Bài tập trắc nghiệm Vật lí Lớp 11 - Cảm ứng điện từ
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm Vật lí Lớp 11 - Cảm ứng điện từ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập trắc nghiệm Vật lí Lớp 11 - Cảm ứng điện từ

I.TRẮC NGHIỆM. Câu 1. Câu nào dưới đây nói về từ thông là không đúng ? A. Từ thông qua mặt S là đại lượng xác định theo công thức Φ = B.S.cosα, với α là góc tạo bởi cảm ứng từ B và pháp tuyến dương n của mặt S. B. Từ thông là một đại lượng vô hướng, có thể dương, âm hoặc bằng không. C. Từ thông qua mặt S chỉ phụ thuộc diện tích của mặt S, không phụ thuộc góc nghiêng của mặt đó so với hướng của các đường sức từ. D. Từ thông qua mặt S được đo bằng đơn vị vêbe (Wb): 1 Wb = 1 T.m 2, và có giá trị lớn nhất khi mặt này vuông góc với các đường sức từ. Câu 2. Véc tơ pháp tuyến của diện tích S là véc tơ A. có độ lớn bằng 1 đơn vị và có phương vuông góc với diện tích đã cho. B. có độ lớn bằng 1 đơn vị và song song với diện tích đã cho. C. có độ lớn bằng 1 đơn vị và tạo với diện tích đã cho một góc không đổi. D. có độ lớn bằng hằng số và tạo với diện tích đã cho một góc không đổi. Câu 3. Từ thông qua một diện tích S không phụ thuộc yếu tố nào sau đây? A. độ lớn cảm ứng từ.B. diện tích đang xét. C. góc tạo bởi pháp tuyến và véc tơ cảm ứng từ.D. nhiệt độ môi trường. Câu 4. Cho véc tơ pháp tuyến của diện tích vuông góc với các đường sức từ thì khi độ lớn cảm ứng từ tăng 2 lần, từ thông A. bằng 0.B. tăng 2 lần.C. tăng 4 lần.D. giảm 2 lần. Câu 5. Vê-be là đơn vị đo từ thông, kí hiệu là Wb. Vậy một Vê-be bằng A. 1 T.m2.B. 1 T/m. C. 1 T.m.D. 1 T/ m 2. Câu 6. Điều nào sau đây không đúng khi nói về hiện tượng cảm ứng điện từ? A. Trong hiện tượng cảm ứng điện từ, từ trường có thể sinh ra dòng điện. B. Dòng điện cảm ứng có thể tạo ra từ từ trường của dòng điện hoặc từ trường của nam châm vĩnh cửu. C. Dòng điện cảm ứng trong mạch chỉ tồn tại khi có từ thông biến thiên qua mạch. D. Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạchkín nằm yên trong từ trường không đổi. Câu 7. (Chuyên QH Huế). Một khung dây dẫn phẳng đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B . Tại thời điểm ban đầu véc tơ B trùng với mặt phẳng khung dây. Khi cho khung dây quay đều xung quanh trục xx’nằm trong mặt phẳng khung dây và vuông góc với véc tơ B được ½ vòng thì độ lớn của từ thông qua khung dây A.tăng dần từ 0 đến cực đại. B.tăng dần từ 0 đến cực đại rồi giảm đến 0. C.giảm từ cực đại đến bằng 0. D.giảm từ cực đại đến bằng 0 rồi tăng đến cực đại. Câu 8. Một khung dây dẫn hình vuông cạnh 20 cm nằm trong từ trường đều độ lớn B = 1,2 T sao cho các đường sức vuông góc với mặt khung dây. Từ thông qua khung dây đó là A. 0,048Wb.B. 24Wb.C. 480Wb.D. 0Wb. Câu 9. (HK2 chuyên QH Huế).Một khung dây hình vuông có cạnh dài 4 cm, đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 4.10 -5T, mặt phẳng khung dây tạo với các đường sức từ một góc 60 0. Từ thông qua mặt phẳng khung dây có độ lớn là A.11,1.10-6 Wb. B.6,4.10 -8 Wb. C.5,54.10 -8 Wb. D.3,2.10 -6 Wb. Câu 10. Một khung dây đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,06 