Bài tập Vật lí Lớp 12 - Chuyên đề: Dao động cơ - Trường THPT Trần Hưng Đạo
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập Vật lí Lớp 12 - Chuyên đề: Dao động cơ - Trường THPT Trần Hưng Đạo", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập Vật lí Lớp 12 - Chuyên đề: Dao động cơ - Trường THPT Trần Hưng Đạo
BÀI TẬP CHUYÊN ĐỀ DAO ĐỘNG CƠ I. MỨC ĐỘ 6, 7 ĐIỂM BÀI 1. ĐẠI CƯƠNG VỀ DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA Câu 1: (NB)Một vật dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = Acos(ωt+ ) thì có vận tốc tức thời: A. v = -Aωsin(ωt+ ) B. v = Aωcos(ωt+ ) C. v = Aω2sin (ωt+ )D. v = -Aωcos(ωt+ ) Câu 2: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng. B. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi. D. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động. C. Quỹ đạo của vật là một đường hình sin. Câu 3: (NB)Dao động điều hòa có tính chất A. Khi đi qua vị trí cân bằng có vận tốc và gia tốc cực đại. B. Khi đi qua vị trí cân bằng có tốc độ cực đại và gia tốc bằng 0. C. Khi vật qua vị trí biên nó có vận tốc cực tiểu và gia tốc cực tiểu. D. Khi vật ở vị trí biên nó có vận tốc và gia tốc bằng nhau. Câu 4: (NB)Đối với một dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động lặp lại như cũ gọi là: A. Tần số dao động. B. Pha của dao động. C. Chu kỳ của dao động. D. Tần số góc. Câu 5: (NB)Chọn phát biểu đúng: Trong phương trình dao động điều hoà x = Acos(ωt + φ). A. Biên độ A, tần số góc ω, pha ban đầu φ là các hằng số dương B. Biên độ A, tần số góc ω, pha ban đầu φ là các hằng số âm C. Biên độ A, tần số góc ω, pha ban đầu φ là các hằng số phụ thuộc cách chọn t = 0. D. Biên độ A, tần số góc ω là các hằng số dương, pha ban đầu φ phụ thuộc cách chọn t = 0. Câu 6: (NB)Trong phương trình dao động điều hoà x = Acos(ωt + φ), đại lượng (ωt + φ) được gọi là: A. biên độ dao động. B. tần số dao động. C. pha dao động.D. chu kì dao động. Câu 7: (NB)Trong phương trình dao động điều hoà đại lượng nào sau đây thay đổi theo thời gian: A. Li độ x. B. Tần số góc. C. Pha ban đầu.D. Biên độ. Câu 8: (NB)Trong các phương trình sau phương trình nào không biểu thị cho dao động điều hòa? A. x = 5cos t(cm). B. x = 3tsin(100 t + /6)(cm). C. x = 2sin2(2 t + /6)(cm). D. x = 3sin5 t + 3cos5 t(cm). Câu 9: (NB)Trong dao động điều hòa của một vật thì gia tốc và vận tốc tức thời biến thiên theo thời gian A. Cùng pha với nhau. B. Lệch pha một lượng 4 C. Vuông pha với nhau.D. Ngược pha với nhau. Câu 10: (NB)Một chất điểm dao động điều hòa, ở thời điểm nào thì gia tốc của nó có giá trị cực đại A. Chất điểm đi qua vị trí cân bằng B. Li độ của chất điểm có giá trị cực đại C. Li độ của chất điểm có giá trị cực tiểu D. Động năng bằng thế năng Câu 11: (NB)Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vecto gia tốc của chất điểm có A. độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng luôn cùng chiều với vecto gia tốc. B. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng. C. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên. D. