Chuyên đề Hóa học Lớp 12 - Amin. Amino axit. Peptit. Protein - Trường THPT Trần Văn Lan
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề Hóa học Lớp 12 - Amin. Amino axit. Peptit. Protein - Trường THPT Trần Văn Lan", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Hóa học Lớp 12 - Amin. Amino axit. Peptit. Protein - Trường THPT Trần Văn Lan
Chuyên đề: Amin – Amino axit – Peptit - Protein Chuyên đề: AMIN – AMINO AXIT –PROTEIN A. NỘI DUNG CỦA CHUYÊN ĐỀ Nội dung 1: Amin Nội dung 2: amino axit Nội dung 3: peptit- protein B. TỔ CHỨC DẠY HỌC THEO CHUYÊN ĐỀ I. MỤC TIÊU CỦA BÀI HỌC: 1. Kiến thức: Amin: - Khái niệm, phân loại, cách gọi tên (theo danh pháp thay thế và gốc - chức). - Đặc điểm cấu tạo phân tử , tính chất vật lí (trạng thái, màu, mùi, độ tan) của amin. - Tính chất hóa học điển hình của amin là tính bazơ, anilin có phản ứng thế với brom Amino axit: - Định nghĩa, đặc điểm cấu tạo phân tử, ứng dụng quan trọng của amino axit. - Tính chất hóa học của amino axit (tính lưỡng tính; phản ứng este hoá; phản ứng trùng ngưng của và - amino axit). Peptit và protein: - Định nghĩa, đặc điểm cấu tạo phân tử, tính chất hoá học của peptit (phản ứng thuỷ phân) - Khái niệm, đặc điểm cấu tạo, tính chất của protein (sự đông tụ; phản ứng thuỷ phân, phản ứng màu của protein với Cu(OH)2). Vai trò của protein đối với sự sống - Khái niệm enzim và axit nucleic. 2. Kỹ năng: Amin: - Viết công thức cấu tạo của các amin đơn chức, xác định được bậc của amin theo công thức cấu tạo. - Quan sát mô hình, thí nghiệm,... rút ra được nhận xét về cấu tạo và tính chất. - Dự đoán được tính chất hóa học của amin và anilin. - Viết các PTHH minh họa tính chất. Phân biệt anilin và phenol bằng phương pháp hoá học. - Xác định công thức phân tử theo số liệu đã cho. Amino axit: - Dự đoán được tính lưỡng tính của amino axit, kiểm tra dự đoán và kết luận. - Viết các PTHH chứng minh tính chất của amino axit. - Phân biệt dung dịch amino axit với dung dịch chất hữu cơ khác bằng phương pháp hoá học. Peptit và protein: - Viết các PTHH minh họa tính chất hóa học của peptit và protein. - Phân biệt dung dịch protein với chất lỏng khác. Muối amoni: - Nhận biết các trường hợp có thể xuất hiện muối amoni. Viết công thức cấu tạo các đồng phân của muối amoni. - Các bài tập tính toán liên quan đến muối amoni. 3. Trọng tâm của bài học: Amin: -Cấu tạo phân tử và cách gọi tên (theo danh pháp thay thế và gốc – chức) - Tính chất hóa học điển hình: tính bazơ và phản ứng thế brom vào nhân thơm . Sinh hoạt chuyên đề - Nhóm Hóa học – THPT Trần Văn Lan Chuyên đề: Amin – Amino axit – Peptit - Protein Amino axit: - Đặc điểm cấu tạo phân tử của amino axit - Tính chất hóa học của amino axit: tính lưỡng tính; phản ứng este hoá; phản ứng trùng ngưng của và - amino axit. Peptit và protein: - Đặc điểm cấu tạo phân tử của peptit và protein - Tính chất hóa học của peptit và protein: phản ứng thủy phân; phản ứng màu biure. Muối amoni: -Các đồng phân của muối amoni. -Phản ứng của muối amoni với dung dịch axit, dung dịch kiềm. 4. Định hướng các năng lực cần hình thành - Năng lực giải quyết vấn đề - Năng lực hợp tác - Năng lực làm việc độc lập - Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học - Năng lực thực hành hóa học - Năng lực tính toán hóa học - Năng lực vận dụng kiến thức hóa học vào cuộc sống - Năng lực sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông II. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC - Phát hiện giải quyết vấn đề - Phương pháp trực quan - Phương pháp hợp tác nhóm - Phương pháp dạy học dự án - Phương pháp sử dụng bài tập hóa học III. BẢNG MÔ TẢ CÁC CẤP ĐỘ TƯ DUY: Loại câu hỏi/bài Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao tập - Nhận biết được amin, - Viết được các đồng - Giải thích được - Đề xuất phương phân loại amin. Các phân, phương trình hóa các hiện tượng pháp tiến hành thí tên gọi của một số học của amin tương tự thực nghiệm hoặc nghiệm về amin, amin đơn giản theo các SGK. các hiện tượng aminoxit, peptit, cách khác nhau. - So sánh được tính thực tế với mức độ protein, dự đoán - Tính chất vật lý đặc chất của các amin. phải vận dụng kết quả thí nghiệm Bài tập trưng của amin. - Giải thích một vài nhiều kiến thức thu được, giải định - Các phản ứng hóa hiện tượng thực nghiệm hơn. thích kết quả thu tính học tiêu biểu của amin. đơn giản về amin, - Nhận biết, điều được. - Biết đặc điểm cấu amino axit, peptit và chế amin, - Vận dụng tổng tạo của amino axit protein. aminoaxit, peptit, hợp các kiến thức - Nắm được các tính - Nêu các kết quả thí protein hoặc từ các về hợp chất chứa chất hóa học tính nghiệm thu được chất đó, so sánh nitơ, các hợp chất lưỡng tính, tính riêng tính chất để vận để giải quyết các Sinh hoạt chuyên đề - Nhóm Hóa học – THPT Trần Văn Lan Chuyên đề: Amin – Amino axit – Peptit - Protein của mỗi nhóm chức và dụng nhận biết, vấn đề cụ thể: phản ứng trùng ngưng. điều chế các chất tách, tinh chế các - Khái niệm về peptit, khác. chất trong hỗn hợp phân loại peptit. chứa tạp chất, . - Tính chất vật lý, hóa học tiêu biểu của peptit. - Khái niệm về protein, phân loại protein. -Tính chất hóa học đặc trưng của protein. - Các bài tập tính toán - Các bài tập tính - Các bài toán yêu về amin, aminoaxit, toán về các hợp cầu mức độ xử lý peptit,protein ở mức độ chất chứa nitơ ở toán phức tạp, đơn giản, học sinh có mức độ phức tạp hiện tượng hóa thể giải quyết bài toán hơn. Các bài toán học phức tạp. trong 1-2 bước tính ra xử lý số phức tạp - Các chất trong Bài tập kết quả ngay. hoặc xử lý hiện bài toán, đa chức, định tượng hóa học tạp chức, hỗn hợp lượng phức tạp. các chất có các - Các bài tập về loại nhóm chức đốt cháy amin, khác nhau: các bài amino axit, peptit, toán về đốt cháy, các phản ứng thủy thủy phân, phân Xác định, nêu được Giải thích các hiện Dự đoán kết quả Đề xuất phương Bài tập hiện tượng các thí tượng thí nghiệm đơn thí nghiệm đã cho pháp tiến hành thí thực nghiệm đơn giản, có giản thao tác tiến hành nghiệm. hành trong SGK. IV. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM THEO 4 CẤP ĐỘ TƯ DUY: 1. Mức độ 1: - Khái niệm, đồng phân, bậc amin, danh pháp Câu 1: Công thức chung của amin no, đơn chức, mạch hở A. CnH2n–5N (n ≥ 6). B. CnH2n+1N (n ≥ 2). C. CnH2n+3N (n ≥ 1). D. CnH2n–1N (n ≥ 2). Câu 2: Số đồng phân amin có công thức phân tử C2H7N là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 3: Số đồng phân amin có công thức phân tử C3H9N là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 4: Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C4H11N là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 5. Metylamin là nguyên liệu trong quá trình sản xuất thuốc ephedrin (dùng để điều trị bệnh hen). Metylamin có công thức cấu tạo như sau: CH3NH2. Metyl amin là A. amin bậc 3. B. amin bậc 2. C. amin bậc 4. D. amin bậc 1. Câu 6: Chất nào sau đây là amin bậc 2? Sinh hoạt chuyên đề - Nhóm Hóa học – THPT Trần Văn Lan Chuyên đề: Amin – Amino axit – Peptit - Protein A. CH3NH2. B. C2H5NH2. C. (CH3)3N. D. C2H5-NH-CH3 Câu 7: Anilin là hợp chất quan trong để sản xuất phẩm nhuộm, có công thức là: A. CH3COOH . B. C6H5NH2. C. C6H5OH. D. CH3NH2. Câu 8: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3–CH(CH3)–NH2? A. Metyletylamin. B. Etylmetylamin. C. Isopropanamin. D. Isopropylamin. Câu 9: Trong các tên gọi dưới đây, tên gọi nào phù hợp với chất C6H5-CH2-NH2? A. Phenylamin. C. Anilin. B. Benzylamin. D. Phenylmetylamin Câu 10: Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử A. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino. C. chỉ chứa nhóm cacboxyl. B. chỉ chứa nhóm amino. D. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon. C©u 11: C«ng thøc tæng qu¸t cña c¸c aminoaxit lµ c«ng thøc nµo d•íi ®©y? A. R(NH2)(COOH). C.R(NH2)x (COOH)y. B. (NH2)x (COOH). D. H2N-CxHy-COOH. Câu 12: Trong các chất dưới đây, chất nào là glixin? A. H2N-CH2-COOH. C. HOOC-CH2CH(NH2)COOH. B. CH3–CH(NH2)–COOH. D. H2N–CH2-CH2–COOH. Câu 13: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH3-CH(CH3)-CH(NH2)-COOH? A. Axit 3-metyl-2-aminobutanoic. C. Axit 2-amino-3-metylbutanoic. B. Valin. D. Axit -aminoisovaleric. Câu 14: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH3–CH(NH2)–COOH ? A. Axit 2-aminopropanoic. C. Anilin. B. Axit -aminopropionic. D. Alanin. C©u 15. C4H9O2N cã mÊy ®ång ph©n aminoaxit (víi nhãm amin bËc nhÊt)? A. 2 B. 3. C. 4 D. 5 C©u 16. Tªn gäi cña aminoaxit nµo d•íi ®©y lµ ®óng? A. H2N-CH2-COOH (glixerin) B. CH3-CH(NH2)-COOH(anilin) C. CH3-CH (CH3)-CH(NH2)-COOH (valin) D. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH(axit glutaric) C©u 17. Tr•êng hîp nµo d•íi d©y kh«ng cã sù phï hîp gi÷a cÊu t¹o vµ tªn gäi? A. C6H5-CH2-CH(NH2)-COOH axit 2- amino- 3- phenylpropanoic (phenylalanin) B. CH3-CH(NH2)-CH(NH2)-COOH axit 3- amino- 2- metylbutanoic C. CH3- CH(CH3)- CH2 - CH(NH2)-COOH axit 2- amino- 4- metylpentanoic D. CH3-CH2- CH(CH3)- CH(NH3+)-COO- axit 2- amino- 3- metylpentanoic (isoloxin) Câu 18: Tri peptit là hợp chất A. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit. B. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau. C. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau. D. có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc α-amino axit. Câu 19: Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit ? A. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH. B. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH. C. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH. D. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH. - Cấu tạo, tính chất Sinh hoạt chuyên đề - Nhóm Hóa học – THPT Trần Văn Lan Chuyên đề: Amin – Amino axit – Peptit - Protein Câu 20: Trong các điều kiện thường , chất nào sau đây là chất khí Câu 22. Tiến hành thí nghiệm theo sơ đồ sau: Kết tủa thu được sau phản ứng có màu A. trắng. B. xanh. C. đen. D. đỏ. A. Metylamin. B. etanol. C. Anilin. D. Glyxin. Câu 21: Chất nào sau đây có nồng độ khoảng 0,1M không làm đổi màu quỳ tím: A. NH3. B. CH3NH2. C. C6H5NH2. D. (CH3)3N. Câu 23: Chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh là A. C2H5OH. B. CH3NH2. C. C6H5NH2. D. NaCl. Câu 24: Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lý của amin là không đúng? A. Metyl amin, đimetyl amin, etyl amin là chất khí, dễ tan trong nước. B. Các amin khí có mùi tương tự aminiac, độc. C. Anilin là chất lỏng khó tan trong nước, màu đen. D. Độ tan trong nước của amin giảm dần khi số nguyên tử cacbon trong phân tử tăng. Câu 25: Dung dịch của chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím : A. Glixin (CH2NH2-COOH). C. Axit glutamic (HOOCCH2CHNH2COOH). B. Lixin (H2NCH2-[CH2]3CH(NH2)-COOH). D. Natriphenolat (C6H5ONa). Câu 26: Trường hợp nào sau đây làm đỏ quỳ tím ẩm: A. CH3CH(NH2)COOH. C. H2NCH2CH(NH2)COOH. B. H2NCH2COONa. D. ClH3NCH2CH2COOH. Câu 27: Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là A. CH3COOH. B. H2NCH2COOH. C. CH3CHO. D. CH3NH2. Câu 28: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H2NCH2COOH, vừa tác dụng được với CH3NH2? A. NaCl. B. HCl. C. CH3OH. D. NaOH. Câu 29: Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt với A. dung dịch KOH và dung dịch HCl. C. dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4. B. dung dịch NaOH và dung dịch NH3. D. dung dịch KOH và CuO. Câu 30: Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là A. C2H5OH. C. H2NCH2COOH. B. CH2 = CHCOOH. D. CH3COOH. C©u 31. Khi ®un nãng c¸c ph©n tö - alanin (axit - aminopronic) cã thÓ t¸c dông víi nhau t¹o s¶n phÈm nµo d•íi ®©y? A. [-NH-CH(COOH)-CH2-]n C. [-NH-CH(CH3)-CO-]n B. [-CH2-CH(NH2)-CO-]n D. [-NH-CH2-CO-]n Câu 32: B07 : Một trong những điểm khác nhau của protit so với lipit và glucozơ là A. protein luôn là chất hữu cơ no. C. protein có khối lượng phân tử lớn hơn. B. protein luôn chứa chức hiđroxyl. D. protein luôn chứa nitơ. C©u 33. Ph¸t biÓu nµo d•íi ®©y vÒ protein lµ kh«ng ®óng? A. Protein lµ nh÷ng polipeptit cao ph©n tö (ph©n tö khèi tõ vµi chôc ngµn ®Õn vµi triÖu ®vC). B. Protein cã vai trß lµ nÒn t¶ng vÒ cÊu tróc vµ chøc n¨ng cña mäi sù sèng . Sinh hoạt chuyên đề - Nhóm Hóa học – THPT Trần Văn Lan Chuyên đề: Amin – Amino axit – Peptit - Protein C. Protein ®¬n gi¶n lµ nh÷ng protein ®•îc t¹o thµnh chØ tõ c¸c gèc - vµ - aminoaxit. D. Protein phøc t¹p lµ nh÷ng protein ®•îc t¹o thµnh tõ protein ®¬n gi¶n vµ lipit, gluxit, axit nucleic... Câu 34: Từ glyxin (Gly) và alanin (Ala) có thể tạo ra mấy chất đipeptit ? A. 1 chất. B. 2 chất. C. 3 chất. D. 4 chất. Câu 35: Có bao nhiêu tripeptit mà phân tử chứa 3 gốc amino axit khác nhau? A. 3 chất. B. 5 chất. C. 6 chất. D. 8 chất. Câu 36: Số đồng phân tripeptit có chứa gốc của cả glyxin và alanin là A. 6. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 37: Hãy cho biết loại peptit nào sau đây không có phản ứng biure ? A. tripeptit. B. tetrapeptit. C. polipeptit. D. đipeptit. Câu 38: Hiện tượng riêu cua nổi lên khi nấu canh cua là do : A. sự đông tụ. B.sự đông rắn. C.sự đông đặc. D.sự đông kết. Câu 39. Trong môi trường kiềm, peptit tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất có màu A. xanh. B. vàng. C. đen. D. tím. Câu 40. Anbumin của lòng trắng trứng thuộc loại protein đơn giản. Khi thủy phân hoàn toàn anbumin thu được A. α-amino axit và cacbohiđrat. B. α-amino axit và các thành phần phi protein (ví dụ chất béo) C. α-amino axit và anđehit. D. α-amino axit. Câu 41. Peptit có công thức cấu tạo như sau: H2NCH(CH3)CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH(CH3)2)- COOH. Tên gọi đúng của peptit trên là: A. Ala-Ala-Val. B. Ala-Gly-Val. C. Gly – Ala – Gly. D.Gly-Val-Ala. Câu 42. A09: Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là A. dung dịch NaOH. C. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm. B. dung dịch NaCl. D. dung dịch HCl. 2. Mức độ 2: Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Khi thay H trong hiđrocacbon bằng nhóm NH2 ta thu được amin B. Amino axit là hợp chất hữu cơ đa chức có 2 nhóm NH2 và COOH C. Khi thay H trong phân tử NH3 bằng gốc hiđrocacbon ta thu được amin. D. Khi thay H trong phân tử H2O bằng gốc hiđrocacbon ta thu được ancol. Câu 2: Có bao nhiêu amin chứa vòng benzen có cùng công thức phân tử C7H9N ? A. 3 amin. B. 5 amin. C. 6 amin. D. 7 amin. Câu 3: Công thức tính số đồng phân amin no đơn chức, mạch hở A. 2n-2 ( 1 < n < 6). B. 2n-1 (n < 5) . C. 2n . D. 2n-3 ( 2 < n < 7). Câu 4: Dãy gồm các dung dịch đều làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là A. anilin, metyl amin, ammoniac. C. anilin, aminiac, natri hidroxit. B. amoni clorua, metyl amin, natri hidroxit. D. metyl amin , amoniac, natri hidroxit . Câu 5: Cho các hợp chất hữu cơ sau: C6H5NH2 (1); C2H5NH2 (2); (CH3)2NH (3); NaOH (4); NH3 (5). Độ mạnh của các bazơ được sắp xếp theo thứ tự tăng dần: A. 1 < 5 < 2 < 3 < 4. C. 5 < 1 < 2 < 4 <3. B. 1 < 5 < 3 < 2 < 4. D. 1 < 2 < 3 < 4 < 5. Câu 6. Sắp xếp tính bazơ các chất sau theo thứ tự tăng dần. A. NH3<C2H5NH2<C6H5NH2 . C. C6H5NH2<NH3<C2H5NH2 . B. C2H5NH2<NH3< C6H5NH2 D. C6H5NH2<C2H5NH2<NH3 Câu 7. Anilin là hợp chất tan ít trong nước. Ở nhiệt độ 20oC, 100 gam nước có thể hòa được tối đa 3,6 gam anilin (tạo thành dung dịch bão hòa). Nồng độ của dung dịch anilin bão hòa tại 20oC là A. 3,521%. B. 3,475%. C. 3,734%. D. 3,600%. Sinh hoạt chuyên đề - Nhóm Hóa học – THPT Trần Văn Lan Chuyên đề: Amin – Amino axit – Peptit - Protein Câu 8: Các hiện tượng nào sau đây mô tả không chính xác? A. Nhúng quì tím vào dung dịch etylamin thấy quì tím chuyển sang xanh. B. Phản ứng giữa khí metylamin và khí hiđroclorua làm xuất hiện khói trắng. C. Nhỏ vài giọt nước brôm vào ống nghiệm đựng dung dịch anilin thấy có kểt tủa trắng. D. Thêm vài giọt phenolphtalein vào dung dịch đimetylamin thấy xuất hiện màu xanh. Amino axit Câu 9: Cho 0,01 mol aminoaxit A phản ứng vừa đủ với 0,02 mol HCl hoặc 0,01 mol NaOH. Công thức của A có dạng: A. H2NRCOOH. C.H2NR(COOH)2 . B. (H2N)2RCOOH. D.