học? 
A. Đốt dây Fe trong bình đựng khí O2. 
B. Nhúng thanh Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4. 
C. Nhúng thanh Cu vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3. 
D. Nhúng tahnh Zn vào dung dịch HCl. 
 Trang 2/4 
Câu 12. Cho hỗn hợp rắn CH3COONa, NaOH và CaO vào ống nghiệm chịu nhiệt rồi đun nóng. Khí sinh ra có 
đặc điểm nào sau đây? 
A. Làm mất màu dung dịch thuốc tím. 
B. Tan tốt trong nước. 
C. Làm mất màu dung dịch brom. 
D. Nhẹ hơn không khí. 
 Câu 13. Etylaxetat bị thủy phân trong dung dịch NaOH cho sản phẩm muối nào sau đây? 
A. C2H5COONa. B. HCOONa. C. CH3COONa. D. C2H5ONa. 
Câu 14. Cho hỗn hợp gồm BaO, Al2O3, Fe3O4, MgO vào nước (dư) thu được dung dịch X và chất rắn Y. 
Sục khí CO2 cho đến dư vào dung dịch X. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa là: 
A. Al(OH)3. B. Fe(OH)3. C. BaCO3. D. Mg(OH)2. 
Câu 15. Tơ capron thuộc loại tơ nào sau đây? 
A. Tơ axetat. B. Tơ v... lân. C. Phân NPK. D. Phân đạm amoni. 
Câu 22. Công thức của axit panmitic là 
A. C15H31COOH. B. HCOOH. C. CH3COOH. D. C17H33COOH. 
Câu 23. Cho các phát biểu sau: 
(a) Dầu thực vật, mỡ động vật không tan trong nước. 
(b) Do có nhiều fructozơ nên mật ong có vị ngọt sắc. 
(c) Protein trong lòng trắng trứng chủ yếu được cấu tạo bởi các gốc α-amino axit. 
(d) Lưu hóa cao su là đun nóng cao su với lưu huỳnh để tăng tính đàn hồi và độ bền của cao su. 
(e) Một số este có mùi thơm được dùng làm chất tạo hưng cho thực phẩm và mỹ phẩm. 
Số phát biểu đúng là 
A. 2. B. 3. C. 4 D. 5. 
Câu 24. Ancol nào sau đây có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm –OH? 
A. Propan-1,2-điol. B. Glixerol. C. Ancol benzylic. D. Ancol etylic. 
Câu 25. Chất nào sau đây phản ứng được với NaHCO3? 
A. Phenol. B. Anilin. C. Andehit axetic. D. Axit fomic. 
 Trang 3/4 
Câu 26. Cho các chất sau: etilen, axetilen, phenol (C6H5OH), buta-1,3-đien, toluen, anilin. Số chất làm mất màu 
nước brom ở điều kiện thường là 
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. 
Câu 27. Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Kết quả được ghi ở bảng sau: 
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng 
X Quỳ tím Quỳ tím chuyển sang màu xanh 
Y Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng Tạo kết tủa Ag 
Z Dung dịch Br2 Tạo kết tủa trắng 
T Cu(OH)2 Tạo hợp chất màu tím 
X, Y, Z, T lần lượt là 
A. natri stearat, fructozơ, anilin, glixerol. B. lysin, glucozơ, phenol, Gly-Ala. 
C. anilin, etyl fomat, anilin, lòng trắng trứng. D. lysin, glucozơ, anilin, Gly-Val-Ala. 
Câu 28. Đun nóng V ml dung dịch glucozơ 1M với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3. Sau khi phản ứng 
xảy ra hoàn toàn, thu được 16,2 gam Ag. Gía trị của V là 
A. 100. B. 50. C. 75. D. 200. 
Câu 29. Hidro hóa hoàn toàn 47,6 gam andehit acrylic bằng H2 dư (có Ni xúc tác, đun nóng) thu được m gam 
ancol. Gía trị của m là 
A. 50,6. B. 72,8. C. 51,0. D. 72,4. 
Câu 30. Cho phản ứng: NaOH + HCl NaCl + H2O. Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng phương trình ion 
thu gọn với phản ứn...à Al2O3 (tỉ lệ mol tương ứng là 2:1) vào nước dư, thu 
được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào X đến khi thu được kết tủa lớn nhất thấy hết 500 ml. Gía 
trị của m là 
A. 56,50. B. 41,00. C. 28,25. D. 20,50. 
Câu 36. Nung nóng a mol C4H10 có xúc tác thích hợp, thu được hỗn hợp X gồm: H2, CH4, C2H4, C2H6, C3H6, 
C4H8 và C4H10. Dẫn X qua bình đựng dung dịch Br2 dư, sau khi phản ứng hoàn toàn khối lượng bình tăng 18,2 
gam và còn lại hỗn hợp khí Y thoát ra. Đốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ 29,12 lít khí O2(đktc). Gía trị của a là 
 Trang 4/4 
A. 0,4. B. 0,5. C. 0,2. D. 0,3. 
Câu 37. Cho a mol hỗn hợp gồm CO2 và hơi H2O qua than nung đỏ, thu được 1,6a mol hỗn hợp khí X gồm CO, 
CO2, H2. Dẫn toàn bộ X qua dung dịch chứa hỗn hợp gồm 0,02 mol KHCO3 và 0,06 mol K2CO3, thu được dung 
dịch Y chứa 12,76 gam chất tan, khí thoát ra còn CO và H2. Bỏ qua sự hòa tan các khí trong nước. Gía trị của a 
là 
A. 0,15. B. 0,10. C. 0,20. D. 0,05. 
Câu 38. Cho 10,42 gam hỗn hợp X gồm FeS2, FeS, Cu2S, MgS và ZnS tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc 
nóng, thu được dung dịch Y chỉ chứa m gam muối sunfat và 11,2 lít khí SO2 (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất 
). Thêm từ từ Ba(OH)2 vào dung dịch Y (trong điều kiện không có oxi) thì lượng kết tủa lớn nhất tạo ra là 43,96 
gam. Gía trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? 
A. 16. B. 20. C. 21. D. 15. 
Câu 39. Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol một este E cần dùng vừa đủ 80 gam dung dịch NaOH 10%, thu 
được một ancol và 16 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic đơn chức X, Y (MX < MY). Công thức 
của Y là 
A. CH≡C-COOH. B. C2H5COOH. C. HCOOH. D. CH2=CH-COOH. 
Câu 40. Cho 0,15 mol hỗn hợp X gồm axit glutamic và lysin vào 200 ml dung dịch HCl 1M, thu được 
dung dịch Y. Dung dịch Y phản ứng vừa hết với 400 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng của axit 
glutamic có trong 0,15 mol hỗn hợp X là 
A. 14,70 gam. B. 14,60 gam. C. 7,30 gam. D. 7,35 gam. 

File đính kèm:

  • pdfde_on_tap_lan_1_mon_hoa_hoc_lop_12_nam_hoc_2019_2020_truong.pdf