Bài tập Vật lí Lớp 12 - Tán sắc ánh sáng - Trường THPT Trần Hưng Đạo

docx 12 trang Mạnh Nam 07/06/2025 180
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Vật lí Lớp 12 - Tán sắc ánh sáng - Trường THPT Trần Hưng Đạo", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập Vật lí Lớp 12 - Tán sắc ánh sáng - Trường THPT Trần Hưng Đạo

Bài tập Vật lí Lớp 12 - Tán sắc ánh sáng - Trường THPT Trần Hưng Đạo
 BÀI TẬP 
Câu 1. Khi một chùm ánh sáng song song, hẹp truyền qua một lăng kính thì bị phân tách thành các chùm 
sáng đơn sắc khác nhau. Đây là hiện tượng
 A. giao thoa ánh sáng. B. tán sắc ánh sáng. C. nhiễu xạ ánh sáng. D. phản xạ ánh sáng.
Câu 2. (THPTQG 2017)Hiện tượng cầu vồng xuất hiện sau cơn mưa được giải thích chủ yếu dựa vào hiện 
tượng 
 A. quang - phát quang. B. nhiễu xạ ánh sáng.C. tán sắc ánh sáng. D. giao thoa ánh sáng.
Câu 3. Tách ra một chùm hẹp ánh sáng Mặt Trời cho rọi xuống mặt nước của một bể bơi. Chùm sáng này đi 
vào trong nước tạo ra ở đáy bể một dải sáng có màu từ đỏ đến tím. Đây là hiện tượng 
 A. giao thoa ánh sáng. B. nhiễu xạ ánh sáng. C. tán sắc ánh sáng. D. phản xạ ánh sáng.
Câu 4. (THPTQG 2017) Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây đúng?
 A. Ánh sáng đơn sắc không bị thay đổi bước sóng khi truyền từ không khí vào lăng kính thủy tinh.
 B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
 C. Ánh sáng đơn sắc bị đổi màu khi truyền qua lăng kính.
 D. Ánh sáng đơn sắc bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
Câu 5. (THPTQG 2017) Chiếu một chùm sáng trắng vào khe hẹp F của một máy quang phổ lăng kính, 
trên kính ảnh của buồng tối ta thu được
 A. các vạch sáng, vạch tối xen kẽ nhau.
 B. bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối.
 C. một dải ánh sáng trắng.D. một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
Câu 6. THPTQG 2015 Chiếu một chùm sáng đơn sắc hẹp tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh đặt 
trong không khí. Khi đi qua lăng kính, chùm sáng này
 A. không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu.B. bị đổi màu.
 C. bị thay đổi tần số.D. không bị tán sắc.
Câu 7. (ĐH 2014): Gọi n đ, nt và nv lần lượt là chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh 
sáng đơn sắc đỏ, tím và vàng. Sắp xếp nào sau đây là đúng?
 A. nđ nđ > nt. C. nđ > nt > nv. D. nt > nđ > nv.
Câu 8. (ĐH 2014): Trong chân không, bước sóng ánh sáng lục bằng
 A. 546 mm. B. 546 m . C. 546 pm. D. 546 nm.
Câu 9. (ĐH 2014): Hiện tượng chùm ánh sáng trắng đi qua lăng kính, bị phân tách thành các chùm sáng 
đơn sắc là hiện tượng
 A. phản xạ toàn phần. B. phản xạ ánh sáng. C. tán sắc ánh sáng. D. giao thoa ánh sáng.
Câu 10. (CĐ 2007): Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là sai? 
 A. Ánh sáng trắng là tổng hợp (hỗn hợp) của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ 
đỏ tới tím. 
 B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. 
 C. Hiện tượng chùm sáng trắng, khi đi qua một lăng kính, bị tách ra thành nhiều chùm sáng có màu 
sắc khác nhau là hiện tượng tán sắc ánh sáng. 
 D. Ánh sáng do Mặt Trời phát ra là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng. 
Câu 11. (ĐH – 2007): Bước sóng của một trong các bức xạ màu lục có trị số là 
 A. 0,55 nm. B. 0,55 mm. C. 0,55 μm. D. 55 nm. 
Câu 12. (ÐỀ ĐẠI HỌC – 2008):: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc?
 A. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đỏ lớn hơn chiết suất của môi trường 
đó đối với ánh sáng tím.
 B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
 C. Trong cùng một môi trường truyền, vận tốc ánh sáng tím nhỏ hơn vận tốc ánh sáng đỏ.
 D. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền đi với cùng vận tốc.
Câu 13. (ÐỀ ĐẠI HỌC – 2009): Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc là vàng và lam 
từ không khí tới mặt nước thì
 A. chùm sáng bị phản xạ toàn phần.
 B. so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam.
 C. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, còn tia sáng lam bị phản xạ toàn phần.
