Câu hỏi ôn tập giữa học kì 1 Lớp 2- Năm học 2017-2018 - Đinh Thị Hài

TRẮC NGHIỆM

Câu 1.Tổng của 68 và 6 là :

  A.   62 

  B.   64 

  C.   74

Câu 2.Từ nào trong câu dưới đây là từ chỉ sự vật

- Chúng em chăm học ,chăm làm .

A.Chúng em      

B.Chăm học   

C.Chăm làm

Câu 3Số liền sau của 92 là :

     A .   91    B.   93     C.90

Câu 4.  Chọn lời đáp của em trong trường hợp sau :

    - Em vô ý giẫm vào chân bạn .

 A.Cảm ơn bạn nhé 

 B.Mình xin lỗi bạn,mình vô ý quá

 C.Lỡ giẫm tí mà cũng khó chịu

 

   

ppt 46 trang letan 14/04/2023 1320
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Câu hỏi ôn tập giữa học kì 1 Lớp 2- Năm học 2017-2018 - Đinh Thị Hài", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Câu hỏi ôn tập giữa học kì 1 Lớp 2- Năm học 2017-2018 - Đinh Thị Hài

Câu hỏi ôn tập giữa học kì 1 Lớp 2- Năm học 2017-2018 - Đinh Thị Hài
quyển truyện của bạn 
A. Quyển sách bạn bị rách bạn tự dán lại đi nhé 
B. Mình xin lỗi đã làm rách sách của bạn 
C. Quyển sách rách có một tí mà cũng khó chịu 
Câu10.Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 
 a. 9 + 8 = 18 
 b. 37 + 6 = 43 
 c. 49 + 25 = 64 
Câu 11 . Số bé nhất có 2 chữ số giống nhau là : 
	A. 10	B. 11	C.99 
Câu 12. Câu hỏi cho bộ phận in đậm trong câu :” Mẩu giấy không biết nói.” là: 
A. Ai không biết nói ? 
B. Cái gì không biết nói ? 
C. Con gì không biết nói ? 
Câu 13. Một nhóm học tập có 4 bạn là : Long, Mai, Bảo, Hồng. Dòng nào dưới đây được xếp tên các bạn đúng theo thứ tự bảng chữ cái. 
A. Bảo, Mai, Hồng, Long 
B. Bảo, Long, Mai, Hồng 
C. Bảo, Hồng, Long, Mai 
Câu14. Hai số liên tiếp có tổng bằng 17 là hai số : 
	A. 10 và 7 
 	B. 8 và 9 
	C. 8 và 7 
Câu 15 .Gà nhà An đẻ được 2 chục quả trứng, An đem biếu bà 8 quả. Hỏi nhà An còn bao nhiêu quả trứng ? 
	A. 10 quả	 
 B. 12 quả	 
 C. 8 quả 
Câu 16. Từ nào dưới đây là từ chỉ sự vật ? 
 A. Chăm chỉ	 
 B. Chạy nhảy 	 
 C. Học trò 
Câu 17 . Hình bên có mấy hình tứ giác ? 
 	A. 3 hình tứ giác 
	 B. 4 hình tứ giác 
	 C. 5 hình tứ giác 
Câu 18. Em muốn bạn cầm hộ chiếc cặp.Em sẽ nói như thế nào? 
	A. Cầm hộ chiếc cặp một tí. 
	B. Bạn cầm giúp mình chiếc cặp một lát nhé! 
	C. Cầm chiếc cặp cho tớ. 
Câu 19. Viết số 57 thành tổng . 
 A. 5 + 0	 
 B. 50 + 7	 
 C. 70 + 5 
Câu 22. Phép tính nào dưới đây có thể chọn để điền và chỗ chấm : 
 57 < .< 59 
 	A. 28 + 18 
	B. 29 + 29 
	C. 38 + 10 
Câu 23 . Số liền sau của tổng : 
58 + 16 là bao nhiêu? 
 A. 73 
 B. 74 
 C. 75 
Câu 24 .Hai số nào dưới đây có tổng bằng 100 ? 
	A. 23 và 67	 
 B. 11 và 10	 
 C. 24 và 76 
Câu 20. Đặt dấu câu gì vào cuối câu sau : 
	- Bạn học trường nào 
Dấu chấm 
Dấu chấm hỏi 	 
Dấy phẩy 
Câu 21 . Điền dấu ( >, < , = ) thích hợp vào chỗ chấm 
	3 dm  18 cm 
	A. >	 
	B. <	 
 C. = 
Câu 22 . Từ nào trong các từ sau đây là từ chỉ tính nết của con người ? 
	A. Vui chơ...g thích nói chuyện trong giờ học. 
b.Em không thích trời mưa. 
Câu 29.Số hạng thứ nhất là 38, số hạng thứ hai là số liền trước số hạng thứ nhất.Tổng của hai số là:.. 
Câu 30 .Gạch 1 gạch dưới bộ phận trả lời câu hỏi ai, gạch 2 gạch dưới bộ phận trả lời câu hỏi làm gì trong các câu sau: 
- Em là mầm non của Đảng. 
- Chúng em là học sinh Tiểu học. 
Câu 31. Hình dưới đây có bao nhiêu hình chữ nhật? 
Câu 32.Điền uôn hay uông? 
 Uống nước nhớ ng. 
 Mất bò mới lo làm ch.. 
 Ch..báo hết giờ 
 Ao sâu r cạn. 
Câu 31. Hồng cân nặng 25 kg, Mai cân nặng 27 kg, Thu cân nặng 29 kg. 
a.Người cân nặng nhất là bạn:.. 
b. Mai nặng hơn Hồng .kg. 
c.Hồng nhẹ hơn Thu..kg 
Câu 32 .Viết một đoạn văn ngắn (từ 3 đến 5 câu)nói về em và trường em. 
Câu 33 .Phép cộng có tổng bằng 18 , số hạng thứ nhất bằng 9. Tìm số hạng thứ hai? 
Câu 34. Dựa vào các câu hỏi sau, em hãy viết một đoạn văn khoảng 4 đến 5 câu nói về cô giáo( hoặc thầy giáo) cũ của em. 
a.Cô giáo ( hoặc thầy giáo) lớp 1 của em tên là gì? 
b.Tình cảm của cô (hoặc thầy )đối với học sinh như thế nào? 
c. Em nhớ nhất điều gì ở cô (hoặc thầy) 
d.Tình cảm của em đối với cô giáo ( hoặc thầy giáo)như thế nào? 
Câu 35 . 
Em 11 tuổi, Chị 16 tuổi. Hỏi chị hơn em bao nhiêu tuổi? 
Câu 36. Viết lời giới thiệu bản thân . 
 Em tên là:.. 
 Nam,nữ :... 
 Năm sinh:.. 
 Học sinh lớp:................................. 
 Trường :.. 
 Địa chỉ nhà ở: 
 Điện thoại của bố(hoặc mẹ): 
CHÚC CÁC EM LÀM BÀI 
ĐẠT KẾT QUẢ CAO NHÉ! 

File đính kèm:

  • pptcau_hoi_on_tap_giua_hoc_ki_1_lop_2_nam_hoc_2017_2018_dinh_th.ppt