Đề cương ôn tập cuối học kỳ I môn Giáo dục công dân Khối 10 - Trường THPT Lê Hoàn

BÀI 5: CÁCH THỨC VẬN ĐỘNG PHÁT TRIỂN CỦA SỰ VẬT HIỆN TƯỢNG

 

Câu 1. Khái niệm dùng để chỉ những thuộc tính cơ bản, vốn có của sự vật, hiện tượng biểu thị trình độ phát 
triển, quy mô, tốc độ vận động của sự vật, hiện tượng là 
A. mặt đối lập. B. chất . C. lượng. D. độ. 
Câu 2. Khái niệm dùng để chỉ những thuộc tính cơ bản, vốn có của sự vật, hiện tượng, tiêu biểu cho sự vật, 
hiện tượng đó và phân biệt nó với cái khác là 
A. điểm nút. B. chất. C. lượng. D. độ. 
Câu 3. Khoảng giới hạn mà trong đó sự biến đổi về lượng chưa dẫn tới sự biến đổi về chất của sự vật, hiện 
tượng là 
A. điểm nút. B. bước nhảy. C. lượng. D. độ. 
Câu 4. Điểm giới hạn mà tại đó sự biến đổi của lượng làm thay đổi chất của sự vật và hiện tượng được gọi 
là: 
A. điểm nút. B. bước nhảy. C. chất. D. độ. 
Câu 5. Để tạo ra sự biến đổi về chất, trước hết phải  
A. tạo ra sự biến đổi về lượng. B. tích luỹ dần dần về chất. 
C. tạo ra chất mới tương ứng. D. làm cho chất mới ra đời. 
Câu 6. Sự biến đổi về lượng của sự vật, hiện tượng diễn ra một cách  
A. đột biến. B. chậm dần. C. nhanh chóng. D. từ từ. 
Câu 7.  Sự biến đổi về chất của sự vật, hiện tượng diễn ra một cách  
A. đột biến. B. chậm dần. C. nhanh chóng. D. từ từ. 
Câu 8. Giữa sự biến đổi của chất và lượng thì chất biến đổi 
A. trước. B. sau. C. nhanh chóng D. cùng lúc. 
Câu 9. Giữa sự biến đổi của chất và lượng thì lượng biến đổi 
A. trước. B. sau. C. nhanh chóng. D. cùng lúc. 
Câu 10. Để phân biệt sự vật, hiện tượng này với các sự vật và hiện tượng khác, cần căn cứ vào yếu tố nào 
dưới đây? 
A. Lượng B. Chất C. Độ D. Điểm nút 
Câu 11. Trong Triết học, độ của sự vật và hiện tượng là giới hạn mà trong đó 
A. Chưa có sự biến đổi nào xảy ra 
B. Sự biến đổi về lượng làm thay đổi về chất của sự vật 
C. Sự biến đổi về lượng chưa làm thay đổi về chất. 
D. Sự biến đổi của chất diễn ra nhanh chóng 

pdf 14 trang letan 18/04/2023 2620
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập cuối học kỳ I môn Giáo dục công dân Khối 10 - Trường THPT Lê Hoàn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập cuối học kỳ I môn Giáo dục công dân Khối 10 - Trường THPT Lê Hoàn

