Bài tập Vật lí Lớp 11 - Chương 4 - Trường THPT Nghĩa Minh

doc 9 trang Mạnh Nam 07/06/2025 180
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Vật lí Lớp 11 - Chương 4 - Trường THPT Nghĩa Minh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập Vật lí Lớp 11 - Chương 4 - Trường THPT Nghĩa Minh

Bài tập Vật lí Lớp 11 - Chương 4 - Trường THPT Nghĩa Minh
 Chương 4. Vật Lý 11
Câu1: Nhận định nào sau đây không đúng về nam châm?
A. Mọi nam châm khi nằm cân bằng thì trục đều trùng theo phương bắc nam;
B. Các cực cùng tên của các nam châm thì đẩy nhau;
C. Mọi nam châm đều hút được sắt;
D. Mọi nam châm bao giờ cũng có hai cực.
Câu2: Cho hai dây dây dẫn đặt gần nhau và song song với nhau. Khi có hai dòng điện cùng chiều 
chạy qua thì 2 dây dẫn
A. hút nhau. B. đẩy nhau. C. không tương tác. D. đều dao động.
Câu3: Lực nào sau đây không phải lực từ?
A. Lực Trái Đất tác dụng lên vật nặng;
B. Lực Trái đất tác dụng lên kim nam châm ở trạng thái tự do làm nó định hướng theo phương bắc 
nam;
C. Lực nam châm tác dụng lên dây dẫn bằng nhôm mang dòng điện;
D. Lực hai dây dẫn mang dòng điện tác dụng lên nhau.
Câu4: Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian và
A. tác dụng lực hút lên các vật. B. tác dụng lực điện lên điện tích.
C. tác dụng lực từ lên nam châm và dòng điện. D. tác dụng lực đẩy lên các vật đặt trong nó.
Câu5: Các đường sức từ là các đường cong vẽ trong không gian có từ trường sao cho
A. pháp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó.
B. tiếp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó.
C. pháp tuyến tại mỗi điểm tạo với hướng của từ trường một góc không đổi.
D. tiếp tuyến tại mọi điểm tạo với hướng của từ trường một góc không đổi.
Câu6: Đặc điểm nào sau đây không phải của các đường sức từ biểu diễn từ trường sinh bởi dòng 
điện chạy trong dây dẫn thẳng dài?
A. Các đường sức là các đường tròn;
B. Mặt phẳng chứa các đường sức thì vuông góc với dây dẫn;
C. Chiều các đường sức được xác định bởi quy tắc bàn tay phải;
D. Chiều các đường sức không phụ thuộc chiều dòng dòng điện.
Câu7: Đường sức từ không có tính chất nào sau đây?
A. Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức;
B. Các đường sức là các đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu;
C. Chiều của các đường sức là chiều của từ trường;
D. Các đường sức của cùng một từ trường có thể cắt nhau.
Câu8: Một kim nam châm ở trạng thái tự do, không đặt gần các nam châm và dòng điện. Nó có 
thề nằm cân bằng theo bất cứ phương nào. Kim nam châm này đang nắm tại
A. địa cực từ. B. xích đạo. C. chí tuyến bắc. D. chí tuyến nam.
Câu9: Nhận xét nào sau đây không đúng về từ trường Trái Đất?
A. Từ trường Trái Đất làm trục các nam châm thử ở trạng thái tự do định vị theo phương Bắc Nam.
B. Cực từ của Trái Đất trùng với địa cực của Trái Đất. C. Bắc cực từ gần địa cực Nam.
D. Nam cực từ gần địa cực Bắc.
Câu10: Từ trường đều là từ trường mà các đường sức từ là các đường
A. thẳng. B. song song. 
C. thẳng song song. D. thẳng song song và cách đều nhau.
Câu11: Nhận xét nào sau đây không đúng về cảm ứng từ?
A. Đặc trưng cho từ trường về phương diện tác dụng lực từ;
B. Phụ thuộc vào chiều dài đoạn dây dẫn mang dòng điện;
C. Trùng với hướng của từ trường;
D. Có đơn vị là Tesla.
Câu12: Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn không phụ thuộc trực tiếp vào
A. độ lớn cảm ứng từ. B. cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn.
C. chiêu dài dây dẫn mang dòng điện. C. điện trở dây dẫn.
Câu13: Phương của lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dòng điện không có đặc điểm nào sau đây?
