Bài tập ôn tập ngữ pháp môn Tiếng Anh 7 (hệ 7 năm)

 I.The simple present and Present progressive tense

1. Khẳng định:

S + am/ is/ are + V-ing

Trong đó: S (subject): Chủ ngữ

am/ is/ are: là 3 dạng của động từ “to be”

V-ing: là động từ thêm “–ing”

CHÚ Ý:

– S = I + am

– S = He/ She/ It + is

– S = We/ You/ They + are

– I am playing football with my friends . (Tôi đang chơi bóng đá với bạn của tôi.)

– She is cooking with her mother. (Cô ấy đang nấu ăn với mẹ của cô ấy.)

– We are studying English. (Chúng tôi đang học Tiếng Anh.)

Ta thấy động từ trong câu sử dụng thì hiện tại tiếp diễn cần phải có hai thành phần là: động từ “TO BE” và “V-ing”. Với tùy từng chủ ngữ mà động từ “to be” có cách chia khác nhau.

2. Phủ định:

S + am/ is/ are + not + V-ing

CHÚ Ý:

– am not: không có dạng viết tắt

– is not = isn’t

– are not = aren’t

– I am not listening to music at the moment. (Lúc này tôi đang không nghe nhạc.)

– My sister isn’t working now. (Chị gái tôi đang không làm việc.)

– They aren’t watching TV at present. (Hiện tại tôi đang không xem ti vi.)

Đối với câu phủ định của thì hiện tại tiếp diễn ta chỉ cần thêm “not” vào sau động từ “to be” rồi cộng động từ đuôi “–ing”.

3. Câu hỏi:

Am/ Is/ Are + S + V-ing   ?

Yes, I + am. – Yes, he/ she/ it + is. – Yes, we/ you/ they + are.

No, I + am not. – No, he/ she/ it + isn’t. – No, we/ you/ they + aren’t.

Đối với câu hỏi ta chỉ việc đảo động từ “to be” lên trước chủ ngữ.

– Are you doing your homework? (Bạn đang làm bài tập về nhà phải không?)

Yes, I am./ No, I am not.

– Is he going out with you? (Anh ấy đang đi chơi cùng bạn có phải không?)

Yes, he is./ No, he isn’t.

Lưu ý: 

Thông thường ta chỉ cần cộng thêm “-ing” vào sau động từ. Nhưng có một số chú ý như sau:

Với động từ tận cùng là MỘT chữ “e”:

– Ta bỏ “e” rồi thêm “-ing”.

write – writing                      type – typing             come – coming

– Tận cùng là HAI CHỮ “e” ta không bỏ “e” mà vẫn thêm “-ing” bình thường

docx 7 trang Khải Lâm 30/12/2023 1600
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn tập ngữ pháp môn Tiếng Anh 7 (hệ 7 năm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập ôn tập ngữ pháp môn Tiếng Anh 7 (hệ 7 năm)

