Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Hóa học - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề thi 132 (Có đáp án)

Câu 41: Chất X chứa (C,H,N). Biết % khối lượng N trong X là 45,16%. Khi đem X tác dụng với HCl chỉ tạo muối có dạng RNH3Cl. X là:

A. C3H9N.                       B. CH5N.                         C. C2H7N.                       D. C3H7N.

Câu 42: Hoà tan 7,8 gam hỗn hợp gồm Al và Mg bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng khối lượng dung dịch axit tăng thêm 7 gam. Khối lượng Al và Mg trong hỗn hợp ban đầu là:

A. 1,2 gam và 6,6 gam.   B. 5,4 gam và 2,4 gam.    C. 1,7 gam và 3,1 gam.   D. 2,7 gam và 5,1 gam.

Câu 43: Để rửa mùi tanh của cá mè (mùi tanh của amin), người ta có thể dùng:

A. HCl.                            B. H2SO4.                        C. CH3COOH.                D. HNO3.

Câu 44: Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ

A. màu vàng sang màu da cam.                               B. màu da cam sang màu vàng.

C. không màu sang màu da cam.                             D. không màu sang màu vàng.

Câu 45: Cho phản ứng: aAl + bHNO3 cAl(NO3)3 + dNO + eH2O

Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (a + b) bằng:

A. 5.                                 B. 6.                                 C. 4.                                 D. 7.

Câu 46: Đun nóng 0,4 mol hỗn hợp E gồm dipeptit X, tripeptit Y và tetrapeptit Z đều mạch hở bằng lượng vừa đủ dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 0,5 mol muối của glyxin và 0,4 mol muối của alanin và 0,2 mol muối của valin. Mặt khác đốt cháy m gam E trong O2 vừa ddurr thu được hỗn hợp O2, H2O và N2, trong đó tổng khối lượng của CO2 và nước là 78,28g. Giá trị của  m gần nhất với giá trị nào :

A. 40.                               B. 50.                               C. 35.                               D. 45.

Câu 47: Sục 13,44 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1,5M và NaOH 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp BaCl2 1,2M và KOH 1,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:

A. 66,98.                          B. 39,4.                            C. 47,28.                          D. 59,1.

Câu 48: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4. Sau một thời gian, quan sát thấy hiện tượng gì?

A. Thanh Fe có màu trắng và dung dịch nhạt dần màu xanh.

B. Thanh Fe có màu đỏ và dung dịch dần có màu xanh.

C. Thanh Fe có trắng xám và dung dịch nhạt dần màu xanh.

D. Thanh Fe có màu đỏ và dung dịch nhạt dần màu xanh.

Câu 49: Cho m gam Mg vào dung dịch có chứa 0,8 mol Fe(NO3)3 và 0,05 mol Cu(NO3)2, đến phản ứng hoàn toàn thu được 14,4 gam chất rắn.Giá trị của m là:

A. 8,4 gam.                      B. 6 gam.                         C. 24 gam                        D. 15,6 gam.

Câu 50: Có 2 dung dịch AlCl3 và NaOH. Cách nào sau đây không nhận ra được từng dung dịch ?

A. Đổ từ từ dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH.

B. Cho từ từ dung dịch tác dụng với NH3.

C. Cho từng dung dịch  tác dụng với dung dịch Na2CO3.

D. Cho từng dung dịch tác dụng với H2SO4.

Câu 51: Hoà tan hết m gam Fe bằng 400 ml dung dịch HNO3 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch chứa 26,44 gam chất tan và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là:

A. 12,24.                          B. 5,60.                            C. 6,12.                            D. 7,84.

doc 3 trang letan 20/04/2023 900
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Hóa học - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề thi 132 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Hóa học - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề thi 132 (Có đáp án)