A. Vuông góc với dây dẫn mang dòng điện;
B. Vuông góc với véc tơ cảm ứng từ;
C. Vuông góc với mặt phẳng chứa véc tờ cảm ứng từ và dòng điện;
D. Song song với các đường sức từ.
Câu14: Một dây dẫn mang dòng điện có chiều từ trái sang phải nằm trong một từ trường có chiều 
từ dưới lên thì lực từ có chiều
A. từ trái sang phải. B. từ trên xuống dưới.
C. từ trong ra ngoài. D. từ ngoài vào trong.
Câu15: Một dây dẫn mang dòng điện được bố trí theo phương nằm ngang, có chiều từ trong ra 
ngoài. Nếu dây dẫn chịu lực từ tác dụng lên dây có chiều từ trên xuống dưới thì cảm ứng từ có chiều
A. từ phải sang trái. B. từ trái sang phải.
C. từ trên xuống dưới. D. từ dưới lên trên.
Câu16: Nếu lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện tăng 2 lần thì độ lớn cảm ứng từ tại 
vị trí đặt đoạn dây đó
A. vẫn không đổi. B. tăng 2 lần. C. tăng 2 lần. D. giảm 2 lần.
Câu17: Khi độ lớn cảm ứng từ và cường độ dòng điện qua dây dẫn tăng 2 lần thì độ lớn lực từ tác 
dụng lên dây dẫn
A. tăng 2 lần. B. tăng 4 lần. C. không đổi. D. giảm 2 lần.
Câu18: Một đoạn dây dẫn dài 1,5 m mang dòng điện 10 A, đặt vuông góc trong một từ trường đều 
có độ lớn cảm ứng từ 1,2 T. Nó chịu một lực từ tác dụng là
A. 18 N. B. 1,8 N. C. 1800 N. D. 0 N.
Câu19: Một đoạn dây dẫn thẳng dài 1m mang dòng điện 10 A, dặt trong một từ trường đều 0,1 T 
thì chịu một lực 0,5 N. Góc lệch giữa cảm ứng từ và chiều dòng điện trong dây dẫn là
A. 0,50. B. 300. C. 450. D. 600. 
Câu20: Một đoạn dây dẫn mang dòng điện 2 A đặt trong một từ trường đều thì chịu một lực điện 8 
N. Nếu dòng điện qua dây dẫn là 0,5 A thì nó chịu một lực từ có độ lớn là
A. 0,5 N. B. 2 N. C. 4 N. D. 32 N. Câu21: Một đoạn dây dẫn mang dòng điện 1,5 A chịu một lực từ 5 N. Sau đó cường độ dòng điện 
thay đổi thì lực từ tác dụng lên đoạn dây là 20 N. Cường độ dòng điện đã
A. tăng thêm 4,5 A. B. tăng thêm 6 A. C. giảm bớt 4,5 A. D. giảm bớt 6 A.
Câu22: Nhận định nào sau đây không đúng về cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong dây dẫn 
thẳng dài?
A. phụ thuộc bản chất dây dẫn; B. phụ thuộc môi trường xung quanh;
C. phụ thuộc hình dạng dây dẫn; D. phụ thuộc độ lớn dòng điện.
Câu23: Cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài không có đặc điểm nào sau 
đây?