 D. so với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng.
Câu 14. (ĐH 2011): Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc màu lam ta quan sát 
được hệ vân giao thoa trên màn. Nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng và các điều kiện khác của thí nghiệm được giữ nguyên thì
 A. khoảng vân tăng lên. B. khoảng vân giảm xuống.
 C. vị trí vân trung tâm thay đổi. D. khoảng vân không thay đổi.
Câu 15. (ĐH 2012): Một sóng âm và một sóng ánh sáng truyền từ không khí vào nước thì bước sóng
 A. của sóng âm tăng còn bước sóng của sóng ánh sáng giảm.
 B. của sóng âm giảm còn bước sóng của sóng ánh sáng tăng.
 C. của sóng âm và sóng ánh sáng đều giảm.
 D. của sóng âm và sóng ánh sáng đều tăng.
Câu 16. (ĐH 2012): Chiếu xiên từ không khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia 
sáng) gồm ba thành phần đơn sắc: đỏ, lam và tím. Gọi r đ, r , rt lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu đỏ, 
tia màu lam và tia màu tím. Hệ thức đúng là
 A. r = rt = rđ. B. rt < r < rđ. C. rđ < r < rt. D. rt < rđ < r .
Câu 17. (ĐH 2011): Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) 
gồm 5 thành phần đơn sắc: tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lục đi là là mặt nước (sát với mặt 
phân cách giữa hai môi trường). Không kể tia đơn sắc màu lục, các tia ló ra ngoài không khí là các tia đơn 
sắc màu:
 A. tím, lam, đỏ. B. đỏ, vàng, lam. C. đỏ, vàng. D. lam, tím.
Câu 18. (ĐH 2012): Một ánh sáng đơn sắc màu cam có tần số f được truyền từ chân không vào một chất 
lỏng có chiết suất là 1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có
 A. màu tím và tần số f. B. màu cam và tần số 1,5f.
 C. màu cam và tần số f. D. màu tím và tần số 1,5f.
Câu 19.CĐ 2008): Ánh sáng đơn sắc có tần số 5.10 14 Hz truyền trong chân không với bước sóng 600 nm. 
Chiết suất tuyệt đối của một môi trường trong suốt ứng với ánh sáng này là 1,52. Tần số của ánh sáng trên 
khi truyền trong môi trường trong suốt này 
 A. nhỏ hơn 5.1014 Hz còn bước sóng bằng 600 nm. 
 B. lớn hơn 5.1014 Hz còn bước sóng nhỏ hơn 600 nm. 
 C. vẫn bằng 5.1014 Hz còn bước sóng nhỏ hơn 600 nm. 
 D. vẫn bằng 5.1014 Hz còn bước sóng lớn hơn 600 nm. 
Câu 20. Đề thi cao đẳng năm 2009): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với nguồn sáng đơn sắc, hệ vân 
trên màn có khoảng vân i. Nếu khoảng cách giữa hai khe còn một nửa và khoảng cách từ hai khe đến màn 
gấp đôi so với ban đầu thì khoảng vân giao thoa trên màn
 A. giảm đi bốn lần. B. không đổi. C. tăng lên hai lần. D. tăng lên bốn lần.
Câu 21. (ĐH – 2007): Từ không khí người ta chiếu xiên tới mặt nước nằm ngang một chùm tia sáng hẹp 
song song gồm hai ánh sáng đơn sắc: màu vàng, màu chàm. Khi đó chùm tia khúc xạ 
 A. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của 
chùm màu vàng nhỏ hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm. 
 B. vẫn chỉ là một chùm tia sáng hẹp song song. 
 C. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của 
chùm màu vàng lớn hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm. 
 D. chỉ là chùm tia màu vàng còn chùm tia màu chàm bị phản xạ toàn phần. 
Câu 22. (THPTQG 2017) Chiếu một chùm sáng song song hẹp gồm bốn thành phần đơn sắc: đỏ, vàng, lam 
và tím từ một môi trưòng trong suốt tới mặt phẳng phân cách với không khí có góc tới 37°. Biết chiết suất 
của môi trường này đối với ánh sáng đơn sắc: đỏ, vàng, lam và tím lần lượt là 1,643; 1,657; 1,672 và 1,685. 
Thành phần đơn sắc không thể ló ra không khí là
 A. vàng, lam và tím. B. đỏ, vàng và lam. 
 C. lam và vàng. D. lam và tím.
Câu 23. (ĐH 2013): Trong chân không, ánh sáng có bước sóng lớn nhất trong số các ánh sáng đơn sắc: đỏ, 
vàng, lam, tím là
 A. ánh sáng tím B. ánh sáng đỏ C. ánh sáng vàng. D. ánh sáng lam.
Câu 24. (CĐ 2012): Khi nói về ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
 A. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
 B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
 C. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau.
 D. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì khác nhau.
Câu 25. (CĐ 2011): Chiết xuất của một thủy tinh đối với một ánh sáng đơn sắc là 1,6852. Tốc độ của ánh sáng này trong thủy tinh đó là:
 A. 1,59.108 m/s B. 1,87.108 m/s C. 1,67.108 m/s D.1,78.108m/s
Câu 26. (CĐ 2012): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn 
sắc có bước sóng . Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe 
đến điểm M có độ lớn nhỏ nhất bằng
  
 A. . B. . C. . D. 2.
 4 2
Câu 27. (CĐ 2012): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn 
sắc. Khoảng vân giao thoa trên màn quan sát là i. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 3 nằm ở hai bên vân 
sáng trung tâm là
 A. 5i. B. 3i. C. 4i. D. 6i.
Câu 28. (CĐ 2013): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng vân trên màn quan 