(H2N)2R(COOH)2 C©u 10. Ph¸t biÓu nµo d•íi d©y vÒ aminoaxit lµ kh«ng ®óng? A. Aminoaxit lµ hîp chÊt h÷u c¬ t¹p chøc, ph©n tö chøa ®ång thêi nhãm amino vµ nhãm cacboxyl. B. Hîp chÊt H2N-COOH lµ aminoaxit ®¬n gi¶n nhÊt. C. Aminoaxit ngoµi d¹ng ph©n tö (H2NRCOOH) cßn cã d¹ng ion l•ìng cùc (H3N+RCOO-). D. Th«ng th•êng d¹ng ion l•ìng cùc lµ d¹ng tån t¹i chÝnh cña aminoaxit . C©u 11. A08 : Phát biểu không đúng là: + - A. Trong dung dịch, H2N-CH2-COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N -CH2-COO . B. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl. C. Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin (hay glixin). D. Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt. Câu 12: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh? A. Dung dịch glyxin. C. Dung dịch lysin. B. Dung dịch alanin. D. Dung dịch valin. Câu 13: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Dung dịch glyxin không làm đổi màu quỳ tím. B. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng. C. Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím. D. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng Câu 14: Cho dãy các chất : CH3COOCH3, C2H5OH, H2NCH2COOH, CH3NH2. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 15: Cho các chất sau: Dung dịch nào làm quỳ tím hóa xanh (X1) C6H5NH2; (X2) CH3NH2 ; (X3) H2NCH2COOH; (X4) HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH; (X5) H2NCH2CH2CH2CH2CH(NH2)COOH. A. X1, X2, X5. B. X2, X3,X4. C. X2, X5 . D. X1, X5, X4 C©u 16.Cho c¸c dung dÞch sau: (1). H2NCH2 COOH; (2) Cl+NH3+- CH2COOH; (3) +H3NCH2 COO-; (4) H2N(CH2)2CH(NH2)COOH; (5) HOOC(CH2)2CH(NH2)COOH. Dung dÞch nµo lµm quú tÝm hãa ®á? A. (3). B. (2). C. (2), (5). D. (1); (4). Câu 17: Có các dung dịch riêng biệt sau: C6H5NH3Cl (phenylamoni clorua), H2N– CH2CH2CH(NH)COOH, ClH3N–CH2COOH, H2N–CH2COONa, HOOC–CH2CH2CH(NH2)COOH. Số lượng các dung dịch có pH < 7 là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 18: Cho các dd sau: (1) etyl amin; (2) đimetyl amin; (3) lysin; (4) benzyl amin; (5) anilin ; (6) natri aminoaxetat; (7) metyl minoaxetat; (8) clorua amoni axetic. Số dd có thể đổi màu quỳ tím sang xanh? A. 4 B. 6 C. 7 D. 5 Câu 19: Cho ba dung dịch có cùng nồng độ mol: (1) H2NCH2COOH, (2) CH3COOH, (3) CH3CH2NH2. Dãy xếp theo thứ tự pH tăng dần là: A. (3), (1), (2). B. (1), (2), (3). C. (2) , (3) , (1). D. (2), (1), (3) Sinh hoạt chuyên đề - Nhóm Hóa học – THPT Trần Văn Lan Chuyên đề: Amin – Amino axit – Peptit - Protein Câu 20. A là một –aminoaxit. Cho biết 1 mol A phản ứng vừa đủ với 1 mol HCl, hàm lượng clo trong muối thu được là 19,346%. Công thức của A là : A. HOOC–CH2CH2CH(NH2)–COOH. C. CH3CH2–CH(NH2)–COOH. B. HOOC–CH2CH2CH2–CH(NH2)–COOH. D. CH3CH(NH2)COOH. Câu 21: Cho sơ đồ biến hóa sau: Alanin NaOH X HCl Y. Chất Y là chất nào sau đây ? A. CH3-CH(NH2)-COONa. C. CH3-CH(NH3Cl)COOH . B. H2N-CH2-CH2-COOH. D. CH3-H(NH3Cl)COONa. C©u 22. Cho c¸c d·y chuyÓn hãa. Glyxin NaOH A HCl X Glyxin HCl B NaOH Y X vµ Y lÇn l•ît lµ chÊt nµo? A. §Òu lµ ClH3NCH2COONa. C. ClH3NCH2COONa vµ H2NCH2COONa. B. ClH3NCH2COONa vµ ClH3NCH2COONa D. H2NCH2COONa vµ H2NCH2COOH. + + - Câu 23: Cho các chất và ion nào sau: H3N CH2COOH; H3N CH(CH3)COO ; H2NCH2CH(NH2)COONa; HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH; H2NCH2COOH; CH2=CHCOONH3CH3; CH3CH(NH2)COOH. Hãy