Đề cương ôn tập cuối học kỳ I môn Giáo dục công dân Khối 10 - Trường THPT Lê Hoàn
luỹ dần dần về chất. 
C. tạo ra chất mới tương ứng. D. làm cho chất mới ra đời. 
Câu 6. Sự biến đổi về lượng của sự vật, hiện tượng diễn ra một cách 
A. đột biến. B. chậm dần. C. nhanh chóng. D. từ từ. 
Câu 7. Sự biến đổi về chất của sự vật, hiện tượng diễn ra một cách 
A. đột biến. B. chậm dần. C. nhanh chóng. D. từ từ. 
Câu 8. Giữa sự biến đổi của chất và lượng thì chất biến đổi 
A. trước. B. sau. C. nhanh chóng D. cùng lúc. 
Câu 9. Giữa sự biến đổi của chất và lượng thì lượng biến đổi 
A. trước. B. sau. C. nhanh chóng. D. cùng lúc. 
Câu 10. Để phân biệt sự vật, hiện tượng này với các sự vật và hiện tượng khác, cần căn cứ vào yếu tố nào 
dưới đây? 
A. Lượng B. Chất C. Độ D. Điểm nút 
Câu 11. Trong Triết học, độ của sự vật và hiện tượng là giới hạn mà trong đó 
A. Chưa có sự biến đổi nào xảy ra 
B. Sự biến đổi về lượng làm thay đổi về chất của sự vật 
C. Sự biến đổi về lượng chưa làm thay đổi về chất. 
D. Sự biến đổi của chất diễn ra nhanh chóng 
Câu 12. Trong cách thức vận động, phát triển, mỗi sự vật và hiện tượng đều có hai mặt thống nhất với 
nhau, đó là 
A. Độ và điểm nút B. Điểm nút và bước nhảy 
C. Chất và lượng D. Bản chất và hiện tượng. 
Câu 13. Sự biến đổi về lượng và sự biến đổi về chất khác nhau như thế nào? 
A. Chất biến đổi trước, hình thành lượng mới tương ứng 
B. Lượng biến đổi nhanh, chất biến đổi chậm 
C. Lượng biến đổi trước và chậm, chất biến đổi sau và nhanh 
D. Chất và lượng cùng biến đổi nhanh chóng. 
Câu 14. Điểm giới hạn mà tại đó sự biến đổi của lượng làm thay đổi chất của sự vật và hiện tượng được gọi 
là 
A. Độ B. Lượng C. Bước nhảy D. Điểm nút. 
Câu 15. Trong Triết học, điểm nút là điểm giới hạn mà tại đó 
A. Các sự vật thay đổi B. Sự vật và hiện tượng thay đổi về chất 
 2 
C. Lượng mới ra đời D. Sự vật mới hình thành, phát triển. 
Câu 16. Khi sự biến đổi về lượng đạt đến một giới hạn nhất định, phá vỡ sự thống nhất giữa chất và lượng 
thì 
A. sự vật thay đổi B. lượng mới hình thành 
C. chất mới ...t mới ra đời vẫn giữ nguyên lượng cũ 
D. Lượng biến đổi liên tục làm cho chất thay đổi 
Câu 22. Cách giải thích nào dưới đây đúng khi nói về cách thức vận động phát triển của sự vật và hiện 
tượng? 
A. Do sự biến đổi về lượng dẫn đến sự biến đối về chất 
B. Do sự đấu tranh giữa các mặt đối lập 
C. Do sự phủ định biện chứng 
D. Do sự vận động của vật chất 
Câu 23. Biều hiện nào dưới đây chỉ ra cách thức làm thay đổi chất của sự vật, hiện tượng? 
A. Liên tục thực hiện các bước nhảy 
B. Kiên trì tích lũy về lượng đến một mức cần thiết 
C. Bổ sung cho chất những nhân tố mới 
D. Thực hiện các hình thức vận động. 
Câu 24. Việt Nam là một quốc gia ở Đông Nam Á với số dân 90,73 triệu người (năm 2014), lãnh thổ tiếp 
giáp với 3 nước Lào, Cam-pu-chia, Trung Quốc và tiếp giáp biển Đông. Chỉ ra mặt lượng trong thông tin 
trên. 
A. Việt Nam B. 90,73 triệu. C. Cam – pu – chia D. Ở Đông Nam Á. 
Câu 25. Trong những câu dưới đây, câu nào thể hiện mối quan hệ lượng đổi dẫn đễn chất đổi? 