T sao cho mặt phẳng khung dây vuông góc với các đường sức từ. Từ thông qua khung dây là 1,2.10-5 Wb. Bán kín vòng dây bằng A.8cm. B. 8mm. C. 4cm. D. 4mm. Câu 11. Một khung dây phẳng giới hạn diện tích S = 5 cm 2 gồm 20 vòngdây đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ từ B = 0,1 T sao cho mặt phẳng khung dây hợp với véc tơ cảm ứng từ một góc 60 0. Từ thông qua diện tích giới hạn bởi khung dây là A.8,7.10-5Wb.B.7,8.10 -4Wb.C.8,7.10 -4Wb.D.7,8.10 -5Wb. Câu 12. Một khung dây hình vuông cạnh 5 cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 8.10 -4 T. Từ thông qua hình vuông đó bằng 10-6Wb. Góc hợp giữa véc tơ cảm ứng từ và véc tơ pháp tuyến của hình vuông đó bằng A.900.B.30 0.C.45 0.D.60 0. TÀI LIỆU ÔN TẬP VẬT LÝ 11 1 Câu 13. (Chuyên QH Huế). Một khung dây hình chữ nhật ABCD gồm 100 vòng dây, AB = 6cm; AD = 4cm. Khung được đặt trong từ trường đều B = 2.10 -3T, đường sức từ vuông góc với mặt phẳng khung. Quay khung dây 600 quanh cạnh AB. Độ biến thiên từ thông qua khung dây là A.12.10-5 Wb.B.12 .10 -5 Wb.C.24.10 -5 Wb.D.24 .10 -5 Wb. PHẦN B. SUẤT ĐIỆN ĐỘNG CẢM ỨNG I.TRẮC NGHIỆM ĐỊNH TÍNH. Câu 14. Suất điện động cảm ứng là suất điện động A. sinh ra dòng điện cảm ứng trong mạch kín.B. sinh ra dòng điện trong mạch kín. C. được sinh bởi nguồn điện hóa học.D. được sinh bởi dòng điện cảm ứng. Câu 15. Một nam châm chuyển động lại gần vòng dây dẫn kín, từ thông qua vòng dây biến thiên, trong vòng dây xuất hiện một dòng điện cảm ứng. Bản chất của hiện tượng cảm ứng điện từ này là quá trình A. cơ năng thànhđiện năng.B. điện năng thành cơnăng. C. nhiệt năng thànhcơ năng.D. cơ năng thành nhiệtnăng. Câu 16. Câu nào dưới đây nói dòng điện cảm ứng là không đúng ? A. Là dòng điện xuất hiện trong một mạch kín khi từ thông qua mạch kín đó biến thiên. B. Là dòng điện có chiều và cường độ không phụ thuộc chiều và tốc độ biến thiên của từ thông qua mạch kín. C. Là dòng điện chỉ tồn tại trong mạch kín trong thời gian từ thông qua mạch kín đó biến thiên. D. Là dòng điện có chiều phụ thuộc chiều biến thiên từ thông qua mạch kín. Câu 17. Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch kín tỉ lệ với A. tốc độ biến thiên từ thông qua mạch ấy.B. độ lớn từ thông qua mạch. C. điện trở của mạch.D. diện tích của mạch. Câu 18. Dòng điện cảm ứng trong mạch kín có chiều A. sao cho từ trường cảm ứng có chiều chống lại sự biến thiên từ thông ban đầu qua mạch. B. hoàn toàn ngẫu nhiên. C. sao cho từ trường cảm ứng luôn cùng chiều với từ trường ngoài. D. sao cho từ trường cảm ứng luôn ngược chiều với từ trường ngoài. Câu 19. Dòng điện Fu-cô không xuất hiện trong trường hợp nào sau đây? A. Khối đồng chuyển động trong từ trường đều cắt các đường sức từ. B. Lá nhôm dao động trong từ trường. C. Khối thủy ngân nằm trong từ trường biến thiên. D. Khối lưu huỳnh nằm trong từ trường biến thiên. Câu 19BS. Để giảm tác hại của dòng Fuco trong lõi sắt của máy biến thế người ta sẽ A. dùng lá niken mỏng phủ một lớp sơn cách điện ghép sát nhau. B. thay bằng lõi niken và chế tạo thành một khối liền. C. dùng lá silic mỏng phủ một lớp sơn cách điện ghép sát