Đề thi thử THPT Quốc gia 2018 môn Hóa học - Trường THPT Trần Quốc Tuấn (Có đáp án)

Câu 1. Sản xuất Al trong công nghiệp từ quặng boxit người ta tiến hành như thế nào?

            A. Điện phân dung dịch AlCl3                           B. Điện phân dung dịch Al(NO3)3

            C.  Điện phân nóng chảy Al2O3                         D. Điện phân nóng chảy AlCl3 

Câu 2. Kim loại nào sau  đây có tính khử mạnh nhất?

            A. Al                            B. Na                           C. K                             D. Mg

Câu 3. Thành phần chính của khoáng diêm tiêu natri là

            A. NaNO3                    B. Na2CO3. 10H2O       C. NaClO                     D. Na3PO4.

Câu 4. Thành phần chính của thạch cao là

            A. CaO                         B. CaSO4                      C. Ca(OH)2                  D. CaCO3

Câu 5. Nhận xét nào sau  đây là  đúng?

            A. FeO, Fe2O3 thể hiện tính oxi hóa và tính khử

            B. FeSO4, Fe thể hiện tính khử khi phản ứng với dung dịch FeCl3

            C. FeCO3, FeO thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với dung dịch HNO3

            D. FeO, Fe2O3 thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với khí CO ở nhiệt độ cao

Câu 6. Chất nào sau đây có đồng phân hình học?

            A. 2-metylbut-2-en       B. 2-brombut-2-en        C. 2-clobut-1-en           D. isopren

Câu 7. Thủy phân hoàn toàn 4,4gam propyl fomat bằng dung dịch KOH vừa đủ, thu được dung dịch X chứa m(g) muối. Tính m khi cô cạn hoàn toàn dung dịch X

            A. 2,1gam                    B. 4,2gam                    C. 6,3gam                    D. 8,4gam

Câu 8. Glucozơ thể hiện tính oxi hóa khi tham gia phản ứng với chất nào sau đây?

            A. H2(Ni, to)                 B. AgNO3/NH3 C. Cu(OH)­2                  D. dung dịch Br2

Câu 9. Những chất nào sau đây đều thể hiện được tính khử?

            A. FeO, Fe(NO3)3, Fe3O4                                   B. FeSO4, Fe2O3, FeCl2  

C. FeCl3, Fe2O3, Fe3O4                                       D. FeCl2, Fe3O4, FeSO4

Câu 10. Thủy phân m(gam) saccarozơ thu được dung dịch X, cho dung dịch X phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 21,6g Ag. Biết hiệu suất phản ứng thủy phân đạt 80%, giá trị m phù hợp với

            A. 17,300                     B. 21,375                     C. 32,400                     D. 28,675

Câu 11. Hấp thụ hết 3,36 lít khí SO2 (đktc) vào 200ml dung dịch gồm KOH 1M, Ca(OH)2 0,35M thu được bao nhiêu gam kết tủa?

            A. 8,4g                         B. 12,0g                       C. 9,0g                         D. 3,6g

Câu 12. Khối lượng glixerol cần dùng để hòa tan hết 4,9 gam Cu(OH)2 là

            A. 4,6 gam                   B. 9,2 gam                    C. 18,4 gam                  D. 13,8 gam

Câu 13. Hai kim loại nào sau đây có thể khử được ion Fe2+ trong dung dịch muối FeSO4?

            A. Al, Cu                      B. Zn, Ag                     C. Mg, Fe                     D. Mg, Al

Câu 14. Este nào sau đây khi đốt cháy hoàn toàn thì lượng khí CO2 thu được nhiều hơn nước về số mol?

            A. etyl axetat                B. metyl fomat             C. metyl metacrylat      D. propyl exetat

Câu 15. Nguyên tố cacbon thể hiện tính oxi hóa khi tham gia phản ứng với chất nào dưới đây?

            A. KClO3                     B. O2                            C. H2O                         D. Ca

Câu 16. Cho các chất sau: HCOOH, C2H2, CH3COOH, HCOOCH3, glucozơ, C2H4, saccarozơ. Có bao nhiêu chất khi phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 thu được kết tủa?

