Đề cương học kì I môn Toán học Lớp 11 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Lê Hoàn

Câu 13: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề SAI ?  

 A. Thực hiện liên tiếp các phép dời hình ta được phép dời hình. 
B. Phép tịnh tiến, phép quay là các phép dời hình. 
C. Phép tịnh tiến, phép vị tự là các phép dời hình. 
D. Phép dời hình biến đa giác thành đa giác bằng nó. 
Câu 14: Tập giá trị của hàm số y  2020sin x là: 
A. B. 2020;2020 C. 2020;2020 D. 
2020;2020 
Câu 15: Tập nghiệm của phương trình: tan2x1  0 là: 

Câu 16:  Phép biến hình nào sau đây không phải là một phép dời hình ? 
A. Phép tịnh tiến . B. Phép vị tự. 
C. Phép quay D. Phép đồng nhất. 
Câu 17:  Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: 
A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau. 
B. Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau. 
C. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung. 
D. Hai đường thẳng phân biệt không có điểm chung thì chéo nhau. 
Câu 18: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề SAI ?  
A. Phép dời hình biến góc thành góc bằng nó. 
B. Phép dời hình biến đường tròn thành đường tròn có bán kính bằng nó. 
C. Phép dời hình biến tam giác thành chính nó. 
D. Phép dời hình biến đường thẳng thành đường thẳng.

pdf 15 trang letan 18/04/2023 940
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương học kì I môn Toán học Lớp 11 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Lê Hoàn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương học kì I môn Toán học Lớp 11 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Lê Hoàn

Đề cương học kì I môn Toán học Lớp 11 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Lê Hoàn
ai mạc hội diễn là 
 A. 11 B. 7 C. 4 D. 28 
Câu 6: Một lớp có 40 học sinh. Khi đó có bao nhiêu cách khác nhau để cử 2 học sinh bất kỳ 
của lớp trực nhật? 
 A. 780 B. 1560 C. 1560 D. 3120 
Câu 7: Tập nghiệm của phương trình 
3
os
2
c x là: 
 A. 
2
2 , 2 |
3 3
S k k k
 
 
 
 B. 
5
2 , 2 |
6 6
S k k k
 
 
 
 C. 2 , 2 |
6 6
S k k k
 
 
 
 D. 2 , |
6 6
S k k k
 
 
 
Câu 8: Một lớp học có 10 học sinh nam và 14 học sinh nữ . Chọn một học sinh nam và một 
học sinh nữ làm cờ đỏ thì số cách chọn là 
 A. 2
24A B. 
2
24C C. 24 D. 140 
Câu 9: Kết quả của 27A là: 
 A. 72 B. 42 C. 21 D. 27 
Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy , phép vị tự tâm O tỉ số 2k biến 2; 3M thành điểm 
 A. 4; 6M B. 4; 1M C. 4; 6M D. 4;6M 
Câu 11: Cho hình chóp .S ABCD có AC BD K và .AD BC H Giao tuyến của mặt 
phẳng SAD và mặt phẳng SBC là đường thẳng: 
 A. .SA B. .SM C. HK D. SH 
Trang 2 
Câu 12: Tập nghiệm của phương trình: tan 1 0
2
x
 là: 
 A. 
 
 
 
.
2
k k B. 
 
 
 
2 .
2
k k C. 
 
 
 
.
4
k
k D. 
 
 
 
.
2
k
k 
Câu 13: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề SAI ? 
 A. Thực hiện liên tiếp các phép dời hình ta được phép dời hình. 
 B. Phép tịnh tiến, phép quay là các phép dời hình. 
 C. Phép tịnh tiến, phép vị tự là các phép dời hình. 
 D. Phép dời hình biến đa giác thành đa giác bằng nó. 
Câu 14: Tập giá trị của hàm số 2020siny x là: 
 A. B. 2020;2020 C.  2020;2020 D. 
 2020;2020 
Câu 15: Tập nghiệm của phương trình: tan2 1 0x là: 
 A. 
 
 
 
.
4
k k B. 
 
 
 
.
4
k k C. 
 
 
 
.
8 2
k
k D. 
 
 
 
.
8 2
k
k 
Câu 16: Phép biến hình nào sau đây không phải là một phép dời hình ? 
 A. Phép tịnh tiến . B. Phép vị tự. 
 C. Phép quay D. Phép đồng nhất. 
Câu 17: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: 
 A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau. 
 B. Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau. 
 C. Hai đường thẳng chéo nh...n 1 0x là: 
 A. 
 
 
 
7
2 , 2 .
6 6
k k k B. 
 
 
 
7
, .
6 6
k k k 
 C. 
 
 
 
4
, .
3 3
k k k D. 
 