sát là 1 mm. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc ba bằng
 A. 5 mm. B. 4 mm. C. 3 mm. D. 6 mm.
Câu 29. (CĐ 2013) : Trong chân không, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng từ 0.38  m đến 0,76  m. Tần số 
của ánh sáng nhìn thấy có giá trị
 A. từ 3,95.1014 Hz đến 7,89.1014 Hz. B. từ 3,95.1014 Hz đến 8,50.1014 Hz
 C. từ 4,20.1014 Hz đến 7,89.1014 Hz. D. từ 4,20.1014 Hz đến 6,50.1014 Hz
Câu 30. (Đề thi cao đẳng năm 2009): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng 
cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m và khoảng vân là 
0,8 mm. Cho c = 3.108 m/s. Tần số ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là
 A. 5,5.1014 Hz. B. 4,5. 1014 Hz. C. 7,5.1014 Hz. D. 6,5. 1014 Hz.
Câu 31. (CĐ 2012): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn 
sắc có bước sống 0,6m. Khoảng cách giữa hai khe sáng là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe 
đến màn quan sát là 1,5m. Trên màn quan sát, hai vân tối liên tiếp cách nhau một đoạn là
 A. 0,45 mm. B. 0,6 mm. C. 0,9 mm. D. 1,8 mm.
Câu 32. (CĐ 2007): Trong thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một 
khoảng a = 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1,5 m. Hai khe được 
chiếu bằng bức xạ có bước sóng λ = 0,6 μm. Trên màn thu được hình ảnh giao thoa. Tại điểm M trên màn 
cách vân sáng trung tâm (chính giữa) một khoảng 5,4 mm có vân sáng bậc (thứ) 
 A. 3. B. 6. C. 2. D. 4. 
Câu 33. (Đề thi cao đẳng năm 2009): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng 
cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2m. Trong hệ vân trên màn, 
vân sáng bậc 3 cách vân trung tâm 2,4 mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là
 A. 0,5 m. B. 0,7 m. C. 0,4 m. D. 0,6 m.
Câu 34. (ĐH – 2007): Trong thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách 
nhau 1 mm, mặt phẳng chứa hai khe cách màn quan sát 1,5 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3,6 
mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này bằng 
 A. 0,48 μm. B. 0,40 μm. C. 0,60 μm. D. 0,76 μm. 
Câu 35. (CĐ 2008): Trong một thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có 
bước sóng λ1 = 540 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn quan sát có khoảng vân i 1 = 0,36 mm. Khi 
thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ2 = 600 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn 
quan sát có khoảng vân 
 A. i2 = 0,60 mm. B. i2 = 0,40 mm. C. i2 = 0,50 mm. D. i2 = 0,45 mm. 
Câu 36. (CĐ 2008): Trong thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc. Biết 
khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1,2 mm và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát là 
0,9 m. Quan sát được hệ vân giao thoa trên màn với khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước 
sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là 
 A. 0,50.10-6 m. B. 0,55.10-6 m. C. 0,45.10-6 m. D. 0,60.10-6 m. 
Câu 37. (Đề thi ĐH – CĐ năm 2010)Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A = 4 0, đặt trong không 
khí. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là 1,643 và 1,685. Chiếu một chùm tia sáng 
song song, hẹp gồm hai bức xạ đỏ và tím vào mặt bên của lăng kính theo phương vuông góc với mặt này. 
Góc tạo bởi tia đỏ và tia tím sau khi ló ra khỏi mặt bên kia của lăng kính xấp xỉ bằng
 A. 1,4160.B. 0,336 0.C. 0,168 0.D. 13,312 0.
Câu 38. (ĐH 2011): Một lăng kính có góc chiết quang A = 6 0 (coi là góc nhỏ) được đặt trong không khí. Chiếu một chùm ánh sáng trắng song song, hẹp vào mặt bên của lăng kính theo phương vuông góc với mặt 
phẳng phân giác của góc chiết quang, rất gần cạnh của lăng kính. Đặt một màn E sau lăng kính, vuông góc 
với phương của chùm tia tới và cách mặt phẳng phân giác của góc chiết quang 1,2 m. Chiết suất của lăng 
kính đối với ánh sáng đỏ là nđ = 1,642 và đối với ánh sáng tím là nt = 1,685. Độ rộng từ màu đỏ đến màu tím 
của quang phổ liên tục quan sát được trên màn là
 A. 4,5 mm. B. 36,9 mm. C. 10,1 mm. D. 5,4 mm.
Câu 39. THPTQG 2016 Từ không khí, chiếu chùm sáng hẹp (coi như một tia sáng) gồm hai bức xạ đơn 
sắc màu đỏ và màu tím tới mặt nước với góc tới 53 o thì xảy ra hiện tượng phản xạ và khúc xạ. Biết tia khúc 
xạ màu đỏ vuông góc với tia phản xạ, góc giữa tia khúc xạ màu tím và tia khúc xạ màu đỏ là 0,5 o. Chiết suất 
của nước đối với tia sáng màu tím là
 A. 1,343. B. 1,312. C. 1,327. D. 1,333.
Câu 40. Trong sợi quang hình trụ gồm phần lõi có chiết suất n = 1,60 và phần vỏ bọc có chiết suất n0 = 1,41. 
Trong không khí, một tia sáng tới mặt trước của sợi quang tại điểm O (O nằm trên trục của sợi quang) với 
góc tới rồi khúc xạ vào phần lõi (như hình bên). Để tia sáng chỉ truyền đi trong phần lõi thì giá trị lớn nhất 
của góc gần nhất với giá trị nào sau đây?