            A. 4                              B. 3                              C. 2                              D. 5

doc 3 trang letan 18/04/2023 2020
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia 2018 môn Hóa học - Trường THPT Trần Quốc Tuấn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT Quốc gia 2018 môn Hóa học - Trường THPT Trần Quốc Tuấn (Có đáp án)

Đề thi thử THPT Quốc gia 2018 môn Hóa học - Trường THPT Trần Quốc Tuấn (Có đáp án)
 hoàn toàn 4,4gam propyl fomat bằng dung dịch KOH vừa đủ, thu được dung dịch X chứa m(g) muối. Tính m khi cô cạn hoàn toàn dung dịch X
	A. 2,1gam	B. 4,2gam	C. 6,3gam	D. 8,4gam
Câu 8. Glucozơ thể hiện tính oxi hóa khi tham gia phản ứng với chất nào sau đây?
	A. H2(Ni, to)	B. AgNO3/NH3	C. Cu(OH)2	D. dung dịch Br2
Câu 9. Những chất nào sau đây đều thể hiện được tính khử?
	A. FeO, Fe(NO3)3, Fe3O4 	B. FeSO4, Fe2O3, FeCl2	
C. FeCl3, Fe2O3, Fe3O4	 	D. FeCl2, Fe3O4, FeSO4
Câu 10. Thủy phân m(gam) saccarozơ thu được dung dịch X, cho dung dịch X phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 21,6g Ag. Biết hiệu suất phản ứng thủy phân đạt 80%, giá trị m phù hợp với
	A. 17,300	B. 21,375	C. 32,400	D. 28,675
Câu 11. Hấp thụ hết 3,36 lít khí SO2 (đktc) vào 200ml dung dịch gồm KOH 1M, Ca(OH)2 0,35M thu được bao nhiêu gam kết tủa?
	A. 8,4g	B. 12,0g	C. 9,0g	D. 3,6g
Câu 12. Khối lượng glixerol cần dùng để hòa tan hết 4,9 gam Cu(OH)2 là
	A. 4,6 gam	B. 9,2 gam	C. 18,4 gam	D. 13,8 gam
Câu 13. Hai kim loại nào sau đây có thể khử được ion Fe2+ trong dung dịch muối FeSO4?
	A. Al, Cu	B. Zn, Ag	C. Mg, Fe	D. Mg, Al
Câu 14. Este nào sau đây khi đốt cháy hoàn toàn thì lượng khí CO2 thu được nhiều hơn nước về số mol?
	A. etyl axetat	B. metyl fomat	C. metyl metacrylat	D. propyl exetat
Câu 15. Nguyên tố cacbon thể hiện tính oxi hóa khi tham gia phản ứng với chất nào dưới đây?
	A. KClO3	B. O2	C. H2O	D. Ca
Câu 16. Cho các chất sau: HCOOH, C2H2, CH3COOH, HCOOCH3, glucozơ, C2H4, saccarozơ. Có bao nhiêu chất khi phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 thu được kết tủa?
	A. 4	B. 3	C. 2	D. 5
Câu 17. Nhận xét nào sau đây không đúng?
 	A. Fe, Mg bị hòa tan hoàn tòan trong dung dịch FeCl3 dư
 	B. Khi cho Pb vào dung dịch FeCl3 dư thì sau phản ứng thu được dung dịch trong suốt
 	C. Kim loại Al, Mg có tính khử mạnh hơn Fe, Cu
 	D. Ion Al3+, Zn2+ trong dung dịch không bị khử bởi hỗn hợp kim loại Fe, Ag
Câu 18. Phản ứng nào sau đây chứng minh glucozơ là một ancol đa chức?
	A. Glucozơ phản ứng...drocacbon là
	A. 16,0%	B. 25,0%	C. 12,5%	D. 20,5%
Câu 24. Hợp chất X là một -amino axit trong phân tử chỉ chứa một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH. Lấy 4,12 gam X cho phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH tạo ra 5 gam muối. Công thức của X là:
 	A.CH3CH(NH2)CH2COOH 	B.H2NCH2COOH
C.CH3CH(NH2)COOH 	D.CH3CH2CH(NH2)COOH
Câu 25. Cho các dung dịch HCl, HNO3, NaOH, AgNO3, NaNO3. Nếu chỉ dùng thêm thuốc thử duy nhất là đồng kim loại thì có thể nhận biết được bao nhiêu dung dịch trong số các dung dịch đã cho ở trên?
 	A.2 B.3 C.4 D.5
Câu 26. Một hỗn hợp gồm axit no đơn chức X và rượu no đơn chức Y có khối lượng phân tử bằng nhau. Chia hỗn hợp ra 2 phần bằng nhau : Phần 1 tác dụng với Na dư thu được 0,56 lít H2. Đốt cháy hoàn toàn phần 2 sinh ra 2,688 lít khí CO2. Công thức phân tử và phần trăm khối lượng X, Y trong hỗn hợp là (các thể tích khí đo ở đktc)