nhau. D. chế tạo lõi sắt thành một khối liền. Câu 20. Ứng dụng nào sau đây không phải liên quan đến dòng Fu-cô? A. phanh điện từ. B. nấu chảy kim loại bằng cách để nó trong từ trường biến thiên. C. lõi máy biến thế được ghép từ các lá thép mỏng cách điện với nhau. D. đèn hình TV. Câu 21. Câu nào dưới đây nói về định luật Len-xơ là không đúng ? A. Là định luật cho phép xác định chiều của dòng điện cảm ứng trong mạch kín. B. Là định luật khẳng định dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch kín có chiều sao cho từ trường cảm ứng có tác dụng chống lại sự biến thiên của từ thông ban đầu qua mạch kín. C. Là định luật khẳng định dòng điện cảm ứng xuất hiện khi từ thông qua mạch kín biến thiên do kết quả của một chuyển động nào đó thì từ trường cảm ứng có tác dụng chống lại chuyển động này. D. Là định luật cho phép xác định lượng nhiệt toả ra trong vật dẫn có dòng điện chạy qua. Câu 22. Câu nào dưới đây nói về dòng điện Fu-cô là không đúng ? A. Là dòng điện cảm ứng trong khối kim loại cố định trong từ trường đều. B. Là dòng điện cảm ứng trong khối kim loại chuyển động trong từ trường hoặc được đặt trong từ trường biến thiên theo thời gian. TÀI LIỆU ÔN TẬP VẬT LÝ 11 2 C. Là dòng điện cảm-ứng trong khối kim loại có tác dụng toả nhiệt theo hiệu ứng Jun - Len-xơ, được ứng dụng trong lò cảm ứng nung nóng kim loại. D. Là dòng điện cảm ứng trong khối kim loại có tác dụng cản trở chuyển động của khối kim loại trong từ trường. Câu 23. Câu nào dưới đây nói về suất điện động cảm ứng là không đúng ? A. Là suất điện động trong mạch kín khi từ thông qua mạch kín biến thiên. B. Là suất điện động sinh ra dòng điện cảm ứng trong mạch kín. C. Là suất điện động có độ lớn không đổi và tuân theo định luật Ôm toàn mạch. D. Là suất điện động có độ lớn tuân theo định luật Fa-ra-đây và có chiều phù hợp với định luật Len-xơ. Câu 23BS.Có ba nam châm giống nhau được thả rơi thẳng đứng từ cùng một độ cao. Thanh thứ nhất rơi tự do, thanh thứ hai rơi qua một ống dây để hở. thanh thứ ba rơi qua một ống dây kín.trong khi rơi thanh nam châm không chạm vào ống dây. thời gian rơi của ba thanh lần luợt là t1,t2 t3.tacó A. t1 = t2 = t3. B. t1< t2< t3 C. t3 = t2< t1 D. t1 = t2< t3. Câu 24. Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho nam châm dịch chuyển lại gần hoặc ra xa vòng dây kín Icư Icư v v v v A. S N B. S N C. S N D. S N Icư Icư = 0 Câu 25. Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho vòng dây dịch chuyển lại gần hoặc ra xa nam châm v v v v Icư Icư A. S N B. S N C. S N D. S N Icư Icư = 0 Câu 26. Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho nam châm dịch chuyển lại gần hoặc ra xa vòng dây kín Icư Icư v v v A. N S B. v N S C. N S D. N S Icư Icư = 0 Câu 27. Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho nam châm rơi thẳng đứng xuống tâm vòng dây đặt trên bàn N N S S S S N N v B. v C. v D. v A. Icư = 0 Icư Icư Icư Câu 28. Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho cả nam châm và vòng dây dịch chuyển, với v1< v2 v2 v2 v2 v2 Icư Icư v1 v1 v v1 1 A. S N B. S N C. S N D. S N Icư Icư = 0 TÀI LIỆU ÔN TẬP VẬT LÝ 11 3 Câu 29. Xác định chiều dòng điện cảm ứng trong vòng dây khi nhìn vào mặt trên trong trường hợp cho nam châm rơi thẳng đứng xuyên qua tâm vòng dây giữ cố định như hình vẽ? N A.Lúc đầu dòng điện cùng kim đồng hồ, khi nam châm xuyên qua đổi chiều ngược kim đồng hồ. S B.Lúc đầu dòng điện ngược kim đồng hồ, khi nam châm xuyên qua đổi chiều cùng kim đồng v hồ. C.không có dòng điện cảm ứng trong vòng dây. D.Dòng điện cảm ứng cùng kim đồng hồ. Câu 30. Xác định chiều dòng điện cảm ứng trong vòng dây khi nhìn vào mặt bên phải trong trường hợp cho nam châm xuyên qua tâm vòng dây giữ cố định như hình vẽ ? A.Lúc đầu dòng điện cùng kim đồng hồ, khi nam châm xuyên qua đổi chiều ngược kim đồng hồ. B.Lúc đầu dòng điện ngược kim đồng hồ, khi nam châm xuyên qua đổi chiều cùng v kim đồng hồ. S N C.không có dòng điện cảm ứng trong vòng dây. D.Dòng điện cảm ứng cùng kim đồng hồ. Câu 31. (KSCL THPT Yên Lạc – Vĩnh Phúc). Một khung dây hình chữ nhật chuyển I động song song với dòng điện thẳngdài vô hạn như hình vẽ. Dòng điện cảm ứng trong khung A B A.có chiều ADCB. B. có giá trị bằng 0. C.có chiều ABCD.D.có chiều thay đổi. D C Câu 32. (Chuyên QH Huế).Một nam châm thẳng N-S đặt thẳng đứng gần khung dây tròn. v Trục của nam châm vuông góc với mặt phẳng của khung dây. Giữ khung dây đứng yên.Lần lượt cho nam châm chuyển động như sau: I.Tịnh tiến dọc theo trục của nó.II.Quay nam châm quanhtrục thẳng đứng của nó. III.Quay nam châm quanh một trục nằm ngang và vuông góc với trục của nam châm. Các trường hợp có dòng điện cảm ứng xuất hiện trong khung dây A.I và II. B.I và III.C.II và III.D.I, II, và III. Câu 33. Một ống dây dài gồm N vòng dây, đường kính ống dây là D (m), ống dây được đặt trong từ trường đều B có phương song song với trục ống dây, hai đầu ống dây được nối với một tụ điện có điện dung C(F). B Khi cho cảm ứng từ B biến thiên đều với tốc độ (T/s) thì tụ điện có tích điện không? Nếu có thì điện tích t của tụ có giá trị nào? A.Mạch chứa tụ nên trong mạch không có dòng điện cảm ứng, vậy tụ không tích điện. B B.Tụ có tích điện, điện tích của tụ có giá trị là Q =C (C). t D 2 B C.Tụ có tích điện, điện tích của tụ có giá trị là Q = π NC ( C). 4 t B D.Tụ có tích điện, điện tích của tụ có giá trị là Q = CD2N (C). t Câu 33BS. Khung dây có tiết diện 30cm2 đặt trong từ trường đều B = 0,1T. Mặt phẳng khung dây vuông góc với đường cảm ứng từ. Trong các trường hợp nào suất điện động cảm ứng trong mạch bằng nhau: (I) quay khung dây trong 0,2s để mặt phẳng khung song song với đường cảm ứng từ. (II) giảm từ thông xuống còn một nửa trong 0,2s.(III)tăng từ thông lên gấp đôi trong 0,2s.(IV) tăng từ thông lên gấp ba trong 0,3s: A. (I) và (II). B. (II) và (III) C. (I) và (III) D. (III) và (IV) Câu 33BS.Một khung dây có điện trở R,diện tích S, đặt trong từ trường đều có đường cảm ứng từ B vuông góc mặt phẳng khung.cảm ứng từ B biến đổi đều một lượng là ΔB trong thời gian Δt.Công thức nào sau đây được dùng để tính nhiệt lượng toả ra trong khung dây trong thời gian Δt? 2 2 2 ( B) B B S 2 B A. RS2 B. RS C. S2 D. . t t t R t TÀI LIỆU ÔN TẬP VẬT LÝ 11 4 Câu 33BS. Hình tròn