 A.380.B. 45 0.C.49 0.D. 33 0.
SỐ VÂN SÁNG, TỐI
Câu 41. (Đề thi cao đẳng năm 2009): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai 
khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí 
nghiệm có bước sóng 0,5 m. Vùng giao thoa trên màn rộng 26 mm (vân trung tâm ở chính giữa). Số vân 
sáng là
 A. 15. B. 17. C. 13. D. 11.
Câu 42. (Đề thi ĐH – CĐ năm 2010)Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng 
ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa 
hai khe đến màn quan sát là 2,5 m, bề rộng miền giao thoa là 1,25 cm. Tổng số vân sáng và vân tối có trong 
miền giao thoa là 
 A. 21 vân.B. 15 vân.C. 17 vân.D. 19 vân.
Câu 43. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 µm, khoảng cách giữa hai 
khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Trên màn, gọi M và N là 
hai điểm ở hai phía so với vân sáng trung tâm và cách vân sáng trung tâm lần lượt là 6,84 mm và 4,64 mm. 
Số vân sáng trong khoảng MN là
 A. 6. B. 3. C. 8. D. 2.
Câu 44. (THPTQG 2017) Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm. 
Biết khoảng cách giữa hai khe là 0,6 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. 
Trên màn, hai điểm M và N nằm khác phía so với vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 5,9 mm 
và 9,7 mm. Trong khoảng giữa M và N có số vân sáng là 
 A. 9. B. 7. C. 6.D. 8.
Câu 45. (Đề thi ĐH – CĐ năm 2010)Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, các khe hẹp được 
chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc. Khoảng vân trên màn là 1,2mm. Trong khoảng giữa hai điểm M và N trên 
màn ở cùng một phía so với vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt 2 mm và 4,5 mm, quan sát được
 A. 2 vân sáng và 2 vân tối.B. 3 vân sáng và 2 vân tối.
 C. 2 vân sáng và 3 vân tối.D. 2 vân sáng và 1 vân tối.
Câu 46. (Đề thi cao đẳng năm 2009): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm các 
bức xạ có bước sóng lần lượt là 1 = 750 nm, 2 = 675 nm và 3 = 600 nm. Tại điểm M trong vùng giao thỏa 
trên màn mà hiệu khoảng cách đến hai khe bằng 1,5 m có vân sáng của bức xạ
 A. 2 và 3. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 47. (Đề thi ĐH – CĐ năm 2010) Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu 
bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ ba (tính từ vân sáng 
trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S1, S2 đến M có độ lớn bằng
 A. 2λ.B. 1,5λ.C. 3λ.D. 2,5λ.
Câu 48.ĐH 2011) : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn 
sắc, khoảng cách giữa hai khe là 0,6 mm. Khoảng vân trên màn quan sát đo được là 1 mm. Từ vị trí ban đầu, 
nếu tịnh tiến màn quan sát một đoạn 25 cm lại gần mặt phẳng chứa hai khe thì khoảng vân mới trên màn là 
0,8 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là 
 A. 0,64 m B. 0,50 m C. 0,45 m D. 0,48 m Câu 49. (THPTQG 2017) Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai 
khe là 1,2 mm. Ban đầu, thí nghiệm được tiến hành trong không khí. Sau đó, tiến hành thí nghiệm trong 
nước có chiết suất 4/3 đối với ánh sáng đơn sắc nói trên. Đề khoảng vân trên màn quan sát không đổi so với 
ban đầu, người ta thay đổi khoảng cách giữa hai khe hẹp và giữ nguyên các điều kiện khác. Khoảng cách 
giữa hai khe lúc này bằng
 A. 0,9 mm.B. 1,6 mm.C. 1,2 mm,D. 0,6 mm.
Câu 50. (THPTQG 2017) Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách từ mặt 
phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Trên màn quan sát, hai điểm M và N đối xứng qua vân trung 
tâm có hai vân sáng bậc 4. Dịch màn ra xa hai khe thêm một đoạn 50 cm theo phương vuông góc với mặt 
phẳng chứa hai khe. So với lúc chưa dịch chuyển màn, số vân sáng trên đoạn MN lúc này giảm đi
 A. 6 vân.B. 7 vân.C. 2 vân.D. 4 vân.
 ĐỀ 9
 Mã đề: 001
Câu 1. Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. 
Chu kì dao động riêng của mạch bằng
 2 1
 A. LC .B. .C. .D. 2 LC .
 LC LC
Câu 2. Trong hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kếthợp S1 và S2 daođộngtheophươngthẳngđứng, 
cùngpha,cùngbiênđộ a, sóng do hai nguồn tạo ra có bước sóng 3 cm. Phần tử M ở mặt nước cách S 1, S2 lần 
lượt là 3 cm và 9 cm có biên độ là 
 a
 A.2a.B.0.C. .D. a.
 2
Câu 3. Một đoạn dây dẫn dài 1 m có dòng điện I = 5 A chạy qua, đặt trong từ trường đều có B = 0,1 T theo 
phương vuông góc với đường sức từ. Lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn bằng
 A.0,5 N.B. 2,5 N.C. 0,05 N.D. 0.