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng. Câu 12: (NB)Gia tốc của một chất điểm dao động điều hòa biến thiên A. cùng tần số và ngược pha với li độ. B. khác tần số và ngược pha với li độ. C. khác tần số và cùng pha với li độ. D. cùng tần số và cùng pha với li độ. Câu 13: (NB)Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của vận tốc theo li độ trong dao động điều hoà có dạng A. đường hyperbol. B. đường parabol. C. đường thẳng. D. đường elip. Câu 14: (NB)Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng x Acos 2t , vận tốc của vật có giá trị cực đại là A. 2 B. C. 2 D. vmax A vmax 2A vmax A vmax A . Câu 15: Trong dao động điều hòa x 2A.cos t , giá trị cực đại của gia tốc là A. 2 B. 2 C. 2 2 D. 2 . amax A amax 2 A amax 2 A amax A Câu 16: (NB)Trong dao động điều hòa x A.cos t , giá trị cực tiểu của vận tốc là A. B. C. D. . vmin 2A vmin 0 vmin A vmin A Câu 17: (NB)Vật dao động điều hòa theo phương trình x = -Acos(ωt + φ) (A > 0). Pha ban đầu của vật là. B. φ +π B. φ C. - φ D. φ + π/2. Câu 18: (NB)Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động A. chậm dần đều. B. chậm dần. C. nhanh dần đều.D. nhanh dần. Câu 19: (NB)Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T thì pha của dao động A. không đổi theo thời gian. B. biến thiên điều hòa theo thời gian. C. biến thiên theo hàm bậc nhất với thời gian. D. biến thiên theo hàm bậc hai của thời gian. Câu 20: (NB)Khẳng định nào dưới đây sai? Hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn trên một đường thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo là một dao động điều hòa có tần số góc ω và có độ lớn cực đại của vận tốc là vmax. Điều đó chứng tỏ A. chất điểm chuyển động tròn đều với tốc độ góc là ω. 2 B. chất điểm chuyển động tròn đều với gia tốc hướng tâm là vmax ω . C. chất điểm chuyển động tròn đều với vận tốc dài là vmax v D. bán kính quỹ đạo tròn là max Câu 21: (NB)Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số và tần số của li độ. B. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng. C. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên. D. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. Câu 22: (NB)Tìm biểu thức đúng cho cơ năng dao động của một dao động điều hoà: A2 A2 A. E = mω2A. B. E = m 2ω.C. E m 2 D. E m 2 2 Câu 23: (NB)Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của động năng Wđ vào thế năng Wt của một vật dao động điều hòa trong hệ tọa độ OWtWđ có dạng là: A. một đường thẳng. B. một đường elip. C. một đoạn thẳng.D. một đường Parabol. Câu 24: (NB)Chọn phát biểu đúng: Năng lượng dao động của một dao động điều hoà : T A. Biến thiên điều hoà theo thời gian với chu kì T. B. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì . 2 C. Bằng động năng của vật khi qua vị trí cân bằng.D. Bằng thế năng của vật khi qua vị trí cân bằng. Câu 25: Khi nói về dao động điều hoà của một chất điểm, phát biểu nào sau đây sai? A. Khi động năng của chất điểm giảm thì thế năng của nó tăng. B. Biên độ dao động của chất điểm không đổi trong quá trình dao động. C. Độ lớn vận tốc của chất điểm tỉ lệ thuận với độ lớn li độ của nó. D. Cơ năng của chất điểm được bảo toàn Câu 26: (NB)Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. B. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên. C. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng. D. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ. Câu 27: (NB)Trong dao động điều hoà của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là không thay đổi theo thời gian? A. Lực kéo về; vận tốc; năng lượng toàn phần. B. Biên độ; tần số; năng lượng toàn phần. C. Động năng; tần số; lực kéo về. D. Biên độ; tần số; gia tốc. 2 Câu 28: (TH)Phương trình dao động cơ điều hoà của một chất điểm, khối lượng m, là x = Acos(t ). 3 Động năng của nó biến thiên theo thời gian theo phương trình: mA 22 mA22 4 A. Wđ = 1 cos 2t . B. Wđ = 1 cos 2t . 4 3 4 3 mA 22 4 mA22 4 C. Wđ = 1 cos 2t . D. Wđ = 1 cos 2t . 4 3 4 3 Câu 29: (TH)Tại thời điểm t thì tích của li độ và vận tốc của vật dao động điều hoà có giá trị âm (x.v < 0), khi đó vật đang chuyển động. A. nhanh dần đều về vị trí cân bằng. B. chậm dần đều về vị trí biên. C. nhanh dần về vị trí cân bằng. D. chậm dần về vị trí biên. Câu 30: (TH)Phương trình dao động của một vật có dạng x = Acos2( t + /4). Chọn kết luận đúng. A. Vật dao động với biên độ A/2. B. Vật dao động với biên độ A. C. Vật dao động với biên độ 2A. D. Vật dao động với pha ban đầu /4. Câu 31: (TH)Kết luận nào sau đây là sai ? Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ A thì: A. Gia tốc có giá trị dương khi vật đi từ điểm có li độ -A đến điểm có li độ 0 B. Gia tốc và vận tốc có giá trị dương khi vật đi từ điểm có li độ -A đến điểm có li độ 0 C. Vận tốc có giá trị dương khi vật đi từ điểm có li độ -A đến điểm có li độ +A D. Gia tốc và vận tốc có giá trị dương khi vật đi từ điểm có li độ -A đến điểm có li độ +A Câu 32: (TH)Đối với dao động điều hòa thì nhận định nào sau đây là sai? A. Li độ bằng không khi vận tốc bằng không. B. Li độ bằng không khi gia tốc bằng không. C. Vận tốc bằng không khi thế năng cực đại. D. Vận tốc bằng không khi lực hồi phục lớn nhất. Câu 33: (TH)Khi nói về một vật dao động điều hòa có biên độ A và chu kì T, với mốc thời gian (t = 0) là lúc vật ở vị trí biên, phát biểu nào sau đây là sai. A. Sau thời gian T/8, vật đi được quãng đường bằng 0,5A. B. Sau thời gian T/2, vật đi được quãn g đường bằng 2A. C. Sau thời gian T/4, vật đi được quãng đường bằng A. D. Sau thời gian T, vật đi được quãng đường bằng 4A. Câu 34: (TH)Một vật dao động điều hòa với tần số góc và biên độ B. Tại thời điểm t 1 thì vật có li độ và tốc độ lần lượt là x1, v1, tại thời điểm t2 thì vật có li độ và tốc độ lần lượt là x2, v2. Tốc độ góc được xác định bởi công thức x2 x2 x2 x2 v2 v2 v2 v2 A. 1 2 B. 1 2 C. 1 2 D. 1 2 . 