biểu diễn miền trong đó có từ trường đều, có cảm ứng từ B. Khung dây hình vuông cạnh a ngoại tiếp đường tròn. Công thức nào sau đây biểu diễn chính xác từ thông ● qua khung B Ba 2 a 2 A. Ba 2 (Wb) B. (Wb) C. (Wb) D. Ba2 (Wb) 4 2B II.TRẮC NGHIỆM ĐỊNH LƯỢNG. Câu 34. Một khung dâycó 1000 vòng được đặt trong từ trường đều sao cho các đường sức từ vuông góc với mặt phẵng của khung. Diện tích mặt phẳng giới hạn bởi mỗi vòng là 2 dm 2. Cảm ứng từ của từ trường giảm đều từ 0,5T đến 0,2 T trong thời gian 0,1 s. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong một vòng dây và trong khung dây bằng A.30V. B. 90 V. C. 120 V. D. 60 V. Câu 35. Một khung dây phẳng diện tích 20 cm 2, gồm 10 vòng được đặt trong từ trường đều. Véc tơ cảm ứng từ làm thành với mặt phẵng khung dây góc 30 0 và có độ lớn bằng 2.10 -4 T. Người ta làm cho từ trường giảm đều đến 0 trong thời gian 0,01 s. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây trong thời gian từ trường biến đổi bằng A.200.10-4 V.B.2,5.10 -4 V.C.20.10 -4 V.D.2.10 -4V. Câu 36. Một khung dâytròn bán kính 10 cm gồm 50 vòngdây được đặt trong từ trường đều. Cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung dây một góc 60 0. Lúc đầu cảm ứng từ có giá trị bằng 0,05 T. Nếu cảm ứng từ tăng gấp đôi thì suất điện động cảm ứng trong khung nếu trong khoảng 0,05s là A.1,36V.B.- 1,36V.C.- 1,63V.D.1,63V. Câu 37. Một khung dây dẫn hình chữ nhật có diện tích 200 cm 2, ban đầu ở vị trí song song với các đường sức từ của một từ trường đều có độ lớn B = 0,01 T. Khung quay đều trong thời gian ∆t = 0,04 s đến vị trí vuông góc với các đường sức từ. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung bằng A.- 5.10-3 V.B.5.10 -3 V.C.- 50.10 -3V.D.50.10 -3 V. Câu 38. Một khung dây hình chữ nhật kín gồm N = 10 vòngdây, diện tích mỗi vòng S = 20 cm 2 đặt trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ B hợp với pháp tuyến n của mặt phẳng khung dâygóc α = 600, độ lớn cảm ứng từ B = 0,04 T, điện trở khung dây R = 0,2 Ω. Suất điện động cảm ứng và cường độ dòng điện xuất hiện trong khung dây nếu trong thời gian ∆t = 0,01 giây, cảm ứng từ giảm đều từ B đến 0 bằng A.0,1 A.B.0,4 A.C.0,2A.D.0,3A. Câu 39. Một khung dây dẫn đặt vuông góc với một từ trường đều, cảm ứng từ B có độ lớn biến đổi theo thời gian. Biết cường độ dòng điện cảm ứng là I C = 0,5 A, điện trở của khung là R = 2 Ω và diện tích của khung là S = 100 cm2. Tốc độ biến thiên của cảm ứng từ bằng A.150 T/s.B.100 T/s.C.200 T/s.D.300 T/s. Câu 40. Một vòng dây diện tích S = 100 cm2 nối vào tụ điện có điện dung C = 200 μF, được đặt trong từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng chứa khung dây, có độ lớn tăng đều 5.10 -2 T/s. Điện tích tụ điện bằng A.10-7C.B.10 -9C.C.2.10 -7C.D.2.10 -9C. Câu 41. (HK2 Chuyên QH Huế).Một khung dây gồm 100 vòng, diện tích tiết ngang của khung dây là 200 cm2, đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2 T. Cho khung dây quay xung quanh một trục sao cho góc hợp bởi B với mặt phẳng khung dây thay đổi từ 60 0 đến 900 trong thời gian 0,1 s. Độ lớn của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây có giá trị là A.2 V.B.0,54V.C.3,46V.D.4,5V. Câu 42. (Chuyên QH Huế).Một cuộn dây có 400 vòng và tổng điện trở 4 Ω, diện tích mỗi vòng là 30 cm² đặt cố định trong từ trường đều, véc tơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng tiết diện cuộn dây. Để cường độ dòng điện trong mạch là I = 1,2 A thì tốc độ biến thiên cảm ứng từ qua mạch là A.1 T/s.B.2 T/s.C.4 T/s.D.0,5 T/s. Câu 43. Một khung dây hình vuông cạnh 20 cm nằm toàn độ trong một từ trường đều và vuông góc với các đường cảm ứng. Trong thời gian 1/5 s, cảm ứng từ của từ trường giảm từ 1,2 T về 0. Suất điện động cảm ứng của khung dây trong thời gian đó có độ lớn là A. 240 mV.B. 240 V.C. 2,4 V.D. 1,2 V. TÀI LIỆU ÔN TẬP VẬT LÝ 11 5 Câu 44. Một khung dây được đặt cố định trong từ trường đều mà cảm ứng từ có độ lớn ban đầu xác định. Trong thời gian 0,2 s từ trường giảm đều về 0 thì trong thời gian đó khung dây xuất hiện suất điện động với độ lớn 100 mV. Nếu từ trường giảm đều về 0 trong thời gian 0,5 s thì suất điện động trong thời gian đó là A. 40 mV.B. 250 mV.C. 2,5 V.D. 20 mV. Câu 45. Một khung dây dẫn điện trở 2 Ω hình vuông cạch 20 cm nằm trong từ trường đều các cạnh vuông góc với đường sức. Khi cảm ứng từ giảm đều từ 1 T về 0 trong thời gian 0,1 s thì cường độ dòng điện trong dây dẫn là A. 0,2A.B. 2A.C. 2 mA.D. 20 mA. Câu 46. (KSCL THPT Yên Lạc – Vĩnh Phúc). Một vòng dây đồng có đường kính D=20cm và tiết diện dâyS=5.10-6 m2được đặt vào trong từ trường đều có cảm ứng từ B vuông góc với mặt vòng dây. Biết điện trở suất của đồng 1,75.10 8 m.Để vòng dây xuất hiện dòng điện có cường độ I=10A thì tốc độ biến thiên của cảm ứng từ là A.0,7(T/s).B. 0,18(T/s).C. 1,4(T/s).D.2,1(T/s). Câu 47. (Chuyên QH Huế).Vòng dây kim loại diện tích S, hợp với vectơ cảm ứng từ một góc 30 0, cho biết cường độ của cảm ứng từ biến thiên theo thời gian B = 2t (B tính bằng Tesla, t tính bằng giây). Suất điện động cảm ứng sinh ra có giá trị là 3 S A.S (V).B.S 3 (V).C.S (V).D. (V). 2 2 Câu 48. (KSCL THPT Yên Lạc – Vĩnh Phúc). MộtvòngdâydẫntrònbánkínhR, cómộttụ điện dung Cnối giữa hai điểm trên vòng dây.Vòngdâyđặttrongtừtrườngđềucó B vuônggócvớimặtphẳng vòng dây,Bthay đổi theoquyluậtB(t) = kt;klàmộthằngsố. Điệntích trên tụ là 1 A.k CR2 B.2 k CR2 C.Một giá trị khácD. k CR 2 2 Câu 49. (KTĐK Chuyên QH Huế).Một khung dây hình chữ nhật có điện trở R = 0,02 Ω, chiều dài 2 dm, chiều rộng 1,14dm. Khung dây đặt trong từ trường đều có vectơ B vuông góc với mặt phẳng khung, B = 0,1T. Người ta uốn nhanh khung dây nói trên thành một vòng dây hình tròn ngay trong từ trường đều nói trên. Điện lượng di chuyển trong khung là A.0,032C. B.0,15C.C.0,028C.D.0,043C. Câu 50. (HKII THPT Nguyễn Huệ - TT Huế).Một vòng dây dẫn hình chữ nhật kích thước 3(cm) × 5(cm) đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ 0,5T. Véc-tơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng vòng dây một góc 30°. Trong thời gian 1s, vòng dây được kéo thành một hình vuông có cùng chu vi với hình chữ nhật trên sao cho không thay đổi góc hợp bởi mặt phẳng vòng dây với hướng của từ trường, suất điện động cảm ứng gần