Câu 4. Quang phổ liên tục là
 A. dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
 B. hệ thống các vạch màu đỏ và tím.
 C. hệ thống các vạch tối xuất hiện trên một nền sáng.
 D. hệ thống bảy vạch màu từ đỏ đến tím.
Câu 5. Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do thì chiều dài của sợi dây 
phải bằng một số
 A. nguyên lần nửa bước sóng.B. lẻ lần một phần tư bước sóng.
 C. nguyên lần bước sóng.D. nguyên lần một phần tư bước sóng.
Câu 6. Tính chất nào sau đây không phải của tia tử ngoại?
 A. Kích thích một số chất phát quang.B. Không tác dụng lên kính ảnh. 
 C. Gây ra những phản ứng hóa học.D. Làm ion hóa không khí. 
Câu 7. Trong song cơ, sóng dọc truyền đi trong môi trường
 A. chỉ chất rắn.B. chân không.C. rắn, lỏng, khí. D. chỉ chất lỏng.
Câu 8. Đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện, so với điện áp hai đầu mạch thì cường độ dòng điện 
 A. cùng pha với điện áp.B. nhanh pha hơn .C. chậm pha hơn . D. ngược pha với điện áp.
 2 2
Câu 9. Gọi nc, nl, nL, nv lần lượt là chiết suất của thuỷ tinh đối với các ánh sáng đơn sắc có màu chàm, lam, 
lục, vàng. Sắp xếp thứ tự đúng là
 A. nc nl> nL> nv.D. n c> nL> nl> nv.
Câu 10. Một sóng điện từ lan truyền trong chân không. Tại một điểm, khi thành phần điện trường biến thiên 
điều hòa theo phương trình E E0cos(2 f .t) thì thành phần từ trường biến thiên điều hòa theo phương trình 
 A. B B cos(2 f .t) .B. B B cos( f .t) . C. B B cos(2 f .t ).D. B B cos(2 f .t ) .
 0 0 0 0 2
Câu 11. Một vật dao động với tần số riêng f0 = 3 Hz, chịu tác dụng của ngoại lực có biên độ không đổi. Khi 
tần số ngoại lực lần lượt là f1 = 2 Hz, f2 = 3 Hz và f3 = 5 Hz thì biên độ dao động của vật lần lượt là A1 và A2 
và A3. Khi đó
 A. A1< A3 < A2.B. A 1 = A2 = A3. C. A 3 < A1 < A2. D. A1< A2 < A3.
Câu 12.Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB. Để hệ số công suất của đoạn mạchAB lớn nhất 
thì đoạn mạch AB 
 A.có cuộn dây thuần cảm nối tiếp tụ điện.B. chỉ có cuộn dây thuần cảm.
 C.chỉ có tụ điện.D. chỉ có điện trở thuần.
Câu 13. Sóng cơ truyền trên mặt nước với tốc độ 2 m/s và có bước sóng 4 cm. Tần số của sóng là 
 A. 0,5 Hz.B. 50 Hz.C. 0,02 Hz. D. 0,08 Hz.
Câu 14. Một vật dao động tắt dần, đại lượng giảm dần theo thời gian là
 A. tần số.B. biên độ.C. chu kỳ. D. li độ.
Câu 15. Con lắc lò xo có vật nặng khối lượng m, dao động điều hòa với tần số f = 0,5 Hz. Để tần số là f / = 1 
Hz thì khối lượng của vật phải là
 m m
 A. m . B.m' = 2m.C. m . D.m' = 3m.
 5 4
Câu 16. Cho máy phát điện xoay chiều một pha, nam châm có p cặp cực, quay tròn với tốc độ n vòng/giây. 
Từ thông qua mỗi cuộn dây biến thiên tuần hoàn với tần số
 60 pn
 A. f .B. f pn . C. f .D. f 60 pn .
 pn 60
 1
Câu 17. Cho đoạn mạch có điện trở R = 100 Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = H và tụ điện có 
điện dung C mắc nối tiếp với C thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều 
 u 200cos(100 t) V. Để mạch xảy ra cộng hưởng thì C có giá trị là
 4 4 4 4
 A. 2.10 F.B. 3.10 F.C. 10 F.D. 10 F.
 2 
Câu 18. Trong chân không, điện tích điểm q 1 tương tác với điện tích điểm q 2> 0 một lực đẩy. Dấu của điện 
tích q1 sẽ thỏa mãn hệ thức
 A. q1 + q2 0.C. q 1 < 0. D. q1.q2 < 0
Câu 19. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc?
 A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
 B. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đỏ lớn hơn chiết suất của môi trường đó 
đối với ánh sáng tím.
 C. Trong một môi trường truyền, vận tốc ánh sáng tím lớn hơn ánh sáng đỏ.
 D. Trong chân không, ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền đi với cùng vận tốc.
Câu 20. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, ở cùng điều kiện thí nghiệm thì ánh sáng nào sau 
đây cho khoảng vân lớn nhất so với các ánh sáng đơn sắc còn lại?
 A. Chàm.B. Tím.C. Lam. D. Vàng.
Câu 21. Tần số dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài l ở nơi có gia tốc trọng trường g là
 1 g 1 l g g
 A. .B. .C. 2 .D. 2 . 
 2 l 2 g l l
Câu 22. Khi từ thông qua khung dây dẫn kín có biểu thức  0,02cos(100 t ) Wb thì suất điện động 
 3
xuất hiện trong khung dây có biểu thức
 5 
 A. e 2 cos(100 t ) V.B. e 2 cos(100 t ) V.
 6 2 5 
C. e 0,02cos(100 t ) V.D. e 2 cos(100 t ) V.
 6 6
Câu 23. Cho các nhận định sau về đặc điểm của sóng điện từ.
