Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Hóa học - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề thi 357 (Có đáp án)

Câu 41: Chất X chứa (C,H,N). Biết % khối lượng N trong X là 45,16%. Khi đem X tác dụng với HCl chỉ tạo muối có dạng RNH3Cl. X là:

A. C2H7N.                       B. CH5N.                         C. C3H7N.                       D. C3H9N.

Câu 42: Tên hợp chất có công thức cấu tạo (C17H33COO)3C3H5 là:

A. Trilinolein.                  B. Tripanmitin.                C. Tristearin.                    D. Triolein.

Câu 43: Cho từ từ từng giọt đến hết 100 ml dung dịch HCl aM vào 100 ml dung dịch Na2CO3 1M, thấy thoát ra 1,344 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của a là.

A. 1,6.                              B. 1,2.                              C. 0,6.                              D. 0,8.

Câu 44: Đốt cháy hoàn toàn m gam hợp chất A (thuộc dãy đồng đẳng của anilin) thu được 4,62g CO2 , a gam H2O và 168 cm3 N2 (dktc). Xác định số công thức cấu tạo thỏa mãn A?

A. > 4.                             B. 4.                                 C. 2.                                 D. 3.

Câu 45: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai ankan kế tiếp trong dãy đồng đẳng được 24,2 gam CO2 và 12,6 gam H2O. Công thức phân tử 2 ankan là:

A. C2H6  và C3H8.           B. C4H10  và C5H12.         C. C3H8  và C4H10.          D. CH4  và C2H6.

Câu 46: Khử 32g Fe2O3 bằng khí CO dư,sản phẩm khí thu được cho vào bình đựng nước vôi trong dư thu được a gam kết tủa.Giá trị của a là

A. 60g.                             B. 40g.                             C. 30g.                             D. 50g.

Câu 7: Cho m gam Mg vào dung dịch có chứa 0,8 mol Fe(NO3)3 và 0,05 mol Cu(NO3)2, đến phản ứng hoàn toàn thu được 14,4 gam chất rắn.Giá trị của m là:

A. 15,6 gam.                    B. 6 gam.                         C. 8,4 gam.                      D. 24 gam

Câu 48: Trong số các chất sau: xelulozơ, saccarozơ, frutozơ, glucozơ. Số chất khi thủy phân đến cùng chỉ thu được glucozơ là:

A. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ.                         B. Tinh bột, saccarozơ.

C. tinh bột, xenlulozơ.                                            D. xenlulozơ, fructozơ, saccarozơ.

Câu 49: Trong các phản ứng nào sau đây,phản ứng nào sai

A. .                       B. .

C. .                                      D. .

Câu 50: Cấu hình electron của ion Cr3+ là:

A. [Ar]3d4.                      B. [Ar]3d5.                      C. [Ar]3d3.                      D. [Ar]3d2.

Câu 51: Có 2 dung dịch AlCl3 và NaOH. Cách nào sau đây không nhận ra được từng dung dịch ?

A. Cho từng dung dịch  tác dụng với dung dịch Na2CO3.

B. Cho từng dung dịch tác dụng với H2SO4.

C. Đổ từ từ dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH.

D. Cho từ từ dung dịch tác dụng với NH3.

Câu 52: Cho 0,54 gam Al vào 40ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch HCl 0,5M vào dung dịch X thu được kết tủa. Để thu được kết tủa lớn nhất thì thể tích dung dịch HCl 0,5M cần dùng là:

A. 110 ml.                        B. 70 ml.                          C. 40 ml.                          D. 80 ml.

doc 3 trang letan 20/04/2023 920
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Hóa học - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề thi 357 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Hóa học - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề thi 357 (Có đáp án)