A. vuông góc với dây dẫn; B. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện;
C. tỉ lệ nghịch với khoảng cách từ điểm đang xét đến dây dẫn;
D. tỉ lệ thuận với chiều dài dây dẫn.
Câu24: Cho dây dẫn thẳng dài mang dòng điện. Khi điểm ta xét gần dây hơn 2 lần và cường độ 
dòng điện tăng 2 lần thì độ lớn cảm ứng từ 
A. tăng 4 lần. B. không đổi. C. tăng 2 lần. D. giảm 4 lần.
Câu25: Độ lớn cảm ứng từ tại tâm vòng dây dẫn tròn mang dòng điện không phụ thuộc
A. bán kính dây. B. bán kính vòng dây.
C. cường độ dòng điện chạy trong dây. C. môi trường xung quanh.
Câu26: Nếu cường độ dòng điện trong dây tròn tăng 2 lần và đường kính dây tăng 2 lần thì cảm 
ứng từ tại tâm vòng dây
A. không đổi. B. tăng 2 lần. C. tăng 4 lần. D. giảm 2 lần.
Câu27: Độ lớn cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong ống dây tròn phụ thuộc
A. chiều dài ống dây. B. số vòng dây của ống.
C. đường kính ống. D. số vòng dây trên một mét chiều dài ống.
Câu28: Khi cường độ dòng điện giảm 2 lần và đường kính ống dây tăng 2 lần nhưng số vòng dây 
và chiều dài ống không đổi thì cảm ứng từ sinh bởi dòng điện trong ống dây 
A. giảm 2 lần. B. tăng 2 lần. C. không đổi. D. tăng 4 lần.
Câu29: Khi cho hai dây dẫn song song dài vô hạn cách nhau a, mang hai dòng điện cùng độ lớn I 
nhưng cùng chiều thì cảm ứng từ tại các điểm nằm trong mặt phẳng chứa hai dây và cách đều hai 
dây thì có giá trị
A. 0. B. 10-7I/a. C. 10-7I/4a. D. 10-7I/ 2a.
Câu30: Khi cho hai dây dẫn song song dài vô hạn cánh nhau a, mang hai dòng điện cùng độ lớn I 
và ngược chiều thì cảm ứng từ tại các điểm nằm trong mặt phẳng chứa hai dây và cách đều hai dây 
thì có giá trị
A. 0. B. 2.10-7.I/a. C. 4.10-7I/a. D. 8.10-7I/ a.
Câu31: Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài vô hạn có độ lớn 10 A đặt trong chân không 
sinh ra một từ trường có độ lớn cảm ứng từ tại điểm cách dây dẫn 50 cm 
A. 4.10-6 T. B. 2.10-7/5 T. C. 5.10-7 T. D. 3.10-7 T.
Câu32: Một điểm cách một dây dẫn dài vô hạn mang dòng điện 20 cm thì có độ lớn cảm ứng từ 1,2 
μT. Một điểm cách dây dẫn đó 60 cm thì có độ lớn cảm ứng từ là
A. 0,4 μT. B. 0,2 μT. C. 3,6 μT. D. 4,8 μT. Câu33: Tại một điểm cách một dây dẫn thẳng dài vô hạn mang dòng điện 5 A thì có cảm ứng từ 
0,4 μT. Nếu cường độ dòng điện trong dây dẫn tăng thêm 10 A thì cảm ứng từ tại điểm đó có giá trị 
là
A. 0,8 μT. B. 1,2 μT. D. 0,2 μT. D. 1,6 μT.
Câu34: Một dòng điện chạy trong một dây tròn 20 vòng đường kính 40 cm với cường độ 10 A thì 
cảm ứng từ tại tâm các vòng dây là
A. 0,2π mT. B. 0,02π mT. C. 20π μT. D. 0,2 mT.
Câu35: Một dây dẫn tròn mang dòng điện 20 A thì tâm vòng dây có cảm ứng từ 0,4π μT. Nếu dòng 
điện qua giảm 5 A so với ban đầu thì cảm ứng từ tại tâm vòng dây là
A. 0,3π μT. B. 0,5π μT. C. 0,2π μT. D. 0,6π μT.
Câu36: Một ống dây dài 50 cm có 1000 vòng dây mang một dòng điện là 5 A. Độ lớn cảm ứng từ 
trong lòng ống là
A. 8 π mT. B. 4 π mT. C. 8 mT. D. 4 mT.
Câu37: Một ống dây có dòng điện 10 A chạy qua thì cảm ứng từ trong lòng ống là 0,2 T. Nếu dòng 
điện trong ống là 20 A thì độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống là