 (1) Là sóng ngang.
 (2) Lan truyền trong các môi trường rắn, lỏng, khí và cả chân không.
 (3) Có tính phản xạ.
 (4) Có khả năng đâm xuyên.
 (5) Có cùng một tốc độ trong mọi môi trường.
Số nhận định đúng là
 A. 4.B. 2.C. 1.D. 3.
Câu 24. Hai dao động điều hòa x Acos( t ) và x Acos( t) là hai dao động 
 1 2 2
 A.lệch pha một góc .B.vuông pha.C.cùng pha.D.ngược pha.
 4
Câu 25.Một dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch có biểu thức i I cos(120 t ) , t đo bằng s. 
 0 2
Trong 1 s đầu số lần giá trị dòng điện tức thời bằng 0,5I0 là 
 A.60 lần.B.240 lần.C.360 lần.D.120 lần.
Câu 26. Một mạch điện xoay chiều gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Đặt vào hai 
đầu đoạn mạch một điện áp ổn định có giá trị hiệu dụng là 100 V. Đặt L = L1 rồi điều chỉnh R = R1 = 50 Ωthì 
công suất tiêu thụ của mạch là P 1 = 60 W và góc lệch pha của điện áp so với dòng điện là 1 . Đặt L = L2 rồi 
điều chỉnh R = R2 = 25 Ωthì công suất tiêu thụ của mạch là P 2 và góc lệch pha của điện áp so với dòng điện 
 2 2
là 2 với cos 1 cos 2 0,5 . Công suất P2 có giá trị là
 A. 200 W.B. 60 W.C. 80 W. D.100 W.
Câu 27. Đặt vật AB cao 2 cm vuông góc với trục chính, trước một thấu kính hội tụ có tiêu cự 10 cm. Vật 
cách thấu kính một đoạn 15 cm. Độ cao của ảnh là
 A. 4 cm.B. 2,5 cm.C. 2 cm.D. 6 cm.
Câu 28.Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn âm điểm 
có công suất P phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại 
A là 65 dB, tại B là 45 dB. Tăng công suất nguồn âm lên 3 lần, thì mức cường độ âm tại M nằm trong đoạn 
AB với MB = 2MA gần giá trị nào nhất sau đây?
 A. 52,96 dB.B. 60,48 dB.C. 64,33 dB. D. 58,77 dB.
Câu 29. Một con lắc đơn có chiều dài 80 cm dao động điều hòa với tần số góc  , tại nơi có gia tốc trọng 
 2 
trường g = 10 m/s . Tại thời điểm t1 vật có li độ góc bằng 0,06 rad. Tại thời điểm t t thì vận tốc tiếp 
 2 1 2
tuyến có độ lớn gần giá trị nào nhất sau đây?
 A. 16,8 cm/s.B. 15,2 cm/s.C. 17,5 cm/s. D. 18,4 cm/s.
Câu 30. Trên mặt nước có hai nguồn A và B cách nhau 16 cm dao động với phương trình 
 uA uB a cos100 t . Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 60 cm/s. Gọi C và D thuộc mặt nước sao 
cho ABCD là hình vuông. Một chất điểm chuyển động thẳng đều với tốc độ 20 cm/s dọc theo AC, từ A về 
phía C. Trong thời gian 0,8 s kể từ A, chất điểm cắt bao nhiêu vân cực đại trong vùng giao thoa?
 A. 17.B. 18.C. 19.D. 16.
Câu 31. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, biết khoảng cách giữa hai khe là 4 mm, khoảng 
cách từ hai khe đến màn là 2 m, dùng ánh sáng trắng có bước sóng 380 nm  760 nm. Khoảng cách 
ngắn nhất từ vân trắng trung tâm đến vân sáng đơn sắc là 
 A. 0,62 mm.B. 0,38 mm.C. 0,76 mm. D. 0,19 mm. Câu 32. Mạch điện kín gồm nguồn điện có ξ = 3 V, điện trở trong r; mạch ngoài 
có biến trở R. Khi thay đổi giá trị của biến trở R thì cường độ dòng điện qua I(A)
mạch được mô tả như đồ thị hình vẽ. Giá trị của r là 1,5
 A. 1,5 Ω.B. 6 Ω.
 C.2 Ω. D. 4,5Ω.
Câu 33. Một chất điểm dao động điều hòa. M, N là hai điểm trên quĩ đạo có gia R(Ω)
 2 2
tốc lần lượt là 4,5 cm/s và 8,2 cm/s . Gia tốc của chất điểm tại trung điểm của 0
MN gần giá trị nào nhất sau đây?
 A.6,7 cm/s2.B. 5,2 cm/s 2.
