Bài tập ôn tập môn Toán 8 - Trần Thị Sinh
Bài 5.
Cho tam giác có ba góc nhọn, trực tâm . Đường thẳng vuông góc với kẻ từ cắt đường thẳng vuông góc với kẻ từ tại .
a) Chứng minh tứ giác là hình bình hành.
b) Gọi là trung điềm , là trung điếm . Chứng minh .
c) Gọi là trọng tâm tam giác . Chứng minh ba điểm thẳng hàng.
Bài 6: Cho hình vuông là là trung điểm cạnh là giao điểm của hai tia và DA.
a) Chứng minh tứ giác là hình bình hành và tứ giác là hình thang vuông.
b) Chúng minh .
c) Gọi là trung điểm là giao điểm của và ..Chứng minh .
Bài 7 Cho hình bình hành có . Gọi lần lượt là trung điểm của và .
a) Chứng minh tứ giác là hình bình hành. Hỏi tứ giác là hình gi?
b). Gọi là giao điểm của và là giao điểm của và . Tứ giác MINK là hình gì?
c) Chứng minh IK
d) Hình bình hành cần thêm điều kiện gì thì tứ giác MINK là hình vuông? Khi đó ,diện tích của MINK bằng bao nhiêu?
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập ôn tập môn Toán 8 - Trần Thị Sinh
B, C và giá trị lớn nhất của biểu thức D, E: A = x2 - 4x + 1 B = 4x2 + 4x + 11 C = (x -1)(x + 3)(x + 2)(x + 6) D = 5 - 8x - x2 E = 4x - x2 +1 7) Xác định a để đa thức: x3 + x2 + a - x chia hết cho(x + 1)2 8) Cho các phân thức sau: A = B = C = D = a) Với đIều kiện nào của x thì giá trị của các phân thức trên xác định. b)Tìm x để giá trị của các phân thức trên bằng 0. c)Rút gọn phân thức trên. 9) Thực hiện các phép tính sau: a) + b) c) + + d) 11) Rút gọn biểu thức: Bài 1 Cho biểu thức: Q = Thu gọn biểu thức Q. Tìm các giá trị nguyên của x để Q nhận giá trị nguyên. Bài 2 : Cho biểu thức A= Tìm ĐKXĐ và Rút gọn biểu thức A. Chứng tỏ rằng với mọi x thỏa mãn , x -1 phân thức luôn có giá trị âm. Bài 3. Cho biểu thức: P = Rút gọn biểu thức P. Tính giá trị của biểu thức P tại x thỏa mãn x2 – 9x + 20 = 0 12) Giải các phương trình Bài 1: a/ c/ b/ d/ Bài 2: Giải các phương trình sau: a/ (2x+1)(x-1) = 0 b/ (x +)(x-) = 0 c/ (3x-1)(2x-3)(x+5) = 0 d/ 3x-15 = 2x(x-5) e/ x2 – x = 0 f/ x2 – 2x = 0 g/ x2 – 3x = 0 h/ (x+1)(x+2) =(2-x)(x+2) Bài 3 Giải các phương trình sau: a) b) c) d) e) f) g) h) i) k) l) m) = 0 n) B. HÌNH HỌC: Bài1: Cho hình thang ABCD (AB//CD). Gọi M, N, P, Q theo thứ tự là trung điểm của AB, AC, CD, BD. a) Chứng minh rằng MNPQ là hình bình hành? b) Nếu ABCD là hình thang cân thì tứ gác MNPQ là hình gì? Vì sao? Bài 2: Cho tam giác ABC cân tại A, có AB=5cm, BC=6cm, phân giác AM ( MBC). Gọi O là trung điểm của AC , K là điểm đối xứng với M qua O. Tính diện tích tam giác ABC. Chứng minh AK // MC. Tứ giác AMCK là hình gì ? Vì sao ? Tam giác ABC có thêm điều kiện gì thì tứ giác AMCK là hình vuông ? Bài 3. Cho tam giác ABC vuông ở A, đường cao AH. a) Chứng minh AH. BC = AB. AC . b) Gọi M là điểm nằm giữa B và C. Kẻ MN AB , MP AC ( N AB, P AC) . Tứ giác ANMP là hình gì ? Tại sao? c) Tính số đo góc NHP ? d) Tìm vị trí điểm M trên BC để NP có độ dài ngắn nhất ? Bài 4: Cho tam g...g điểm của AB và CD. a) Chứng minh tứ giác AMCN là hình bình hành. Hỏi tứ giác AMND là hình gì? b). Gọi I là giao điểm của AN và DM, K là giao điểm của BN và CM. Tứ giác MINK là hình gì? c) Chứng minh IK // CD d) Hình bình hành ABCD cần thêm điều kiện gì thì tứ giác MINK là hình vuông? Khi đó ,diện tích của MINK bằng bao nhiêu?
File đính kèm:
- bai_tap_on_tap_mon_toan_8_tran_thi_sinh.doc