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Hóa học - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề thi 357 (Có đáp án)
,6.	B. 1,2.	C. 0,6.	D. 0,8.
Câu 44: Đốt cháy hoàn toàn m gam hợp chất A (thuộc dãy đồng đẳng của anilin) thu được 4,62g CO2 , a gam H2O và 168 cm3 N2 (dktc). Xác định số công thức cấu tạo thỏa mãn A?
A. > 4. 	B. 4. 	C. 2.	D. 3. 
Câu 45: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai ankan kế tiếp trong dãy đồng đẳng được 24,2 gam CO2 và 12,6 gam H2O. Công thức phân tử 2 ankan là:
A. C2H6 và C3H8.	B. C4H10 và C5H12.	C. C3H8 và C4H10.	D. CH4 và C2H6.
Câu 46: Khử 32g Fe2O3 bằng khí CO dư,sản phẩm khí thu được cho vào bình đựng nước vôi trong dư thu được a gam kết tủa.Giá trị của a là
A. 60g.	B. 40g.	C. 30g.	D. 50g.
Câu 7: Cho m gam Mg vào dung dịch có chứa 0,8 mol Fe(NO3)3 và 0,05 mol Cu(NO3)2, đến phản ứng hoàn toàn thu được 14,4 gam chất rắn.Giá trị của m là:
A. 15,6 gam.	B. 6 gam.	C. 8,4 gam.	D. 24 gam
Câu 48: Trong số các chất sau: xelulozơ, saccarozơ, frutozơ, glucozơ. Số chất khi thủy phân đến cùng chỉ thu được glucozơ là:
A. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ.	B. Tinh bột, saccarozơ.
C. tinh bột, xenlulozơ.	D. xenlulozơ, fructozơ, saccarozơ.
Câu 49: Trong các phản ứng nào sau đây,phản ứng nào sai
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 50: Cấu hình electron của ion Cr3+ là:
A. [Ar]3d4.	B. [Ar]3d5.	C. [Ar]3d3.	D. [Ar]3d2.
Câu 51: Có 2 dung dịch AlCl3 và NaOH. Cách nào sau đây không nhận ra được từng dung dịch ?
A. Cho từng dung dịch tác dụng với dung dịch Na2CO3.
B. Cho từng dung dịch tác dụng với H2SO4.
C. Đổ từ từ dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH.
D. Cho từ từ dung dịch tác dụng với NH3.
Câu 52: Cho 0,54 gam Al vào 40ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch HCl 0,5M vào dung dịch X thu được kết tủa. Để thu được kết tủa lớn nhất thì thể tích dung dịch HCl 0,5M cần dùng là:
A. 110 ml.	B. 70 ml.	C. 40 ml.	D. 80 ml.
Câu 53: Đun nóng 0,4 mol hỗn hợp E gồm dipeptit X, tripeptit Y và tetrapeptit Z đều mạch hở bằng lượng vừa đủ dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 0,5 mol muối của glyxin và 0,4 mol muối của ala...đỏ. Khối lượng Fe trong hỗn hợp là
A. 	B. 5,6 gam.	C. 28,8gam.	D. 1,2gam.
Câu 58: Cho phản ứng: aAl + bHNO3 cAl(NO3)3 + dNO + eH2O
Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (a + b) bằng:
A. 4.	B. 7.	C. 6.	D. 5.
Câu 59: Cation M+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng 2s22p6 là:
A. Na+.	B. Li+.	C. Rb+.	D. K+.
Câu 60: Xà phòng hóa hoàn toàn một lượng triglixerit cần V ml dung dịch NaOH 1M sẽ thu được 9,2g glixerol. Giá trị của V là:
A. 200.	B. 300.	C. 150.	D. 100.
Câu 61: Thủy phân 8,8 gam este X có công thức phân tử C4H8O2 bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 4,6 gam ancol Y và m gam muối Z. Giá trị của m là
A. 3,4.	B. 8,2.	C. 4,2.	D. 4,1.
Câu 62: Chất nào sau đây không dẫn điện được?
A. NaOH nóng chảy.	B. HBr hòa tan trong nước.
C. KCl rắn, khan.	D. CaCl2 nóng chảy.