 C. 6,2 cm/s2.D. 7,6 cm/s 2.
Câu 34. Hai chất điểm M, N có cùng khối lượng, lần lượt dao động điều hoà theo phương trình 
 x 3cos(5 t ) cm và x 3cos(5 t) cm, trên hai đường thẳng song song, có vị trí cân bằng cùng thuộc 
 1 2 2
đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng song song trên, lấy 2 10 . Khi khoảng cách giữa hai chất 
điểm cực tiểu thì tỉ số giữa động năng của chất điểm M và cơ năng của chất điểm N bằng
 7 5 2 1
 A. . B. . C. . D. .
 2 6 7 2
Câu 35. Một học sinh tiến hành thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng bằng phương pháp giao thoa khe Y-âng. 
Học sinh đó đo được khoảng cách giữa hai khe sáng là a 1,20 0,03 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa 
hai khe đến màn là D 1600 50 mm và khoảng cách 10 vân sáng liên tiếp là L 8,00 0,16 mm. Sai số tỉ 
đối của phép đo là
 A.5,83 %.B.1,60%.C.0,96 %. D.7,63 %.
Câu 36. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R và một cuộn dây mắc nối tiếp. Đặt điện áp xoay 
chiều vào hai đầu đoạn mạch AB có tần số f và có giá trị hiệu dụng U không đổi thì điện áp giữa hai đầu của 
điện trở R và điện áp giữa hai đầu của cuộn dây có cùng giá trị hiệu dụng và lệch pha nhau góc . Để hệ số 
 3
công suất bằng 1 thì người ta phải mắc nối tiếp với mạch một tụ có điện dung C và khi đó công suất tiêu thụ 
trên mạch là 96 W. Khi chưa mắc thêm tụ thì công suất tiêu thụ trên mạch là
 A.72 W.B.78 W. C.86 W. D.93 W.
Câu 37. Ở mặt nước có hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B cách nhau 20 cm, dao động cùng pha theo 
phương thẳng đứng, phát ra hai sóng có bước sóng bằng 4 cm. Trên đường tròn đường kính AB thuộc mặt 
nước (không kể A và B), điểm dao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn cách A một khoảng ngắn 
nhất là
 A. 16 cm. B. 10 cm.C. 14 cm.D. 12 cm.
Câu 38. Nối hai cực của một máy phát điện xoay 
chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch A, B gồm điện P
 X
 0,1
trở, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L H và tụ 
điện mắc nối tiếp. Bỏ qua điện trở thuần của các cuộn 
dây của máy phát. Biết rôto máy phát có hai cặp cực. (2)
Hình bên, (2) là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của 
công suất của đoạn mạch AB vào tốc độ quay n của Y
rôto. Đường (1) là tiệm cận của đồ thị (2). Biết (1)
 X
 n1 240 vòng/phút và n2 371 vòng/phút. Tỉ số 
 Y n
gần giá trị nào nhất sau đây?
 O n1 n2
 A. 1,379. B. 1,381.
C. 1,383.D. 1,380. Câu 39. Một lò xo có độ cứng 100 N/m, đầu trên được treo vào một điểm cố định, đầu dưới gắn vật nhỏ A 
có khối lượng 200 g, vật A được nối với vật B có khối lượng 400 g bằng môt sợi dây mềm, mảnh, không dãn 
và đủ dài. Từ vị trí cân bằng của hệ, kéo vật B thẳng đứng xuống dưới để lò xo dãn một đoạn 20 cm rồi thả 
 15
nhẹ. Khi thả vật được khoảng thời gian s thì sợi dây bị tuột khỏi vật. Bỏ qua các lực cản, lấy g = 10 
 300
m/s2. Kể từ lúc dây bị tuột, khi vật A đi được quãng đường 19,9 cm thì vật B đi được quãng đường gần giá 
trị nào nhất sau đây?
 A. 25 cm.B. 26 cm.C. 28 cm.D. 27 cm.
Câu 40. Đặt điện áp xoay chiều u 200 2cos(100 t) V vào hai đầu 
đoạn mạch AB như hình bên. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn A R C L,r B
mạch MB và NB lần lượt là 200 V và 73 V, điện áp hai đầu mạch NB và 
 N M
AM vuông pha nhau. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN gần 
giá trị nào nhất sau đây?
 A. 150 V.B. 145 V.C. 135 V.D. 140 V.
-------------Hết-------------
 ĐỀ ÔN GIỮA HỌC KÌ 2 -2019-2020 LỚP 12A1,12A3
 ĐỀ 10
Câu 1: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos(t + ). Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia 
tốc của vật. Hệ thức nào sau đây là đúng ?
 v2 a2 v2 a2 v2 a2 2 a2
 A. A2 . B. A2 C. A2 . D. A2 .
 4 2 2 2 2 4 v2 4
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần?
 A. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian.
 B. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương.
 C. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực.
 D. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
Câu 3: Sóng cơ là
 A. sự truyền chuyển động cơ trong không khí.
 B. những dao động cơ lan truyền trong môi trường.
 C. chuyển động tương đối của vật này so với vật khác.
 D. sự co dãn tuần hoàn giữa các phần tử của môi trường.
Câu 4: Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 2 3 cos200 t(A) là
 A. 2A. B. 2 3 A. C. 6 A. D. 3 2 A.
Câu 5: Nếu rôto của máy phát điện xoay chiều chứa p cặp cực và quay với tần số n vòng/min, thì tần số 
dòng điện là
 2n n p n n
 A. f p. B. f . . C. f .p. D. f .2p.
 60 60 2 60 30
Câu 6: Trong sơ đồ khối của một máy thu sóng vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào dưới đây ?