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Hóa học - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề thi 132 (Có đáp án)
ùi tanh của cá mè (mùi tanh của amin), người ta có thể dùng:
A. HCl.	B. H2SO4.	C. CH3COOH.	D. HNO3.
Câu 44: Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ
A. màu vàng sang màu da cam.	B. màu da cam sang màu vàng.
C. không màu sang màu da cam.	D. không màu sang màu vàng.
Câu 45: Cho phản ứng: aAl + bHNO3 cAl(NO3)3 + dNO + eH2O
Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (a + b) bằng:
A. 5.	B. 6.	C. 4.	D. 7.
Câu 46: Đun nóng 0,4 mol hỗn hợp E gồm dipeptit X, tripeptit Y và tetrapeptit Z đều mạch hở bằng lượng vừa đủ dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 0,5 mol muối của glyxin và 0,4 mol muối của alanin và 0,2 mol muối của valin. Mặt khác đốt cháy m gam E trong O2 vừa ddurr thu được hỗn hợp O2, H2O và N2, trong đó tổng khối lượng của CO2 và nước là 78,28g. Giá trị của  m gần nhất với giá trị nào :
A. 40. 	B. 50. 	C. 35. 	D. 45.
Câu 47: Sục 13,44 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1,5M và NaOH 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp BaCl2 1,2M và KOH 1,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 66,98.	B. 39,4.	C. 47,28.	D. 59,1.
Câu 48: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4. Sau một thời gian, quan sát thấy hiện tượng gì?
A. Thanh Fe có màu trắng và dung dịch nhạt dần màu xanh.
B. Thanh Fe có màu đỏ và dung dịch dần có màu xanh.
C. Thanh Fe có trắng xám và dung dịch nhạt dần màu xanh.
D. Thanh Fe có màu đỏ và dung dịch nhạt dần màu xanh.
Câu 49: Cho m gam Mg vào dung dịch có chứa 0,8 mol Fe(NO3)3 và 0,05 mol Cu(NO3)2, đến phản ứng hoàn toàn thu được 14,4 gam chất rắn.Giá trị của m là:
A. 8,4 gam.	B. 6 gam.	C. 24 gam	D. 15,6 gam.
Câu 50: Có 2 dung dịch AlCl3 và NaOH. Cách nào sau đây không nhận ra được từng dung dịch ?
A. Đổ từ từ dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH.
B. Cho từ từ dung dịch tác dụng với NH3.
C. Cho từng dung dịch tác dụng với dung dịch Na2CO3.
D. Cho từng dung dịch tác dụng với H2SO4.
Câu 51: Hoà tan hết m gam Fe b... bằng dây dẫn điện và nhúng vào dung dịch HCl thì chất bị ăn mòn điện hóa là:
A. Pb và Sn.	B. HCl.	C. Pb.	D. Sn.
Câu 57: Cho 0,54 gam Al vào 40ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch HCl 0,5M vào dung dịch X thu được kết tủa. Để thu được kết tủa lớn nhất thì thể tích dung dịch HCl 0,5M cần dùng là:
A. 80 ml.	B. 40 ml.	C. 70 ml.	D. 110 ml.
Câu 58: Ở nhiệt độ thường, nitơ khá trơ về mặt hoạt động hóa học là do
A. phân tử nitơ không phân cực.	B. phân tử nitơ có liên kết ba rất bền.
C. nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm.	D. nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ.
Câu 59: Sục khí Cl2 vào dung dịch CrCl3 trong môi trường NaOH. Sản phẩm thu được là:
A. Na2CrO4, NaClO3, H2O.	B. Na2Cr2O7, NaCl, H2O.
C. Na[Cr(OH)4], NaCl, NaClO, H2O.	D. Na2CrO4, NaCl, H2O.
Câu 60: Thủy phân 8,8 gam este X có công thức phân tử C4H8O2 bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 4,6 gam ancol Y và m gam muối Z. Giá trị của m là
A. 3,4.	B. 4,1.	C. 4,2.	D. 8,2.