A. HCOOH 60% ; C2H5OH 40%	B. CH3COOH 60% ; C3H7OH 40%
C. HCOOH 40% ; C2H5OH 60%	D. CH3COOH 40% ; C3H7OH 60%
Câu 27. Hỗn hợp X gồm ancol etylic, glixerol, phenol, etilenglicol. Chia X làm hai phần bằng nhau, phần 1 cho phản ứng hoàn toàn với Na dư thu được 3,36 lít khí. Phần 2 đốt cháy hoàn toàn thu được 7,2 gam H2O và 7,84 lít khí CO2. Biết thể tích các khí đều đo ở đktc, thể tích khí oxi cần dùng để đốt cháy phần 2 là
	A. 5,60 lít	B. 7,62 lít	C. 8,96 lít	D. 10,08 lít
Câu 28. Dung dịch X chứa 0,375 mol K2CO3 và 0,3 mol KHCO3. Thêm từ từ dung dịch chứa 0,525 mol HCl và dung dịch X được dung dịch Y và V lít CO2 (đktc). Thêm dung dịch nước vôi trong dư vào Y thấy tạo thành m gam kết tủa . Giá trị của V và m là:
 	A.3,36 lít; 17,5 gam 	B.8,4 lít; 52,5 gam 	C.3,36 lít; 52,5 gam D.6,72 lít; 26,25 gam
Câu 29. Cho các phản ứng hóa học sau:
 (1) glucozơ + AgNO3/NH3	(2) Al + dung dịch NaOH
 (3) C2H5OH + HBr	(4) C2H6 + Cl2
 (5) Fe2O3 + H2SO4 đặc,nóng	(6) Cl2 + dung dịch KOH đặc,nóng
 (7) NaHSO4 + Al	(8) Ba(OH)2 + (NH4)2SO4
 Có bao nhiêu phản ứng oxi hóa khử xảy ra?
	A. 3	B. 4	C. 5	D. 6
Câu 30. Một học sinh tiến hành thí n...m X vào dung dịch HCl vừa đủ thu được 3,248 lit khí (đktc) và dung dịch Y. Trong Y có 12,35 gam MgCl2 và x gam CaCl2. Giá trị x là 
 A. 15,54	 B. 33,05 C. 31,08	 D. 21,78
Câu 33. Một hợp chất hữu cơ X mạch thẳng, có công thức phân tử là C3H10O2N2. Khi cho X tác dụng với kiềm tạo ra NH3 và tác dụng với axit tạo ra muối amin bậc 1. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
 	A.H2N-CH2COOCH2-NH2 B.H2N-CH2CH2COONH4
	 C.CH3-NH-CH2COONH4 D.(CH3)2N-COONH4 
Câu 34. Thủy phân hoàn toàn một pentapeptit X thu được hỗn hợp Y gồm 1,5g glyxin, 1,78g alanin và axit glutamic. Mặt khác, để phản ứng hết hỗn hợp Y cần vừa hết dung dịch chứa 2,4g NaOH. Khối lượng của X đã dùng là:
	A. 3,15g	B. 3,63g	C.4,03g	D. 4,52g
Câu 35. Điện phân dung dịch CuCl2 với điện cức trơ, sau một thời gian thu được 0,32 gam Cu ở catot và một lượng khí X ở anot. Hấp thụ toàn bộ lượng khí x trên vào 200 ml dung dịch NaOH ( ở nhiệt độ thường ). Sau phản ứng, nồng độ NaOH còn lại là 0,05M (giả thiết thể tích dung dịch không thay đổi). Nồng độ ban đầu của dung dịch NaOH là 
A. 0,15M	B. 0,2M	C. 0,1M	D. 0,05M.
Câu 36. Hòa tan hết hỗn hợp X gồm Mg, Cu, FeO và 0,15mol KNO3 trong 750ml dung dịch HCl 2M, thu được hỗn hợp khí gồm 0,1mol NO, 0,1mol H2 và dung dịch Y chỉ chứa muối clorua có tổng khối lượng là 84,8 gam. Nếu cho dư dung dịch AgNO3 vào dung dịch Y, sau phản ứng thu được 226,05 gam kết tủa. Thành phần khối lượng của Mg trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây?
	A. 21,4%	B. 19,7%	C. 23,1%	D. 16,8%
Câu 37. Cho sơ đồ phản ứng sau:
 B C J cao su buna
 B D
 B G I J 
 D + J cao su buna-N
 Trong sơ đồ trên, các chất: D, G, I lần lượt là
A. axit xianhidric, andehit axetic, buta-1,3-dien
B. buta-1,3-dien, axit xianhidric, etanol
C. axetilen, etanol, buta-1,3-dien
D. axit xianhidric, andehit axetic, etanol
Câu 38. Xà phòng hoá hoàn toàn m gam một este no, đơn chức, mạch hở E bằng 28 gam dung dịch KOH 28%. Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được 25,68 gam chất lỏng X và chất rắn khan Y. Đốt cháy ho

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_2018_mon_hoa_hoc_truong_thpt_tran_q.doc