Bài tập ôn tập ngữ pháp môn Tiếng Anh 7 (hệ 7 năm)
ng TV at present. (Hiện tại tôi đang không xem ti vi.)
Đối với câu phủ định của thì hiện tại tiếp diễn ta chỉ cần thêm “not” vào sau động từ “to be” rồi cộng động từ đuôi “–ing”.
3. Câu hỏi:
Am/ Is/ Are + S + V-ing   ?
Yes, I + am. – Yes, he/ she/ it + is. – Yes, we/ you/ they + are.
No, I + am not. – No, he/ she/ it + isn’t. – No, we/ you/ they + aren’t.
Đối với câu hỏi ta chỉ việc đảo động từ “to be” lên trước chủ ngữ.
– Are you doing your homework? (Bạn đang làm bài tập về nhà phải không?)
Yes, I am./ No, I am not.
– Is he going out with you? (Anh ấy đang đi chơi cùng bạn có phải không?)
Yes, he is./ No, he isn’t.
Lưu ý: 
Thông thường ta chỉ cần cộng thêm “-ing” vào sau động từ. Nhưng có một số chú ý như sau:
Với động từ tận cùng là MỘT chữ “e”:
– Ta bỏ “e” rồi thêm “-ing”.
write – writing                      type – typing             come – coming
– Tận cùng là HAI CHỮ “e” ta không bỏ “e” mà vẫn thêm “-ing” bình thường.
Với động từ có MỘT âm tiết, tận cùng là MỘT PHỤ ÂM, trước là MỘT NGUYÊN ÂM
– Ta nhân đôi phụ âm cuối rồi thêm “-ing”.
stop – stopping                     get – getting              put – putting
– CHÚ Ý: Các trường hợp ngoại lệ: begging – beginning               travel – travelling prefer – preferring              permit – permitting
Với động từ tận cùng là “ie”
– Ta đổi “ie” thành “y” rồi thêm “-ing”. Ví dụ:             lie – lying                  die – dying
5. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn
Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian:
– Now: bây giờ – Right now: Ngay bây giờ – At the moment: lúc này – At present: hiện tại – At + giờ cụ thể (at 12 o’clock)
Trong câu có các động từ như:
– Look! (Nhìn kìa!) – Listen! (Hãy nghe này!) – Keep silent! (Hãy im lặng)
Ví dụ:
– Now my sister is going shopping with my mother. (Bây giờ em gái tôi đang đi mua sắm với mẹ của tôi.)
– Look! The train is coming. (Nhìn kìa ! tàu đang đến.)
– Listen! Someone is crying. (Nghe này! Ai đó đang khóc.)
– Keep silent! The baby i...i lặp lại thành thói quen.
	- Diễn đạt HĐ như một chân lý một sự thật hiển nhiên.
	- Diễn đạt HĐ diễn ra theo lịch trình, thời gian biểu.
b. Advs: always, usually, often, sometimes, seldom, never.
- in the morning/ afternoon/ evening.
- in + mùa.
- Every + N chỉ thời gian (day/ year/ month/ hour)
c. Form:	
(+) S + V(s,es) + C.
(-) S + don’t/doesn’t + V-inf
(?) Do/Does + S + V-inf? -Yes, S + do/does./ -No, S + don’t/doesn’t.
(? )W-H + do/ does + S + V?
*Notes:
- S = she, he, it, N: Vs,es/ does/ doesn’t, has.
- S = I, we, you, they, Ns: V, do, don’t, have.
- V= s/ ss/ ch/ sh/ x/ o/ z/ + es khi S= She/he/ it/ 1 người/ 1 vật
- Tận cùng nếu là y mà trước y là 1 nguyên âm ta chỉ thêm s
d. Pronunciation of s/es
- k, p , t, f, th + s => /s/
- s, ss, sh, ch, x, z + es; ce, ge, se + s => /iz/
- Các trường hợp còn lại + s => /z/
I/ Thêm am, is, hoặc are vào những câu sau đây:
1. Hello, I _________ Mai. 2. _________ you a student? 3. This _________ my mother.
4. It _________ a book. 5. That _________ an eraser. 6. How old _________ you?
7. They _________ rulers. 8. What _________ your name? 9. Her name _________ Nga.
10. These books _________ red. 11. How _________ Lan? 12. She _________ a nurse.
13. Ba _________ an engineer. 14. Nam and Bao _______students.15. We _________ doctors.
16. My father _________ a teacher. 17. My mother ___ a nurse.18. ___your father a doctor?
19. _________ they your pens? 20. _________ it her desk?
21. This _________ Thu. She _________ a student. 22. We _________ in the yard.
23. Who _________ they? 24. What _________ those?25. My father and I _________ teachers.
II/ Chia động từ THƯỜNG sao cho phù hợp với các chủ từ:
1. I (listen) _________ to music every night. 2. They (go) _________ to school every day.
3. We (get) _________ up at 5 every morning. 4. You (live) _________ in a big city.
5. Nga and Lan (brush) _________ their teeth. 6. Nam and Ba (wash) _________ their face.
7. I (have) ________ breakfast...m xác định trong quá khứ
- 1 chuổi hành động xảy ra trong quá khứ theo trình tự thời gian
- 1 thói quen trong quá khứ
-Dùng trong câu tường thuật và kể chuyện
Trạng từ: yesterday, last ., in 1999, ago , when + S + V2 + O 
 Ex: I met him when he was in Hoi An.
Bài 1: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.
1. My sister (get) married last month.
2. Daisy (come) to her grandparents’ house 3 days ago.
3. My computer (be ) broken yesterday.
4. He (buy) me a big teddy bear on my birthday last week.
5. My friend (give) me a bar of chocolate when I (be) at school yesterday.
6. My children (not do) their homework last night.
7. You (live) here five years ago?
8. They (watch) TV late at night yesterday.
9. Your friend (be) at your house last weekend?
10. They (not be) excited about the film last night.
Bài 2: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.
1.They ( be ) at home yesterday.? 
2.Where you (go) last night ? 
3. He (write ) a letter to his parents a week ago.? 
4.My brother (study) English in 2008.? 
5. Mai ( not be) very happy yesterday.
 6.We (go) to the seaside last summer. 
7.My mother ( not buy) a lot of food yesterday.
 8 .Tam and Minh ( travel ) to Hue last month 
9. He ( watch ) TV last night 
10. You ( swim ) yesterday ? 
11. We ( take ) part in different activities last week 
12. They ( give ) a farewell party last week 
13.. We ( not go ) to the cinema yesterday
14..They (not be ) at home yesterday.
15..Where he (be) last night ?
16..He (write ) a letter to his parents a week ago.
17..They (study) French two days ago?.
18..She(buy ) a bar of soap yesterday ? 
19. I (see) that film last night.
 20.The boys (play )soccer very well last Sunday? 
21.They (buy) a lot of souvenirs for their parents yesterday. 
22..Nam (not do) his homework yesterday. 
23..This time last year he (live) in France. 
24 Minh (have) a party last night 
25. My mother ( go) to Hue yesterday 
26. We (not become ) good teachers in 1990 
27. Mai ( talk

File đính kèm:

  • docxbai_tap_on_tap_ngu_phap_mon_tieng_anh_7_he_7_nam.docx