Câu 63: Sục 13,44 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1,5M và NaOH 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp BaCl2 1,2M và KOH 1,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 39,4.	B. 66,98.	C. 59,1.	D. 47,28.
Câu 64: Hợp chất X có CTĐGN là CH3O. CTPT nào sau đây ứng với X ?
A. C3H9O3.	B. C2H6O.	C. CH3O.	D. C2H6O2.
Câu 65: Hoà tan hết m gam Fe bằng 400 ml dung dịch HNO3 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch chứa 26,44 gam chất tan và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là:
A. 5,60.	B. 6,12.	C. 12,24.	D. 7,84.
Câu 66: Este C4H8O2 tác dụng với NaOH tạo ancol metylic. Este là:
A. C2H5COOCH3.	B. CH3COOC2H5.	C. HCOOC3H5.	D. HCOOC3H7.
Câu 67: Khi làm thí nghiệm với H2SO4 đặc nóng thường sinh ra khí SO2. Để hạn chế khí SO2 thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta thường nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch.
A. Muối ăn.	B. Giấm ăn.	C. Ancol.	D. Kiềm.
Câu 68: Ở nhiệt độ thường, nitơ khá trơ về mặt hoạt động hóa học là do
A. nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ.	B. nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm.
C. phân tử nitơ có liên kết ba rất bền.	D. phân tử nitơ không phân cực.
Câu 69: Kim lo...g dịch CrCl3 trong môi trường NaOH. Sản phẩm thu được là:
A. Na2Cr2O7, NaCl, H2O.	B. Na[Cr(OH)4], NaCl, NaClO, H2O.
C. Na2CrO4, NaCl, H2O.	D. Na2CrO4, NaClO3, H2O.
Câu 74: Nguyên tử Al có Z = 13, cấu hình e của Al là:
A. 1s22s22p63s23p2.	B. 1s22s22p63s23p3.	C. 1s22s22p63s3.	D. 1s22s22p63s23p1.
Câu 75: Để rửa mùi tanh của cá mè (mùi tanh của amin), người ta có thể dùng:
A. H2SO4.	B. CH3COOH.	C. HCl.	D. HNO3.
Câu 76: Cho dung dịch chứa m gam glucozơ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng thu được tối đa 10,8 gam Ag. Giá trị của m là
A. 16,2. 	B.  8,1. 	C.  9,0.	D. 18,0. 
Câu 77: Phân bón, thuốc trừ sâu, thuốc kích thích sinh trưởng,  có tác dụng giúp cho cây phát triển tốt, tăng năng suất cây trồng nhưng lại có tác dụng phụ gây ra những bệnh hiểm nghèo cho con người. Sau khi bón phân đạm hoặc phun thuốc trừ sâu, thuốc kích thích sinh trưởng cho một số loại rau, quả, thời hạn tối thiểu để sử dụng bảo đảm an toàn thường là:
A. 1 – 2 ngày.	B. 12 – 15 ngày.	C. 2 – 3 ngày.	D. 30 – 35 ngày.
Câu 78: Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic.
B. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.
C. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ tổng hợp.
D. Sợi bông , tơ tằm là polime thiên nhiên.
Câu 79: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4. Sau một thời gian, quan sát thấy hiện tượng gì?
A. Thanh Fe có màu đỏ và dung dịch nhạt dần màu xanh.
B. Thanh Fe có màu trắng và dung dịch nhạt dần màu xanh.
C. Thanh Fe có màu đỏ và dung dịch dần có màu xanh.
D. Thanh Fe có trắng xám và dung dịch nhạt dần màu xanh.
Câu 80: Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ
A. màu vàng sang màu da cam.	B. màu da cam sang màu vàng.
C. không màu sang màu vàng.	D. không màu sang màu da cam.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_nam_2018_mon_hoa_hoc_so_gddt_gia_la.doc
  • xlsHOA12_HH2018_dapancacmade.xls
  • docMa trận đề thi thử THPT Quốc Gia Môn Hóa Học 2017 - 2018.doc