A. 0,4 T. B. 0,8 T. C. 1,2 T. D. 0,1 T.
Câu38: Một ống dây có dòng điện 4 A chạy qua thì độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống là 0,04 T. Để 
độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống tăng thêm 0,06 T thì dòng điện trong ống phải là
A. 10 A. B. 6 A. C. 1 A. D. 0,06 A.
Câu39: Một ống dây được cuốn bằng loại dây tiết diện có bán kính 0,5 mm sao cho các vòng sát 
nhau. Số vòng dây trên một mét chiều dài ống là
A. 1000. B. 2000.
C. 5000. D. chưa đủ dữ kiện để xác định.
Câu40: Một ống dây được cuốn bằng loại dây mà tiết diện có bán kính 0,5 mm sao cho các vòng 
sát nhau. Khi có dòng điện 20 A chạy qua thì độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống dây là
A. 4 mT. B. 8 mT. C. 8 π mT. D. 4 π mT.
Câu41: Hai ống dây dài bằng nhau và có cùng số vòng dây, nhưng đường kính ống một gấp đôi 
đường kính ống hai. Khi ống dây một có dòng điện 10 A thì độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống một 
là 0,2 T. Nếu dòng điện trong ống hai là 5 A thì độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống hai là
A. 0,1 T. B. 0,2 T. C. 0,05 T. D. 0,4 T.
Câu42: Lực Lo – ren – xơ là 
A. lực Trái Đất tác dụng lên vật. B. lực điện tác dụng lên điện tích.
C. lực từ tác dụng lên dòng điện. D. lực từ tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ 
trường.
Câu43: Phương của lực Lo – ren – xơ không có đặc điểm nào dưới đây?
A. vuông góc với véc tơ vận tốc của điện tích.
B. vuông góc với véc tơ cảm ứng từ.
C. vuông góc với mặt phẳng chứa véc tơ vận tốc và véc tơ cảm ứng từ.
D. vuông góc với mặt phẳng thẳng đứng.
Câu44: Độ lớn của lực Lo – ren – xơ không phụ thuộc vào
A. giá trị của điện tích. B. độ lớn vận tốc của điện tích. C. độ lớn cảm ứng từ. D. khối lượng của điện tích.
Câu45: Trong một từ trường có chiều từ trong ra ngoài, một điện tích âm chuyển đồng theo 
phương ngang chiều từ trái sang phải. Nó chịu lực Lo – ren – xơ có chiều
A. từ dưới lên trên. B. từ trên xuống dưới.
C. từ trong ra ngoài. D. từ trái sang phải.
Câu46: Khi vận độ lớn của cảm ứng từ và độ lớn của vận tốc điện tích cùng tăng 2 lần thì độ lớn 
lực Lo – ren – xơ
A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. không đổi. D. giảm 2 lần.
Câu47: Một điện tích chuyển động tròn đều dưới tác dụng của lực Lo – ren – xơ, bán kính quỹ đạo 
của điện tích không phụ thuộc vào
A. khối lượng của điện tích. B. vận tốc của điện tích.
C. giá trị độ lớn của điện tích. D. kích thước của điện tích.
Câu48: Một điện tích chuyển động tròn đều dưới tác dụng của lực Lo – ren – xơ, khi vận tốc của 
điện tích và độ lớn cảm ứng từ cùng tăng 2 lần thì bán kính quỹ đạo của điện tích
A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. không đổi. D. giảm 2 lần.
Câu49: Một điện tích có độ lớn 10 μC bay với vận tốc 10 5 m/s vuông góc với các đường sức vào 
một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ bằng 1 T. Độ lớn lực Lo – ren – xơ tác dụng lên điện tích là
A. 1 N. B. 104 N. C. 0,1 N. D. 0 N.
Câu50: Một electron bay vuông góc với các đường sức vào một từ trường đều độ lớn 100 mT thì 