cho biết có bao nhiêu chất hoặc ion có tính chất lưỡng tính. A. 2. B. 3. C. 4. D. 5 Câu 24: Chất dùng làm gia vị thức ăn gọi là mì chính hay bột ngọt có công thức cấu tạo là A. NaOOC–CH2CH2CH(NH2)–COONa. B. NaOOC–CH2CH2CH(NH2)–COOH. C. NaOOC–CH2CH(NH2)–CH2COOH. D. NaOOC–CH2CH(NH2)–CH2COONa. Câu 25: Trong môi trường HCl khan, khi thực hiện phản este hóa giữa glyxin với ancol metylic, sản phẩm hữu cơ cuối cùng thu được là: A. H2NCH2COOCH3 C. ClH3NCH2COOH. B. ClH3NCH2COOCH3 D. ClH3NCH(CH3)COOCH3 Câu 26: Hợp chất nào sau đây thuộc loại tripeptit A. NH2CH2CONHCH2CH(CH3)CONHCH2COOH. B. NH2CH(CH3)CONHCH2CONHCH(CH3)NH2. C. NH2CH2CONHCH2CONHCH(CH3)CH2COOH. D. HOOCCH2NHCOCH2NHCOCH(CH3)NH2 Câu 27: Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là sai ? A. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị -amino axit được gọi là liên kết peptit. B. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo. C. Trong protein luôn luôn chứa nguyên tố nitơ D. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các -amino axit. Câu 28: Có bao nhiêu tripeptit mà phân tử chứa 3 gốc amino axit khác nhau? A. 3 chất. B. 5 chất. C. 6 chất. D. 8 chất. Câu 29: Số đồng phân tripeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin và 2 phân tử alanin là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 30: Nếu thuỷ phân không hoàn toàn pentapeptit Gly-Ala-Gly-Ala-Gly thì thu được tối đa bao nhiêu đipeptit khác nhau? A.1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 31: Thuỷ phân không hoàn toàn tetra peptit (X), ngoài các - amino axit còn thu được các đi petit: Gly-Ala; Phe-Val; Ala-Phe. Cấu tạo nào sau đây là đúng của X. A. Val-Phe-Gly-Ala. C. Gly-Ala-Val-Phe. B. Ala-Val-Phe-Gly. D. Gly-Ala-Phe – Val. Câu 32: Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren đựng, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên là A. giấy quì tím. C. dd NaOH. B. nước brom. D.dd phenolphtalein. Câu 33: Cho hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2 . Khi phản ứng với dung dịch NaOH, X tạo ra H2NCH2COONa và chất hữu cơ Z ; còn Y tạo ra CH2=CHCOONa và khí T. Các chất Z và T lần lượt là A. CH3OH và CH3NH2. B. C2H5OH và N2. Sinh hoạt chuyên đề - Nhóm Hóa học – THPT Trần Văn Lan Chuyên đề: Amin – Amino axit – Peptit - Protein C. CH3OH và NH3. D. CH3NH2 và NH3 Câu 34: Hợp chất C3H7O2N tác dụng được với NaOH, H2SO4 và không làm mất màu dung dịch Br2 có công thức cấu tạo là A. HCOOH3N–CH2CH3. C. H2NCH2CH2COOH. B. CH2=CH–COONH4. D. CH3CH2CH2NO2. Câu 35: Cho dãy các chất: stiren, ancol benzylic, anilin, toluen, phenol (C6H5OH). Số chất trong dãy có khả năng làm mất màu nước brom là A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. Câu 36: Không thể dùng thuốc thử trong dãy nào sau đây để phân biệt chất lỏng: phenol, anilin, benzen? A. Dung dịch Brôm B. dung dịch HCl và dung dịch NaOH C. dung dịch HCl và dung dịch brôm D. dung dịch NaOH và dung dịch brôm C©u 37. Khi dïng lßng tr¾ng trøng gµ ®Ó lµm trong m«i tr•êng (aga, n•íc ®•êng) ta ®· øng dông tÝnh chÊt nµo sau ®©y? A. TÝnh baz¬ cña protit B. TÝnh axit cña protit C. TÝnh l•ìng tÝnh cña protit. D. TÝnh ®éng tô ë nhiÖt ®é cao vµ ®«ng tô kh«ng