2 2 2 2 2 2 2 2 v2 v1 v1 v2 x1 x2 x2 x1 Câu 35: (TH)Phương trình x = Acos(t / 3 ) biểu diễn dao động điều hoà của một chất điểm. Gốc thời gian đã được chọn khi A. li độ x = A/2 và chất điểm đang chuyển động hướng về vị trí cân bằng. B. li độ x = A/2 và chất điểm đang chuyển động hướng ra xa vị trí cân bằng. C. li độ x = -A/2 và chất điểm đang chuyển động hướng về vị trí cân bằng. D. li độ x = -A/2 và chất điểm đang chuyển động hướng ra xa vị trí cân bằng. Câu 36: (TH)Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng, vận tốc của vật bằng 0 lần đầu tiên ở thời điểm A. T/2 B. T/8 C. T/6 D. T/4. Câu 37: (TH)Khi nói về một vật dao động điều hòa có biên độ A và chu kì T, với mốc thời gian (t = 0) là lúc vật ở vị trí biên dương , phát biểu nào sau đây là sai? Sau thời gian A. t=T/4, vật có li độ x = 0. B. t= T/2, vật đổi chiều chuyển động. C. t =3T/4, vật đang chuyển động nhanh dần. D. t=2T/3 , vật đang chuyển động nhanh dần. Câu 38: (TH)Đồ thị vận tốc biến thiên theo thời gian được biễu diễn theo hình vẽ bên. Pha ban đầu và chu kỳ dao động của vật lần lượt là A. ,T 0,4 s B. 0,T 0,4 s . 2 C. ,T 0,2 s D. ,T 0,2 s . 2 2 Câu 39: (TH)Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc ω. Độ lớn của vận tốc v khi vật qua vị trí có li độ x là: A2 A. v = x2 B. v =± 2 x2 A2 C. v=ω A2 x2 D. v=ω A2 x2 2 Câu 40: (TH)Đồ thị nào sau đây cho biết mối liên hệ đúng giữa gia tốc a và li độ x trong dao động điều hòa của một chất điểm? A. Hình I B. Hình III C. Hình IV D. Hình II. Câu 41: Vật dao động điều hòa có động năng bằng 3 thế năng khi vật có li độ 1 2 3 A. A.x = ± A. B. x = ± A. C. x = ± 0,5A. D. x = ± A. 3 2 2 Câu 42: Một chất điểm M chuyển động đều trên một đường tròn với tốc độ dài 160cm/s và tốc độ góc 4 rad/s. Hình chiếu P của chất điểm M trên một đường thẳng cố định nằm trong mặt phẳng hình tròn dao động điều hoà với biên độ và chu kì lần lượt là A. 40cm; 0,25s. B. 40cm; 1,57s. C. 40m; 0,25s. D. 2,5m; 1,57s. Câu 43: Một chất điểm dao động điều hoà với tần số bằng 4Hz và biên độ dao động 10cm. Độ lớn gia tốc cực đại của chất điểm bằng A. 2,5m/s2. B. 25m/s2. C. 63,1m/s2. D. 6,31m/s2. Câu 44: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là 62,8cm/s và gia tốc ở vị trí biên là 2m/s2. Lấy 2 = 10. Biên độ và chu kì dao động của vật lần lượt là A. 10cm; 1s. B. 1cm; 0,1s. C. 2cm; 0,2s. D. 20cm; 2s. Câu 45: Một vật dao động điều hòa với chu kì T = 3,14s. Xác định pha dao động của vật khi nó qua vị trí x = 2cm với vận tốc v = - 0,04m/s. A. 0. B. rad . C. rad. D. rad. 4 6 3 Câu 46: Một vật dao động điều hoà có phương trình dao động là x = 5cos(2 t + /3)(cm). Vận tốc của vật khi có li độ x = 3cm là A. 25,12cm/s. B. 25,12cm/s. C. 12,56cm/s. D. 12,56cm/s. Câu 47: Một chất điểm thực hiện dao động điều hòa với chu kì T = 3,14s và biên độ A = 1m. Tại thời điểm chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc của nó có độ lớn bằng A. 0,5m/s. B. 1m/s. C. 2m/s. D. 3m/s. Câu 48: Phương trình dao động của một vật dao động điều hoà có dạng x = 6sin(10 t + )(cm). Li độ của vật khi pha dao động bằng (-600) là A. -3cm. B. 3cm. C. 4,24cm. D. - 4,24cm. Câu 49: Một vật dao động điều hoà có phương trình dao động là x = 5cos(2 t + /3)(cm). Lấy 2 = 10. Gia tốc của vật khi có li độ x = 3cm là A. -12cm/s2. B. -120cm/s2. C. 1,20m/s2. D. - 60cm/s2. Câu 50: Một vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 10cm và thực hiện được 50 dao động trong thời gian 78,5 giây. Tìm vận tốc và gia tốc của vật khi đi qua