chịu một lực Lo – ren – xơ có độ lớn 1,6.10-12 N. Vận tốc của electron là
A. 109 m/s. B. 108 m/s. C. 1,6.106 m/s. D. 1,6.109 m/s.
Câu51: Một điện tích 10-6 C bay với vận tốc 10 4 m/s xiên góc 300 so với các đường sức từ vào 
một từ trường đều có độ lớn 0,5 T. Độ lớn lực Lo – ren – xơ tác dụng lên điện tích là
A. 2,5 mN. B. 25 2 mN. C. 25 N. D. 2,5 N.
Câu52: Hai điện tích q1 = 10μC và điện tích q 2 bay cùng hướng, cùng vận tốc vào một từ trường 
 -8 -8
đều. Lực Lo – ren – xơ tác dụng lần lượt lên q 1 và q2 là 2.10 N và 5.10 N. Độ lớn của điện tích q2 
là
A. 25 μC. B. 2,5 μC. C. 4 μC. D. 10 μC.
Câu53: Một điện tích bay vào một từ trường đều với vận tốc 2.10 5 m/s thì chịu một lực Lo – ren – 
xơ có độ lớn là 10 mN. Nếu điện tích đó giữ nguyên hướng và bay với vận tốc 5.10 5 m/s vào thì độ 
lớn lực Lo – ren – xơ tác dụng lên điện tích là
A. 25 mN. B. 4 mN. C. 5 mN. D. 10 mN.
Câu54: Hai điện tích độ lớn, cùng khối lượng bay vuông với các đường cảm ứng vào cùng một từ 
trường đều. Bỏ qua độ lớn của trọng lực. Điện tích một bay với vận tốc 1000 m/s thì có bán kính quỹ 
đạo 20 cm. Điện tích 2 bay với vận tốc 1200 m/s thì có bán kính quỹ đạo
A. 21 cm. B. 24 cm. C. 22 cm. D. 200/11 cm.
Câu55: Mọi từ trường đều phát sinh từ
 A. Các nguyên tử sắt.B. Các nam châm vĩnh cửu.
 C. Các mômen từ.D. Các điện tích chuyển động.
Câu56: Một nam châm vĩnh cửu không tác dụng lực lên
 A. Thanh sắt chưa bị nhiễm từ.B. Thanh sắt đã bị nhiễm từ. C. Điện tích không chuyển động.D. Điện tích chuyển động.
Câu57: Cảm ứng từ bên trong ống dây dài không phụ thuộc vào
 A. Môi trường trong ống dây.B. Chiều dài ống dây.
 C. Đường kính ống dây. D. Dòng điện chạy trong ống dây.
Câu58: Khi một lỏi sắt từ được luồn vào trong ống dây dẫn diện, cảm ứng từ bên trong lòng ống 
dây
 A. Giảm nhẹ.B. Giảm mạnh. C. Tăng nhẹ.D. Tăng mạnh.
Câu59: Hai dây dẫn thẳng, dài song song mang dòng điện ngược chiều là I 1, I2. Cảm ứng từ tại 
điểm cách đều hai dây dẫn và nằm trong mặt phẵng chứa hai dây dẫn là
 A. B = B1 + B2.B. B = |B 1 - B2|.C. B = 0. D. B = 2B 1 - B2.
Câu60: Hai dây dẫn thẳng, dài song song mang dòng điện cùng chiều là I1, I2. Cảm ứng từ tại điểm 
cách đều hai dây dẫn và nằm trong mặt phẵng chứa hai dây dẫn là
 A. B = B1 + B2.B. B = |B 1 - B2|. C. B = 0. D. B = 2B 1 - B2.
Câu61: Đặt một dây dẫn thẳng, dài mang dòng điện 20 A trong một từ trường đều có véc tơ cảm 
ứng từ vuông góc với dây, người ta thấy mỗi 50 cm của dây chịu lực từ là 0,5 N. cảm ứng từ có độ 
lớn là
 A. 5 T.B. 0,5 T.C. 0,05 T.D. 0,005 T.
Câu62: Khi một electron bay vào vùng từ trường theo quỹ đạo song song với các đường sức từ, thì
 A. Chuyển động của electron tiếp tục không bị thay đổi. B. Hướng chuyển động của electron bị 
thay đổi.