thuËn nghÞch cña abumin. C©u 38. Khi thñy ph©n hoµn toµn policaproamit trong dd NaOH nãng, d• ®•îc s¶n phÈm nµo sau ®©y? A. H2N(CH2)5COOH. C. H2N(CH2)5COONa. B. H2N(CH2)6COONa. D. H2N(CH2)6COOH C©u 39. Cho biÕt sp thu ®•îc khi thñy ph©n hoµn toµn t¬ enan trong dd HCl d•. A. ClH3N(CH2)5COOH. C. H2N(CH2)5COOH. B. ClH3N(CH2)6COOH. D. H2N(CH2)6COOH. C©u 40. M« t¶ hiÖn t•îng nµo d•íi ®©y kh«ng chÝnh x¸c? A. Nhá vµi giät axit nitric ®Æc vµo dd lßng tr¾ng trøng thÊy kÕt tña mµu vµng. B. Trén lÉn lßng tr¾ng trøng, dd NaOH vµ mét Ýt CuSO4 thÊy xuÊt hiÖn mµu ®á ®Æc tr•ng. C. §un nãng dd lßng tr¾ng trøng thÊy hiÖn t•îng ®«ng tô l¹i, t¸ch ra khái dd. D. §èt ch¸y mét mÉu lßng tr¾ng trøng thÊy xuÊt hiÖn mïi khÐt nh• mïi tãc ch¸y. Câu 41. Chỉ dùng Cu(OH)2 có thể phân biêṭ đươc̣ tấ t cả các dd riêng biêṭ sau: A. Glucozo, lòng trắ ng trứ ng, glixerin (glixerol), rươụ (ancol) etylic. B. Glucozo, matozo, glixerin (glixerol), anđehit axetic C. Lòng trắ ng trứ ng, glucozo, fructozo, glixerin (glixerol) D. Saccarozo, glixerin (glixerol), anđehit axetic, rươụ (ancol) etylic Câu 42. Thủ y phân 1250 gam protein X thu đươc̣ 425 gam alanin. Nếu phân tử khố i của X bằ ng 100.000 đvC thì số mắ c xích alanin có trong phân tử X là: A. 382. B. 453. C. 479. D. 328. Câu 43: Chất không phản ứng với dung dịch NaOH là A. C6H5NH3Cl. B. C6H5CH2OH. C. p-CH3C6H4OH. D. C6H5OH. Câu 44: Để tách riêng từng chất từ hỗn hợp benzen, anilin, phenol ta chỉ cần dùng các hoá chất (dụng cụ,điều kiện thí nghiệm đầy đủ) là A. dung dịch NaOH, dung dịch HCl, khí CO2. C. dung dịch Br2, dung dịch NaOH, khí CO2. B. dung dịch Br2, dung dịch HCl, khí CO2. D. dung dịch NaOH, dung dịch NaCl, khí CO2. Câu 45: Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là: A. anilin, metyl amin, amoniac. C. anilin, amoniac, natri hiđroxit. B. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit. D. metyl amin, amoniac, natri axetat. Câu 46: Chất nào sau đây không có kết tủa trắng khi cho dung dịch Br2 vào dung dịch chất đó ? A. phenyl amoni clorua. B. Phenol. Sinh hoạt chuyên đề - Nhóm Hóa học – THPT Trần Văn Lan Chuyên đề: Amin – Amino axit – Peptit - Protein C. anilin. D. p-Metylanilin Câu 47: Cho các phản ứng sau: (1) CH3NH2 + C6H5NH3Cl; (2) C6H5NH2 + NH3; (3) CH3NH3Cl + 0 NaOH (t ); (4) CH3COOH + CH3NH2; (5) C6H5NH3Cl + AgNO3; (6) CH3NH3Cl + NH3. Những phản ứng xảy ra là A. (2), (4), (5), (6). C. (1), (3), (5), (6). B. (1), (2), (3), (5). D. (1), (3), (4), (5) Câu 48: Hãy cho biết dạng tồn tại nào là chủ yếu của axit glutamic trong dung dịch của nó ? + - + A. HOOC(CH2)2CH(NH 3)COO . C. HOOC(CH2)2CH(NH 3)COOH. - + – - B. OOC(CH2)2CH(NH 3)COOH D. OOC(CH2)2CH(NH2)COO Câu 49: Trong số các chất sau: C2H6 ; C2H5Cl ; C2H5NH2 ; CH3COOC2H5 ; CH3COOH ; CH3CHO ; CH3OCH3 chất nào tạo được liên kết H liên phân tử? A. C2H6. C. CH3CHO ; C2H5Cl. B. CH3COOCH3. D. CH3COOH ; C2H5NH2. Câu 50: CĐ09:Chất X có công thức phân tử C3H7O2N và làm mất màu dung dịch brom. Tên gọi của X là A. metyl aminoaxetat. B. axit -aminopropionic. C. axit α-aminopropionic. D. amoni acrylat. Sinh hoạt chuyên đề - Nhóm Hóa học – THPT Trần Văn Lan
File đính kèm:
chuyen_de_hoa_hoc_lop_12_amin_amino_axit_peptit_protein_truo.pdf