vị trí có li độ x = -3cm theo chiều hướng về vị trí cân bằng. A. v = 0,16m/s; a = 48cm/s2. B. v = 0,16m/s; a = 0,48cm/s2. C. v = 16m/s; a = 48cm/s2. D. v = 0,16cm/s; a = 48cm/s2. Câu 51: (Liên hệ giữa x và v) Một chất điểm dao động điều hoà. Tại thời điểm t 1 li độ của chất điểm là x 1 = 3cm và v1 = -603 cm/s. tại thời điểm t 2 có li độ x2 = 32 cm và v2 = 602 cm/s. Biên độ và tần số góc dao động của chất điểm lần lượt bằng A. 6cm; 20rad/s. B. 6cm; 12rad/s. C. 12cm; 20rad/s. D. 12cm; 10rad/s. Câu 52: Một vật dao động điều hoà với chu kì T = 2s, trong 2s vật đi được quãng đường 40cm. Khi t = 0, vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là A. x = 10cos(2 t + /2)(cm). B. x = 10sin( t - /2)(cm). C. x = 10cos( t - /2 )(cm). D. x = 20cos( t + )(cm). Câu 53: Một chất điểm dao động với phương trình dao động là x = 5cos(8 t -2 /3)(cm). Thời gian ngắn nhất vật đi từ lúc bắt đầu dao động đến lúc vật có li độ x = 2,5cm là A. 3/8s. B. 1/24s. C. 8/3s. D. 1/12s. Câu 54: Một vật dao động điều hoà với phương trình x 4cos5 t (cm). Thời điểm đầu tiên vật có vận tốc bằng nửa độ lớn vận tốc cực đại là 1 1 7 11 A. s. B. s. C. s. D. s. 30 6 30 30 Câu 55: Một vật dao động điều hoà xung quanh vị trí cân bằng theo phương trình x Acos(t )cm .Biết 2 rằng cứ sau những khoảng thời gian bằng s thì động năng của vật lại bằng thế năng. Chu kì dao động của 60 vật là: A. s . B. s . C. s . D. s . 15 60 20 30 Câu 56: (Số lần vật đi qua một vị trí )Cho dao động điều hoà có phương trình dao động: 3 x 4.cos 8 t (cm) trong đó, t đo bằng s. Sau s tính từ thời điểm ban đầu, vật qua vị trí có li độ x = - 3 8 1cm bao nhiêu lần? A. 3 lần. B. 4 lần. C. 2 lần. D. 1 lần. Câu 57: Một chất điểm dao động điều hoà có vận tốc bằng không tại hai thời điểm liên tiếp là t 1 = 2,2 (s) và t2 = 2,9 (s). Tính từ thời điểm ban đầu ( to = 0 s) đến thời điểm t2 chất điểm đã đi qua vị trí cân bằng A. 6 lần . B. 5 lần . C. 4 lần . D. 3 lần . Câu 58: (Quãng đường nhỏ nhất) Một vật dao động điều hòa với biên độ là 4cm. Quãng đường nhỏ nhất đi được trong 1s là 20 cm. Tính gia tốc lớn nhất của vật đạt được A. 280,735 cm/s2 B. 109,55 cm/s2 C. 246,49 cm/s2 D. 194,75 cm/s2 Câu 59: Vật dao động điều hoà theo phương trình x = 5cos(10 t+ )(cm). Thời gian vật đi được quãng đường S = 12,5cm kể từ thời điểm ban đầu t = 0 là A. 1/15s. B. 2/15s. C. 1/30s. D. 1/12s. Câu 60: (Quãng đường đi trong thời gian t) Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 6cm và chu kì 1s. Tại t = 0, vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm của trục toạ độ. Tổng quãng đường đi được của vật trong khoảng thời gian 2,375s kể từ thời điểm được chọn làm gốc là: A. 48cm. B. 50cm. C. 55,76cm. D. 42cm. Câu 61: (Tốc độ trung bình) Một vật dao động điều hoà với chu kì T = 0,4s và trong khoảng thời gian đó vật đi được quãng đường 16cm. Tốc độ trung bình của vật khi đi từ vị trí có li độ x 1 = -2cm đến vị trí có li độ x2 = 2 3 cm theo chiều dương là A. 40cm/s. B. 54,64cm/s. C. 117,13cm/s. D. 0,4m/s. BÀI 2: CON LẮC LÒ XO Câu 62: (NB)Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, lực phục hồi (lực kéo về) tác dụng lên vật A. Tỉ lệ nghịch với khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng và hướng ra xa vị trí cân bằng. B. Tỉ lệ với độ biến dạng của lò xo. C. Có giá trị không đổi. D. Tỉ lệ với khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng và luôn hướng về vị trí cân bằng. Câu 63: (NB)Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai? A. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian. B. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian. C. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian. D. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian. Câu 64: (NB)Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn A. tỉ lệ với bình phương biên độ. B. không đổi nhưng hướng thay đổi. C. và hướng không đổi.D. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng. Câu 65: (NB)Dao đông điều hòa đổi chiều khi A. lực tác dụng có độ lớn cực tiểu. B. lực tác dụng bằng 0 C. lực tác dụng có độ lớn cực đại. D. lực tác dụng đổi chiều. Câu 66: (NB)Con lắc lò xo đang dao động điều hoà theo phương ngang, vận tốc của vật bằng không khi vật đi qua A. vị trí mà lò xo có chiều dài lớn nhất B. vị trí mà lò xo không bị biến dạng. C. vị trí mà lực đàn hồi bằng không D. vị trí cân bằng. Câu 67: (NB)Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo thẳng đứng thì phát biểu nào sau đây là đúng? A. Lực kéo về là hợp của lực đàn hồi và trọng lực B. Lực đàn hồi luôn cùng chiều với chiều chuyển động khi vật đi về vị trí cân bằng. C. Với mọi giá trị của biên độ, lực đàn hồi luôn ngược chiều với trọng lực D. Lực đàn hồi đổi chiều tác dụng khi vận tốc bằng không. Câu 68: (NB)Chu kỳ dao động điều hoà của con lắc lò xo phụ thuộc vào A. khối lượng vật và độ cứng của lò xo. B. khối lượng vật, độ cứng lò xo và gia tốc trọng trường tại nơi làm thí nghiệm C. khối lượng vật và chiều dài con lắc. D. chiều dài con lắc và gia tốc trọng trường tại nơi làm thí nghiệm. Câu 69: (NB)Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Nhận xét nào sau đây là sai? A. Lực tác dụng của lò xo vào vật bị triệt tiêu khi vật đi qua vị trí lò xo không biến dạng. B. Hợp lực tác dụng vào vật bị triệt tiêu khi vật đi qua vị trí cân bằng. C. Lực tác dụng của lò xo vào giá đỡ (giá treo) luôn bằng hợp lực tác dụng vào vật dao động D. Khi lực do lò xo tác dụng vào giá đỡ có độ lớn cực đại thì hợp lực tác dụng lên vật dao động cũng có độ lớn cực đại Câu 70: (NB)Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m gắn với một lò xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc này có tần số dao động riêng là k 1 m 1 k A. f = 2π B. f = 2π C. f = . D. f = . m 2 k 2 m Câu 71: (NB)Gọi k là độ cứng lò xo; A là biên độ dao động; ω là tần số góc. Biểu thức tính năng lượng con lắc lò xo dao động điều hòa là 1 1 1 1 A. W = mωA. B. W = mωA2. C. W = KA. D. W = mω2A2. 