 C. Vận tốc của electron bị thay đổi. D. Năng lượng của electron bị thay đổi.
Câu63: Một vòng dây tròn bán kính 30 cm có dòng điện chạy qua. Cảm ứng từ tại tâm vòng dây là 
3,14.10-5 T. Cường độ dòng điện chạy trong vòng dây là
 A. 5 A.B. 10 A.C. 15 A.D. 20 A.
Câu64: Một dòng điện 20 A chạy trong một dây dẫn thẳng dài đặt trong không khí. Cảm ứng từ tại 
điểm cách dây 10 cm là
 A. 10-5T.B. 2. 10 -5T.C. 4. 10 -5T.D. 8. 10 -5T.
Câu65: Hai dây dẫn thẳng, dài vô hạn trùng với hai trục tọa độ vuông góc xOy, có các dòng điện I 1 
= 2 A, I2 = 5 A chạy qua cùng chiều với chiều dương của các trục toạ độ. Cảm ứng từ tại điểm A có 
toạ độ x = 2 cm, y = 4 cm là
 A. 10-5 T.B. 2. 10 -5 T.C. 4. 10 -5 T.D. 8. 10 -5 T.
Câu66: Khi một electron bay vào vùng từ trường theo quỹ đạo vuông góc với các đường sức từ, thì
 A. Chuyển động của electron tiếp tục không bị thay đổi.
 B. Hướng chuyển động của electron bị thay đổi.
 C. Độ lớn vận tốc của electron bị thay đổi.D. Năng lượng của electron bị thay đổi.
Câu67: Khi hai dây dẫn thẳng, đặt gần nhau, song song với nhau và có hai dòng điện cùng chiều 
chạy qua thì
 A. Chúng hút nhau.B. Chúng đẩy nhau.
 C. Lực tương tác không đáng kể.D. Có lúc hút, có lúc đẩy.
Câu68: Từ trường của thanh nam châm thẳng giống với từ tường tạo bởi
 A. Một dây dẫn thẳng có dòng điện chạy qua. B. Một chùm electron chuyển động song song với nhau.
 C. Một ống dây có dòng điện chạy qua.
 D. Một vòng dây có dòng điện chạy qua.
Câu69: Một khung dây dẫn có dòng điện chạy qua nằm trong từ trường luôn luôn có xu hướng 
quay mặt phẵng của khung dây đến vị trí
 A. Vuông góc với các đường sức từ.B. Song song với các đường sức từ.
 C. Song song hoặc vuông góc với đường sức từ tuỳ theo chiều dòng điện chạy trong khung dây.
 D. Tạo với các đường sức từ góc 450.
Câu70: Hai dây dẫn thẳng, đặt gần nhau, song song với nhau có dòng điện chạy qua tương tác với 
nhau một lực khá lớn vì
 A. Hai dây dẫn có khối lượng.B. Trong hai dây dẫn có các điện tích tự do.
 C. Trong hai dây dẫn có các ion dương dao động quanh nút mạng
 D. Trong hai dây dẫn có các electron tự do chuyển động có hướng.
Câu71: Dùng nam châm thử ta có thể biết được
 A. Độ mạnh yếu của từ trường nơi đặt nam châm thử.
 B. Dạng đường sức từ nơi đặt nam châm thử.
 C. Độ lớn và hướng của véc tơ cảm ứng từ nơi đặt nam châm thử.
 D. Hướng của véc tơ cảm ứng từ nơi đặt nam châm thử.
Câu72: Tương tác giữa điện tích đứng yên và điện tích chuyển động là
 A. Tương tác hấp dẫn. B. Tương tác điện.
 C. Tương tác từ. D. Vừa tương tác điện vừa tương tác từ.
Câu73: Kim nam cham của la bàn đặt trên mặt đất chỉ hướng Bắc - Nam địa lí vì
 A. Lực hấp dẫn Trái Đất tác dụng lên kim nam châm, định hướng cho nó.
 B. Lực điện của Trái Đất tác dụng lên kim nam châm, định hướng cho nó.
 C. Từ trường của Trái Đất tác dụng lên kim nam châm, định hướng cho nó.
 D. Vì một lí do khác chưa biết.
Câu74: Một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều. Lực từ lớn nhất tác dụng lên 