A. Mưa dầm thầm lâu B. Học thầy không tày học bạn 
C. Góp gió thành bão D. Ăn vóc học hay 
Câu 26. Để thực hiện tốt quy luật lượng – chất, cần tránh tư tưởng nào dưới đây? 
A. Nôn nóng đốt cháy giai đoạn B. Ngại khó ngại khổ 
C. Dĩ hòa vi quý D. Trọng nam khinh nữ. 
Câu 27. Trong ba năm học ở phổ thong năm nào bạn A cũng đạt danh hiệu học sinh giỏi, nên mặc dù điểm 
xét tuyển vào trường đại học X là 28 điểm nhưng bạn vẫn vượt qua và trở thành sinh viên đại học. Điểm 
nút trong ví dụ trên là 
A. Ba năm học phổ thong B. Sinh viên đại học 
C. Học sinh giỏi D. 25 điểm 
Câu 28. Dựa vào quy luật lượng – chất để lí giải tại sao việc kết hôn của các cô gái Việt Nam với người 
nước ngoài thông qua môi giới thường tan vỡ? 
A. Do không hòa hợp được về văn hóa 
B. Chưa đủ thời gian tìm hiểu nhau để xây dựng tình yêu đích thực 
 3 
C. Trình độ các cô dâu Việt Nam còn thấp 
D. Người nước ngoài có lối sống tự do, phóng khoáng trong hôn nhân 
Câu 29. Để tạo ra sự biến đổi về chất t... có thể làm được. 
C. kiên trì, nhẫn lại, không chùn bước trước những vấn đề khó khăn. 
D. tích luỹ dần dần rồi sẽ thành công. 
Câu 33: Nếu dùng các khái niệm “trung bình”, “khá”, “giỏi”  để chỉ chất của quá trình học tập của học 
sinh thì lượng của nó là 
A. điểm số kiểm tra hàng ngày. B. điểm kiểm tra cuối các học kỳ. 
C. điểm tổng kết cuối các học kỳ. D. kiến thức, kỹ năng mà học sinh đã tích luỹ, rèn luyện. 
Câu 34: câu nào sau đây không phản ánh đúng mối quan hệ biện chứng giữa chất và lượng? 
A. Lượng biến đổi dẫn đến chất biến đổi. 
B. Mỗi lượng có chất riêng của nó. 
C. Chất quy định lượng. 
D. Cả chất và lượng cùng biến đổi nhanh chóng. 
Câu 35: Cơ sở để so sánh sự vật, hiện tượng này với sự vật, hiện tượng khác là? 
A. thuộc tính bên trong, tiêu biểu của sự vật, hiện tượng. 
B. tất cả các thuộc tính của sự vật, hiện tượng. 
C. thuộc tính quy định về lượng. 
D. thuộc tính bên ngoài của sự vật, hiện tượng. 
Câu 36: câu nào trong các Câu tục ngữ sau đây không nói về lượng và chất? 
A. Dốt đến đâu học lâu cũng biết. B. Có công mài sắt có ngày nên kim. 
C. Miệng ăn núi lở. D. Anh em như thể chân tay. 
Câu 37: Trong Triết học, khái niệm chất có nghĩa là 
A. độ tốt, xấu của sự vật, hiện tượng. B. tính hiệu quả (có chất lượng) của hoạt động. 
C. vật liệu cấu thành sự vật. D. thuộc tính cơ bản vốn có của sự vật, hiện tượng. 
Câu 38: Đun nước sôi đến 80 độ nước nóng dần lên đó là hiện tượng 
A. lượng thay đổi dần dần. B. chất thay đổi dần dần. 
C. sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất. D. chất mới ra đời lại bao hàm lượng mới. 
Câu 39: Ý nghĩa triết học trong Câu thành ngữ “Dao có mài mới sắc” là 
A. lượng đổi chất đổi. B. cái mới thay thế cái cũ. 
C. đấu tranh giữa các mặt đối lập. D. giải quyết mâu thuẫn của sự vật. 
Câu 27: Trong các câu thành ngữ sau câu nào nói đến sự thay về lượng sẽ dẫn đến sự thay đổi về chất ? 
A. Tích tiểu thành đại. B. Năng nhặt chặt bị. 
C. Có công mài sắt có ngày nên kim. D. Kiến tha lâu cũng đầ

File đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_cuoi_hoc_ky_i_mon_giao_duc_cong_dan_khoi_10.pdf