đúng bằng A.0,375mV.B.0,05.10 -5V.C.0,025mV.D.0,09mV. Câu 51. (KTĐK THPT Nguyễn Huệ - TT Huế 2018-2019).Một khung dây dẫn cứng hình chữ nhật có diện tích 100(cm2), có thể quay trong một từ tường đều có cảm ứng từ B = 0,01T, ban đầu khung ở vị trí mà mặt phẳng khung dây song song với các đường sức từ. Khung quay đều trong thời gian 0,02s thì đến vị trí mặt phẳng của khung dây vuông góc với các đường sức từ. Độ lớn suất điện động cảm ứng trung bình xuất hiện trong khung trong khoảng thời gian trên là A.0,5V.B.5mV.C.0,05V.D.0,5mV. Câu 52. (KTĐK THPT Nguyễn Huệ - TT Huế 2018-2019).Một khung dây hình vuông ABCD đi vào vùng không gian cótừ trường đều B được giới hạn trong hình MNPQ như hình vẽ. Xác định chiều của dòng điện cảm ứng trong khung dây ABCD khi khung dần ra khỏi từ trường đều B A.Dòng điện chạy theo chiều: A đến D đến C đến B M N B.Dòng điện chạy theo chiều: A đến B đến C đếnD. D C C.Dòng điện chạy theo chiều: A đến C đến B đến D D.Dòng điện chạy theo chiều: A đến B đến D đến C. 푣 A B Q P TÀI LIỆU ÔN TẬP VẬT LÝ 11 6 Câu 53. (Chuyên QH Huế).Dây dẫn thứ nhất có chiều dài 2L được quấn thành hai vòng sau đó thả một nam châm rơi vào vòng dây. Dây dẫn thứ hai cùng bản chất, cùng tiết diện có chiều dài 3L được quấn thành 3 vòng sau đó cũng thả nam châm rơi như trên. So sánh cường độ dòng điện cảm ứng trong hai trường hợp ta thấy 2 3 A.I1 = I2.B.I 2 = I1. C.I1 = I2 = 0. D.I1 = I2 ≠ 0. 3 2 Câu 54. Một ống dây dẫn hình trụ dài gồm 500 vòng dây, bán kính mỗi vòng dây là R = 10cm. Ống dây trên được đặt trong từ trường đều, véc tơ cảm ứng từ B song song với trục ống dây và có độ lớn tăng dần đều theo thời gian. Hai đầu ống dây được nối với đoạn mạch gồm hai tụ điện mắc nối tiếp C 1 = 3C2 và hiệu điện thế hai đầu tụ C1 có giá trị 1V. Tốc độ biến thiên của cảm ứng từ B có giá trị là A.0,085 (T/s).B.0,65(T/s).C.0,095(T/s).D.0,255 (T/s). 2 Câu 55. Một khung dây có diện tích khung 54 cm đặt trong từ trường mà vectơ B (T) cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung một góc 60 0, độ lớn vectơ cảm ứng từ có đồ thị 3 như hình. Suất điện động cảm ứng trong khung bằng A.0,7 V.B.1,4V. C.0,28 V. D.0,405V. O 0,02 t (s) Câu 56. Vòng dây kim loại diện tích S, hợp với vectơ cảm ứng từ một góc 300, cho biết cường độ của cảm ứng từ biến thiên theo thời gian như đồ thị, B (T) suất điện động cảm ứng sinh ra có giá trị là A.0 (V). B.S (V). 0,4 S S 3 C. (V). D. (V). 2 2 t (s) O 0,2 Câu 57. Từ thông qua vòng dây bán kính 12 cm đặt vuông góc với cảm ứng từ thay đổi theo thời gian như hình vẽ. Kết luận nào sau đây là đúng: B (T) A.Trong khoảng thời gian từ 0 → 2 s suất điện động có độ lớn là 0,25 V 0,5 B.Trong khoảng thời gian từ 2 s → 4 s suất điện động có độ lớn là 0,5 V C.Trong khoảng thời gian từ 4 s → 6 s suất điện động có độ lớn là 0,0113 V O D.Trong khoảng thời gian từ 0 → 6 s suất điện động bằng 0. 