 A. Mạch thu sóng điện từ. B. Mạch biến điệu.
 C. Mạch tách sóng. D. Mạch khuếch đại.
Câu 7: Quang phổ của các vật phát ra ánh sáng sau, quang phổ nào là quang phổ liên tục ?
 A. Đèn hơi thủy ngân. B. Đèn dây tóc nóng sáng.
 C. Đèn Natri. D. Đèn Hiđrô.
Câu 8: Khi chiếu vào một chất lỏng ánh sáng chàm thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể là
 A. ánh sáng tím. B. ánh sáng vàng. C. ánh sáng đỏ. D. ánh sáng lục.
Câu 9: Khi nói về phôtôn, phát biểu nào dưới đây đúng? 
 A. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các phôtôn đều mang năng lượng như nhau. B. Phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên. 
 C. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với phôtôn đó càng lớn. 
 D. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ. 
Câu 10: Công thoát electron ra khỏi kim loại A = 6,625.10-19 J. Giới hạn quang điện của kim loại đó là 
 A. 0,300 μm. B. 0,295 μm. C. 0,375 μm. D. 0,250 μm. 
Câu 11: Một điện tích q di chuyển dọc theo một đường sức trong điện trường đều có cường độ E từ điểm M 
đến điểm N cách nhau một khoảng d. Công của lực điện trường thực hiện khi điện tích q di chuyển từ M đến 
N là
 A. A = E.d. B. A = qd. C. A = qEd. D. A = qE.
Câu 12: Vật liệu nào sau đây không thể dùng làm nam châm?
 A. Sắt và hợp chất của sắt. B. Niken và hợp chất của niken.
 C. Cô ban và hợp chất của cô ban. D. Nhôm và hợp chất của nhôm.
Câu 13: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, ở vị trí cân bằng lò xo dãn 2,5cm. Lấy g = 2 = 10m/s2. Chu kì dao 
động tự do của con lắc bằng
 A. 0,28s. B. 1s. C. 0,5s. D. 0,316s.
Câu 14: Giao thoa ở mặt nước được tạo bởi hai nguồn sóng kết hợp dao động điều hòa cùng pha theo 
phương thẳng đứng tại hai vị trí S 1 và S2. Sóng truyền trên mặt nước có biên độ 1cm, bước sóng  = 20cm 
thì tại điểm M cách S1 50cm và cách S2 10cm sóng có biên độ
 2
 A. 0 cm. B. 2 cm. C. cm. D. 2cm.
 2
Câu 15: Một đoạn mạch nối tiếp gồm một điện trở thuần R, một cuộn dây thuần cảm và một tụ điện. Hiệu 
 3
điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là U, hai đầu điện trở là U . Hệ số công suất cos của mạch bằng
 2
 3 2
 A. 0,5. B. . C. . D. 1/4.
 2 2
Câu 16: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc. Trên màn quan sát người ta đo 
được khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Trên màn, khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là
 A. 0,60 mm. B. 0,40 mm. C. 0,50 mm. D. 0,45 mm.
Câu 17: Chất quang dẫn chì sunfua có giới hạn quang dẫn là 2,70 m. Để quang điện trở làm bằng chì 
sunfua hoạt động được, thì năng lượng kích hoạt ( năng lượng để giải phóng một êlectron liên kết thành 
êlectron dẫn) tối thiểu là
 A. 0,46 eV. B. 4,60 eV. C. 7,36 eV. D. 0,24 eV.
Câu 18:Một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C. Nếu gọi I 0 là cường độ dòng điện cực 
đại trong mạch, thì hệ thức liên hệ giữa điện tích cực đại trên bản tụ điện q0 và I0 là 
 1 퐿
 A. q0 = I0. B. q0 = I0. C. q0 = I0. D. q0 = I0. 퐿 
 퐿 퐿 
Câu 19: Một khung dây phẳng có diện tích 12cm² đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B = 5.10 –2T, mặt 
phẳng khung dây hợp với đường sức từ một góc 30°. Từ thông qua khung dây này là
 A. 2.10–5Wb. B. 3.10–5Wb. C. 4.10–5Wb. D. 5.10–5Wb.
Câu 20: Tốc độ ánh sáng trong chân không là c = 3.108 m.s-1. Kim cương có chiết suất n = 2,42 đối với ánh 
sáng màu tím. Tốc độ truyền ánh sáng tím trong kim cương (tính tròn) là
 A. 242000 km.s-1. B. 124000 km.s-1. C. 72600 km.s-1. D. 173000 km.s-1.
Câu 21: Trên một sợi dây dài 2 m với hai đầu cố định, đang có sóng dừng với tần số 15Hz. Biết rằng tốc độ của 
sóng truyền trên dây có giá trị trong khoảng từ 16 m.s -1 đến 25 m.s-1. Tính cả hai đầu dây, số nút sóng trên 
dây là
 A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 22: Dòng điện trong cuộn dây của một mạch dao động lí tưởng LC có biểu thức i = 4.10-2cos(2.107t)(A) 
(t tính bằng giây ). Điện tích của một bản tụ điện tại thời điểm 25π(ns) có độ lớn là

File đính kèm:

  • docxbai_tap_vat_li_lop_12_tan_sac_anh_sang_thpt_tran_hung_dao.docx