đoạn dây dẫn khi
 A. Đoạn dây dẫn đặt song song với các đường sức từ.
 B. Đoạn dây dẫn đặt vuông góc với các đường sức từ.
 C. Đoạn dây dẫn đặt hợp với các đường sức từ góc 450.
 D. Đoạn dây dẫn đặt hợp với các đường sức từ góc 600.
Câu75: Đoạn dây dẫn dài 10 cm mang dòng điện 5 A đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ 0,08 
T. Đoạn dây đặt vuông góc với các đường sức từ. Lực từ tác dụng lên đoạn dây là
 A. 0,01 N.B. 0,02 N.C. 0,04 N.D. 0 N.
Câu76: Đoạn dây dẫn dài 10 cm mang dòng điện 5 A đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ 0,08 
T. Đoạn dây đặt hợp với các đường sức từ góc 300. Lực từ tác dụng lên đoạn dây là
 A. 0,01 N.B. 0,02 N.C. 0,04 N.D. 0,05 N.
Câu77: Một hạt mang điện tích q = 3,2.10-19 C bay vào trong từ trường đều, cảm ứng từ B = 0,5 T, 
với vận tốc v = 106 m/s theo phương vuông góc với các đường sức từ. Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt 
là A. 0.B. 1,6.10 -13 N.C. 3,2.10 -13 N.D. 6,4.10 -13 N.
Câu78: Một dòng điện 20 A chạy trong một dây dẫn thẳng, dài đặt trong không khí. Cảm ứng từ tại 
điểm cách dây dẫn 20 cm là
 A. 10-5 T.B. 2.10 -5 T.C. 4.10 -5 T.D. 8.10 -5 T. 
Câu79: Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng, dài trong không khí. Cảm ứng từ tại điểm cách 
dây dẫn 10 cm là 4.10-5 T. Cảm ứng từ tại điểm cách dây 40 cm là
 A. 16.10-5 T.B. 2.10 -5 T.C. 4.10 -5 T.D. 8.10 -5 T. 
Câu80: Hai dây dẫn thẳng, dài đặt song song với nhau trong không khí cách nhau 16 cm có các 
dòng điện I1 = I2 = 10 A chạy qua cùng chiều nhau. Cảm ứng từ tại điểm cách đều hai dây dẫn 8 cm 
là
 A. 0.B. 10 -5 T.C. 2,5.10 -5 T.D. 5. 10 -5 T.
Câu81: Hai dây dẫn thẳng, dài đặt song song với nhau trong không khí cách nhau 16 cm có các 
dòng điện I1 = I2 = 10 A chạy qua ngược chiều nhau. Cảm ứng từ tại điểm cách đều hai dây dẫn 8 cm 
là
 A. 0.B. 10 -5 T.C. 2,5.10 -5 T.D. 5. 10 -5 T.
Câu82: Khung dây tròn bán kính 30 cm có 10 vòng dây. Cường độ dòng điện qua mỗi vòng dây là 
0,3 A. Cảm ứng từ tại tâm khung dây là
 A. 10-6 T.B. 3,14.10 -6 T.C. 6,28.10 -6 T.D. 9,42.10 -6 T.
Câu83: Một ống dây dài 20 cm, có 1200 vòng dây đặt trong không khí. Cảm ứng từ bên trong ống 
dây là 75.10-3 T. Cường độ dòng điện chạy trong ống dây là
 A. 5 A.B. 10 A.C. 15 A.D. 20 A.
Câu84: Chọn câu đúng.