2 4 6 t (s) Câu 58. Cho từ thông qua một mạch điện biến đổi như đồ thị. Suất điện động Φ (Wb) 0,75 cảm ứng ec xuất hiện trong mạch? A.0 ≤ t ≤ 0,4 s thì ec = 2,5V. B.0,2 s ≤ t ≤ 0,4 s thì ec = - 2,5V. 0,25 C.0,4 s ≤ t ≤ 1 s thì ec = 1,25V D.0,4 s ≤ t ≤ 1 s thì e = -1,25V. t (s) c O 1 Câu 59. Một ống dây có độ tự cảm là 5 H, được mắc vào một mạch điện. Sau 0,2 0,4 khi đóng công tắc, dòng điện trong ống biến đổi theo thời gian như đồ thị ở hình bên. I (A) Suất điện động tự cảm trong ống từ sau khi đóng công tắc đến thời điểm 0,05 s là A.50 V.B.500V. C.100V. D.1000V. 5 t (s) O 0,05 Câu 60. Từ thông qua một khung dây biến thiên theo thời gian biểu diễn như hình vẽ. Trong khoảng thời gian Φ(Wb) A. 0 đến 0,1 s suất điện động bằng 3V. 1,2 B.0,1 đến 0,2 s suất điện động bằng6V. 0,6 C.0,2 đến 0,3 s suất điện động bằng9V. D.0 đến 0,3 s suất điện động bằng4V. t(s) 0 0,1 0,2 0,3 TÀI LIỆU ÔN TẬP VẬT LÝ 11 7 Câu 61. (Sở Bình Phước). Đồ thị bên biểu diễn sự biến đổi của dòng điện i chạy qua một ống dây theo thời gian t. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây trong e1 khoảng thời gian từ 0 đến t1 là e1, từ t1 đến t2 là e2. Tỉ số bằng e2 A.-2. B.-0,5. C.0,5.D.2. Câu 62. (Chuyên SPHN 2019).Một khung dây dẫn phẳng đặt trong từ trường đều. Cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung dây. Hình bên biểu diễn sự biến đổi của cảm ứng từ theo thời gian. Gọi e 1, e2, e3, e4 lần lượt là độ lớn của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung trong các khoảng thời gian tương ứng: từ 0 đến 2 ms, từ 2 ms đến 6 ms, từ 6 ms đến 7 ms và từ 7 ms đến 8 ms. Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau? A. e1 = 2e3.B. e 2 = 0. C. e4 = 2e1.D. e 3 = e4. Câu 63. (Sở Cà Mau). Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của cảm ứng từ B B theo thời gian của một từ trường như hình vẽ. Một khung dây dẫn đặt trong từ trường này sao cho mặt phẳng khung dây vuông góc với B . Gọi C ea ;eb ;ec là độ lớn của các suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung ứng với các đoạn AB, BC và CD. Xếp theo thứ tự tăng dần của các suất điện động này là D A. ea , eb , ec .B. eb , ec , ea . A B C. e , e , e . D. e , e , e . 0 a c b c b a t Câu 64. Một ống dây được quấn với mật độ 2000 vòng/m. Ống có thể i(A) tích 500cm2, và được mắc vào mạch điện, sau khi đóng công tắc, dòng điện biến thiên theo thời gian như đồ thị bên hình vẽ ứng với thời gian đóng công tắc là từ 0 đến 0,05s. Suất điện 5 động tự cảm trong ống trong khoảng thời gian trên là t(s) A.2π.10-2V.B.8π.10 -2V. 0 0,05 C.6π.10-2V.D.5π.10 -2V. Câu 65. Một mạch điện có dòng điện chạy qua biến đổi theo thời gian biểu diễn như đồ thị hình vẽ bên. Gọi suất điện động tự cảm trong mạch trong khoảng thời gian từ 0 đến 1s i(A) là e1, từ 1s đến 3s là e2 thì A.e1 = e2/2 B.e 1 = 2e2 1 t(s) C.e1 = 3e2 D.e1 = e2 0 1 3 Câu 66. Một khung dây phẳng diện tích 20cm2 gồm 100 vòng đặt trong từ trường đều B = 2.10 -4T, véc tơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung một góc 300. Người ta giảm đều từ trường đến không trong khoảng thời gian 0,01s. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung trong B(T) thời gian từ trường biến đổi là 2,4.10-3 A.10-3V B.2.10 -3V. C.3.10-3V D.4.10 -3V. t(s) ---HẾT--- 0 0,4 TÀI LIỆU ÔN TẬP VẬT LÝ 11 8
File đính kèm:
bai_tap_trac_nghiem_vat_li_lop_11_cam_ung_dien_tu.docx