2 2 2 2 Câu 72: (NB)Thế năng của con lắc lò xo treo thẳng đứng A. chỉ là thế năng đàn hồi B. cả thế năng trọng trường và thế năng đàn hồi. C. chỉ là thế năng trọng trường D. không có thế năng. Câu 73: Con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số 5 Hz, thế năng của con lắc sẽ biến thiên với tần số A. f’ = 10 Hz. B. f’ = 20 Hz. C. f’ = 2,5 Hz. D. f’ = 5 Hz. Câu 74: (TH)Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nặng có khối lượng m dao động điều hòa với biên độ A và tần số f. Cơ năng dao động của con lắc lò xo là 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 A. mπ f A /2 B. mπA /2fC. 2mπ f A D. 4mπ A /f Câu 75: (TH)Một vật dao động điều hoà với biên độ A thì cơ năng của vật A. tỉ lệ với biên độ dao động. B. bằng hai lần động năng của vật ở li độ x = ±A/2. 4 A 4 A 3 C. bằng lần động năng của vật ở li độ x .D. bằng lần thế năng của vật ở li độ x . 3 2 3 2 Câu 76: (TH)Một vật dao động điều hòa với biên độ A và cơ năng W. Mốc thế năng của vật ở vị trí cân 2 bằng. Khi vật đi qua vị trí có li độ A thì động năng của vật là 3 5 2 7 4 A. W. B. W.C. W.D. W. 9 9 9 9 Câu 77: (TH)Hai con lắc lò xo khác nhau đang dao động điều hòa với cơ năng bằng nhau thì: A. Chu kì của mỗi con lắc lò xo tỉ lệ thuận với khối lượng của nó. B. Biên độ dao động của mỗi con lắc tỉ lệ nghịch với căn bậc hai của độ cứng lò xo. C. Vận tốc cực đại của mỗi con lắc tỉ lệ nghịch với khối lượng của nó. D. Động năng cực đại của mỗi con lắc tỉ lệ với độ cứng của lò xo. Câu 78: (TH)Hai con lắc lò xo giống nhau, dao động điều hòa với biên độ khác nhau sẽ có A. Năng lượng dao động bằng nhau B. Tần số dao động khác nhau C. Thời gian thực hiện một dao động bằng nhau D. Tốc độ khi qua vị trí cân bằng như nhau Câu 79: (TH)Treo quả cầu khối lượng m vào một lò xo tại nơi có gia tốc trọng trường g. Cho quả cầu dao động điều hòa với biên độ A theo phương thẳng đứng. Lực đàn hồi cực đại của lò xo tác dụng lên vật được xác định bằng biểu thức A. Fđhmax= mg B. F đhmax= kAC. F đhmax= kA+mgD. F đhmax= mg-kA Câu 80: (TH)Một con lắc lò xo gồm một lò xo có khối lượng không đáng kể, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ. Con lắc này đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên viên bi luôn hướng A. Theo chiều dương quy ước B. Theo chiều âm quy ước C. Theo chiều chuyển động của viên bi D. Về vị trí cân bằng của viên bi Câu 81: (TH)Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, gắn vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A, tại vị trí cân bằng lò xo giãn một đoạn a . Biết a<A. Độ lớn lực đàn hồi tác dụng lên vật khi vật ở vị trí cao nhất là A. k A a B. kA C. 0 D. k a A . Câu 82: (TH)Con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nghiêng góc α thì chu kì dao động riêng của con lắc phụ thuộc vào A. chỉ vào khối lượng vật và độ cứng lò xo B. góc α, khối lượng vật và độ cứng lò xo. C. góc α và độ cứng lò xo D. chỉ vào góc α và độ cứng lò xo. Câu 83: (TH)Một vật khối lượng m, dao động điều hòa với phương trình x Acos t . Mốc thế năng ở vị trí cân bằng, động năng cực đại của vật này bằng 1 1 1 A. m2 A B. m2 A2 C. mA2 D. m2 A2 . 2 2 2 Câu 84: (TH)Một lò xo dãn thêm 2,5cm khi treo vật nặng vào. Lấy g = 2 = 10m/s2. Chu kì dao động tự do của con lắc bằng
File đính kèm:
bai_tap_vat_li_lop_12_chuyen_de_dao_dong_co_thpt_tran_hung_d.doc