 A. Chỉ có từ trường mới làm lệch được quỹ đạo chuyển động của electron.
 B. Chỉ có điện trường mới làm lệch được quỹ đạo chuyển động của electron.
 C. Từ trường và điện trường không thể làm lệch quỹ đạo chuyển động của electron.
 D. Từ trường và điện trường đều có thể làm lệch được quỹ đạo chuyển động của electron.
Câu85: Trong các trường hợp sau đây trường hợp nào là tương tác từ
 A. Trái Đất hút Mặt Trăng.
 B. Lược nhựa sau khi cọ xát với dạ có thể hút những mẫy giấy vụn.
 C. Hai quả cầu tích điện đặt gần nhau.
 D. Hai dây dẫn có dòng điện chạy qua đặt gần nhau.
Câu86: Một hạt mang điện tích q = 4.10 -10 C, chuyển động với vận tốc 2.10 5 m/s trong từ trường 
đều. Mặt phẵng quỹ đạo của hạt vuông góc với véc tơ cảm ứng từ. Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt là f 
= 4.10-5 N. Cảm ứng từ B của từ trường là:
 A. 0,05 T.B. 0,5 T.C. 0,02 T.D. 0,2 T.
Câu87: Một hạt tích điện chuyển động trong từ trường đều. Mặt phẵng quỹ đạo của hạt vuông góc 
 6 
các đường sức từ. Nếu hạt chuyển động với vận tốc v 1 = 1,6.10 m/s thì lực Lorenxơ tác dụng lên hạt 
 -6 7 
là f1 = 2.10 N. Nếu hạt chuyển động với vận tốc v 2 = 4.10 m/s thì lực Lorenxơ f2 tác dụng lên 
hạt là
 A. 4.10-6 N.B. 4. 10 -5 N.C. 5.10 -6 N.D. 5.10 -5 N. Câu88: Một hạt (điện tích 3,2.10 -19 C) bay với vận tốc 10 7 m/s theo phương vuông góc với các 
đường sức từ của từ trường đều có cảm ứng từ B = 1,8 T. Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt là
 A. 5,76.10-12 N. B. 57,6.10 -12 N.C. 0,56.10 -12 N. D. 56,25.10 -12 N.
Câu89: Cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường
 A. Vuông góc với đường sức từ. B. Nằm theo hướng của đường sức từ.
 C. Nằm theo hướng của lực từ. D. Không có hướng xác định.
Câu90: Chọn câu trả lời sai.
 A. Tương tác giữa dòng điện với dòng điện gọi là tương tác từ.
 B. Cảm ứng từ đặc trưng cho từ trường về mặt gây ra lực từ.
 C. Xung quanh 1 điện tích đứng yên có điện trường và từ trường.
 D. Ta chỉ vẽ được một đường sức từ qua mỗi điểm trong từ trường.
Câu91: Để xác định 1 điểm trong không gian có từ trường hay không, ta
 A. Đặt tại đó một điện tích.B. Đặt tại đó một kim nam châm.
 C. Đặt tại đó một sợi dây dẫn.D. Đặt tại đó một sợi dây tơ.
Câu92: Một đoạn dây có dòng điện được đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ B . Để lực từ 
tác dụng lên dây đạt giá trị cực đại thì góc giữa dây dẫn và B phải bằng
 A. = 00.B. = 30 0.C. = 60 0.D. = 90 0.
Câu93: Một đoạn dây có dòng điện được đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ B . Để lực từ 
tác dụng lên dây có giá trị cực tiểu thì góc giữa dây dẫn và B phải bằng
 A. = 00.B. = 30 0.C. = 60 0.D. = 90 0.
Câu94: Một dòng điện cường độ I = 3 A chạy trong dây dẫn thẳng, dài đặt trong không khí gây ra 
 -5
cảm ứng từ tại điểm M là BM = 6.10 T. Khoảng cách từ M đến dây dẫn là
 A. 1 cm.B. 3,14 cm.C. 10 cm.D. 31,4 
cm.
Câu95: Khung dây tròn bán kính 31,4 cm có 10 vòng dây quấn cách điện với nhau, có dòng điện I 
chạy qua. Cảm ứng từ tại tâm khung dây là 2.10-5 T. Cường độ dòng điện chạy qua mỗi vòng dây là
 A. 1 mA.B. 10 mA.C. 100 mA.D. 1 A.
Câu96: Một ống dây dài l = 25 cm có dòng điện I = 0,5 A chạy qua đặt trong không khí. Cảm ứng 
từ bên trong ống dây là 6,28.10-3 T. Số vòng dây được quấn trên ống dây là
 A. 1250 vòng. B. 2500 vòng. C. 5000 vòng. D. 10000 vòng.

File đính kèm:

  • docbai_tap_vat_li_lop_11_chuong_4_truong_thpt_nghia_minh.doc