Câu 61: Cho dung dịch chứa m gam glucozơ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng thu được tối đa 10,8 gam Ag. Giá trị của m là
A. 16,2. 	B.  9,0.	C.  8,1. 	D. 18,0. 
Câu 62: Xà phòng hóa hoàn toàn một lượng triglixerit cần V ml dung dịch NaOH 1M sẽ thu được 9,2g glixerol. Giá trị của V là:
A. 200.	B. 300.	C. 100.	D. 150.
Câu 63: Cation M+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng 2s22p6 là:
A. Rb+.	B. K+.	C. Na+.	D. Li+.
Câu 64: Tên hợp chất có công thức cấu tạo (C17H33COO)3C3H5 là:
A. Tristearin.	B. Trilinolein.	C. Triolein.	D. Tripanmitin.
Câu 65: Hợp chất X có CTĐGN là CH3O. CTPT nào sau đây ứng với X ?
A. C2H6O.	B. C2H6O2.	C. CH3O.	D. C3H9O3.
Câu 66: Chất nào sau đây không dẫn điện được?
A. KCl rắn, khan.	B. NaOH nóng chảy.
C. HBr hòa tan trong nước.	D. CaCl2 nóng chảy.
Câu 67: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm hai este đơn chức X, Y là đồng phân cấu tạo của nhau cần 100 ml dd NaOH 1M, thu được 7,85 g hỗn hợp muối của hai axit là đồng đẳng kế tiếp nhau và 4,95 g hai anc...g tất cả các kim loại?
A. Đồng.	B. Vàng.	C. Bạc.	D. Nhôm.
Câu 72: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X (gồm CH3COOC2H3; C2H3COOCH3 và (CH3COO)3C3H5 ) cần 17,808 lí O2 (đktc) thu dược 30,36g CO2 và 10, 26g H2O. Lượng X trên phản ứng tối đa với số mol NaOH là:
A. 0,18.	B. 0,16.	C. 0,12.	D. 0,2.
Câu 73: Trong các phản ứng nào sau đây,phản ứng nào sai
A. .	B. .	
C. .	D. .
Câu 74: Đốt cháy hoàn toàn m gam hợp chất A (thuộc dãy đồng đẳng của anilin) thu được 4,62g CO2 , a gam H2O và 168 cm3 N2 (dktc). Xác định số công thức cấu tạo thỏa mãn A?
A. > 4. 	B. 4. 	C. 3. 	D. 2.
Câu 75: Khử 32g Fe2O3 bằng khí CO dư,sản phẩm khí thu được cho vào bình đựng nước vôi trong dư thu được a gam kết tủa.Giá trị của a là
A. 50g.	B. 60g.	C. 30g.	D. 40g.
Câu 76: Nguyên tử Al có Z = 13, cấu hình e của Al là:
A. 1s22s22p63s23p1.	B. 1s22s22p63s23p3.	C. 1s22s22p63s3.	D. 1s22s22p63s23p2.
Câu 77: Cho từ từ từng giọt đến hết 100 ml dung dịch HCl aM vào 100 ml dung dịch Na2CO3 1M, thấy thoát ra 1,344 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của a là.
A. 1,6.	B. 1,2.	C. 0,6.	D. 0,8.
Câu 78: Cho 26,8 gam hỗn hợp gồm Fe, Cu tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nguội, dư thu được 17,92 lit khí màu nâu đỏ. Khối lượng Fe trong hỗn hợp là
A. 4,4gam.	B. 28,8gam.	C. 5,6 gam.	D. 1,2gam.
Câu 79: Thuốc thử để phân biệt glixerol, etanol và phenol là:
A. Dung dịch brom, quì tím.	B. Cu(OH)2, dung dịch NaOH.
C. Dung dịch brom, Cu(OH)2.	D. Na, dung dịch brom.
Câu 80: Phân bón, thuốc trừ sâu, thuốc kích thích sinh trưởng,  có tác dụng giúp cho cây phát triển tốt, tăng năng suất cây trồng nhưng lại có tác dụng phụ gây ra những bệnh hiểm nghèo cho con người. Sau khi bón phân đạm hoặc phun thuốc trừ sâu, thuốc kích thích sinh trưởng cho một số loại rau, quả, thời hạn tối thiểu để sử dụng bảo đảm an toàn thường là:
A. 1 – 2 ngày.	B. 2 – 3 ngày.	C. 12 – 15 ngày.	D. 30 – 35 ngày.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_nam_2018_mon_hoa_hoc_so_gddt_gia_la.doc
  • xlsHOA12_HH2018_dapancacmade.xls
  • docMa trận đề thi thử THPT Quốc Gia Môn Hóa Học 2017 - 2018.doc