 
 
4
2 , 2 .
3 3
k k k 
Câu 24: Cho tập 0;1;2;3;5;6;7;8A . Từ các chữ số của tập A có thể lập được bao nhiêu số 
tự nhiên gồm 4 chữ số? 
 A. 4096 B. 1470 C. 3584 D. 9000 
Câu 25: Trong khai triển nhị thức 
3
,
n
a b n
 . Có tất cả 15 số hạng. Vậy n bằng: 
 A. 11 B. 18 C. 15 D. 14 
Câu 26: Một tổ công nhân có 13 người. Cần chọn 5 người làm 5 chức vụ khác nhau. Hỏi có 
bao nhiêu cách chọn? 
 A. 3861 B. 1287 C. 463320 D. 154440 
Câu 27: Trong mặt phẳng Oxy , phép quay tâm 0;0O góc quay 090 biến điểm ( 2;3)A 
thành điểm A có tọa độ là : 
 A. (3; 2) B. (3; 2) C. ( 2;3) D. ( 3; 2) 
Câu 28: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn? 
 A. coty x B. cosy x C. siny x D. tany x 
Câu 29: Trong mặt phẳng Oxy , phép quay tâm 0;0O góc quay 090 biến điểm ( 2;3)A 
thành điểm A có tọa độ là : 
 A. ( 3; 2) B. (2;3) C. (3; 2) D. (3;2) 
Câu 30: Trong khai triển nhị thức 
5
,
n
x y n
 . Có tất cả 21 số hạng. Vậy n bằng: 
 A. 25 B. 20 C. 21 D. 26 
Câu 31: Tập nghiệm của phương trình 
1
os
2
c x là: 
 A. 
5
2 , 2 |
6 6
S k k k
 
 
 
 B. 
2 2
2 , 2 |
3 3
S k k k
 
 
 
 C. 
7
2 , 2 |
6 6
S k k k
 
 
 
 D. 2 , 2 |
3 3
S k k k
 
 
 
Câu 32: Kết quả của 5
9C là: 
 A. 95 B. 59 C. 126 D. 15120 
Câu 33: Trong mặt phẳng Oxy , phép tịnh tiến theo 2;1v biến điểm 1;3M thành điểm 
'M có tọa độ là 
 A. ' 1; 2M B. ' 3;4M C. ' 1;2M D. ' 2;1M 
Câu 34: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? 
 A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chúng song song hoặc chéo nhau. 
 B. Hai đường thẳng song song nhau khi và chỉ khi chúng ở trên cùng một mặt phẳng. 
 C. Hai đường thẳng không có điểm chung thì hai đường thẳng đó chéo nhau. 
 D. Hai đường thẳng chéo nhau khi và chỉ khi chúng không có điểm chung. 
Câu 35: Tập giá trị của hàm số cosy x là: 
 A.  ; B. ; C. ; D.  ; 
Trang 4 
Câu 36:...oảng cách giữa hai điểm bất kỳ. 
 D. Phép dời hình biến đường tròn thành chính nó. 
Câu 43: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng ? 
 A. Phép dời hình biến tam giác thành chính nó. 
 B. Phép dời hình biến đường thẳng thành đường thẳng song song với nó. 
 C. Phép dời hình biến đường tròn thành chính nó. 
 D. Phép dời hình biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó. 
Câu 44: Kết quả của 57C là: 
 A. 75 B. 21 C. 57 D. 2520 
Câu 45: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d có phương trình 3 1 0x y . Phép 
tịnh tiến theo véctơ v biến d thành 'd . Khi đó véctơ chỉ phương của 'd là 
 A. 3;1u B. 1;3u C. 3;1u D. 1; 3u 
Câu 46: Cho hình chóp .S ABCD có AC BD K và .AD BC H Giao tuyến của mặt 
phẳng SAC và mặt phẳng SBD là đường thẳng: 
 A. HK B. .SA C. SK D. .SM 
Câu 47: Tập nghiệm của phương trình: 2sin 3 0x là: 
 A. 
 
 
 
5
, .
6 6
k k k B. 
 
 
 
2
, .
3 3
k k k 
Trang 5 
 C. 
 
 
 
5
2 , 2 .
6 6
k k k D. 
 
 
 
2
2 , 2 .
3 3
k k k 
Câu 48: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d có phương trình 1 0x y . Phép tịnh 
tiến theo véctơ v biến d thành 'd . Khi đó véctơ pháp tuyến của 'd là: 
 A. 1;1n B. 1; 1n C. 0; 1n D. 1; 1n 
Câu 49: Hãy chọn câu đúng? 
 A. Hai đường thẳng song song nhau nếu chúng không có điểm chung. 
 B. Không có mặt phẳng nào chứa cả hai đường thẳng a và b thì ta nói a và b chéo nhau. 
 C. Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau. 
 D. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì chúng song song với nhau. 
Câu 50: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d có phương trình 3 5 0x y . Phép 
tịnh tiến theo véctơ v biến d thành 'd . Khi đó véctơ pháp tuyến của 'd là: 
 A. 1;3n B. 3; 1n C. 3;1n D. 3;1n 
Câu 51: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d có phương trình 2 3 0x y . Phép tịnh 
tiến theo véctơ v biến d thành 'd . Khi đó véctơ pháp tuyến của 'd là: 
 A. 2; 1n B. 2;3n C. 0; 1n D. 1;2n 
Câu 52: Gieo một đồng xu cân đối, đồng chất ba lần liên 

File đính kèm:

  • pdfde_cuong_hoc_ki_i_mon_toan_hoc_lop_10_nam_hoc_2020_2021_truo.pdf