Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán học Lớp 11 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm
Bài 5. Cho tập hợp X = {0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8}. Từ các phần tử của tập X có thể lập bao nhiêu số tự nhiên
trong mỗi trường hợp sau:
a/ Có 4 chữ số b/ Có 4 chữ số khác nhau.
c/ Là số chẵn và có 4 chữ số khác nhau.
d/ Có 4 chữ số đôi một khác nhau và luôn có mặt chữ số 1.
e/ Có 5 chữ số đôi một khác nhau và không bắt đầu bằng 123.
f/ Có 5 chữ số và chữ số đứng sau luôn lớn hơn chữ số đứng trước.
g/ Có 5 chữ số đôi một khác nhau và trong đó có 3 chữ số đầu chẵn, 2 chữ số cuối lẻ.
h/ Số có 4 chữ số đôi môṭkhác nhau vàlớnhơn 8600?
Bài 6. Đa giáclồi18 cạnh có bao nhiêu đường chéo, giao điểm của hai đường chéo?(Giả sử không có bất kì
2 giao điểm nào trùng nhau).
Bài 7. Xét khai triển của
a/ Tìm số hạng thứ 7 trong khai triển (viết theo chiều số mũ của x giảm dần).
b/ Tìm số hạng không chứa x trong khai triển.
c/ Tìm hê ̣sốcủasốhaṇg chứax3
Bài 8. a/ Tìm hệ số x5 trong khai triển và rút gọn của đa thức x(1−2x)5 + x2 (1+3x)10
b/ Tìm hệ số của x4 trong khai triển (1+ x +3x2 )10
c/ Tìm các số hạng chứa x với số mũ tự nhiên trong khai triển
d/ Tìm hệ số x14 trong khai triển 5 12
biết Cn0 +Cn1 +Cn2 = 29.
e/ Tìm số hạng chứa x6 trong khai triển 2 2 1
biết Cn4+7 −Cn4+6 =3(n +4)(n +5).
f/ Tìm số hạng thứ 5 trong khai triển (2 −3x)n (Viết theo chiều số mũ giảm dần của x) biết:
0 1 2 ....... n 1024
Cn +Cn +Cn + +Cn =
g/ Tìm số hạng không chứa x trong khai triển
biết 4(Cn4−1 −Cn3−1 ) = 5An2−2
Bài 9. Một cái bình đựng 4 quả cầu xanh và 6 quả cầu vàng. Lấy ra đồng thời 3 quả cầu từ bình. Tính xác
suất để
a/ được đúng 2 quả cầu xanh ; b/ được đủ hai màu ; c/ được ít nhất 2 quả cầu xanh.
Bài 10. Có hai hộp đựng các viên bi. Hộp thứ nhất đựng 2 bi đen, 3 bi trắng. Hộp thứ hai đựng 4 bi đen, 5 bi
trắng.
a/ Lấy mỗi hộp 1 viên bi. Tính xác suất để được 2 bi trắng.
b/ Dồn bi trong hai hộp vào một hộp rồi lấy ra 2 bi. Tính xác suất để được 2 bi trắng.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán học Lớp 11 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm
́ sau:
a/ ( )
sin 1
sin 1
x
f x
x
+
=
−
; b/ ( )
2 tan 2
cos 1
x
f x
x
+
=
−
; c/ ( )
cot
sin 1
x
f x
x
=
+
;
d/ tan
3
y x
= +
; e/
( )sin 2
cos 2 cos
x
y
x x
−
=
−
; f/
1
3 cot 2 1
y
x
=
+
.
Bài 2. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau:
a/ 3cos 2y x= + ; b/ 1 5sin3= −y x ; c/ 4cos 2 9
5
y x
= + +
;
d/ ( ) cos 3sinf x x x= − ; e/ 3 3( ) sin cos= +f x x x ; f/ 4 4( ) sin cosf x x x= + .
Bài 3. Giải các phương trình sau :
a/
1
cos 2
2
x = ; b/ 24cos 2 3 0x− = với 0 x ;
c/ 3 cos sin 2 0x x+ = ; d/ 3 cos sin cos3 3 sin 3x x x x+ = + ;
e/ 8sin .cos .cos 2 cos8
16
x x x x
= −
f/ cos7 .cos cos5 .cos3x x x x=
g/ cos4 sin3 .cos sin .cos3x x x x x+ = ; h/ 1 cos cos2 cos3 0x x x+ + + = ;
i/
2 2 2 2sin sin 2 sin 3 sin 4 2x x x x+ + + = . k/ 2cos sin 1 0x x+ + =
m/ ( )
2
1
2 3 tan 1 2 3 0
cos
x
x
− + − + = n/ cos 5sin 3 0
2
x
x+ − = ;
p/
2 2 1sin sin 2 2cos
2
x x x+ − = q/ 2cos 3sin 2 3x x= +
Bài 4. Giải các phương trình sau:
a) 2os4 2cos 3c x x+ = b) 3 2os sin 3sin cos 0c x x x x+ − =
c) 3 31 os sin sin 2c x x x+ − = d) sin2 os2 3sin cos 2 0x c x x x+ + − − =
Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Đề cương ôn thi học kì 1 môn toán khối 11
2
e) 1 tan 2 2 sinx x+ = f) ( )sin 2 os2 cos 2cos2 sin 0x c x x x x+ + − =
g)
1 1
2 2 cos
cos sin 4
x
x x
− = +
h)
sin sin 2 sin3
3
cos os2 os3
x x x
x c x c x
+ +
=
+ +
i) ( )
5 3
4cos os 2 8sin 1 cos 5
2 2
x x
c x x+ − = j)
( )1 sin os2 sin
14
cos
1 tan 2
x c x x
x
x
+ + +
=
+
k) 38cos os3
3
x c x
+ =
l) ( )2sin 1 os2 sin 2 1 os2x c x x c x+ + = +
m) sin3 os3 sin cos 2 os2x c x x x c x+ − + = n)
sin 2 2cos sin 1
0
tan 3
x x x
x
+ − −
=
+
Bài 5. Cho tập hợp X = {0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8}. Từ các phần tử của tập X có thể lập bao nhiêu số tự nhiên
trong mỗi trường hợp sau:
a/ Có 4 chữ số b/ Có 4 chữ số khác nhau.
c/ Là số chẵn và có 4 chữ số kh...
x
+
biết 0 1 2 29n n nC C C+ + = .
e/ Tìm số hạng chứa 6x trong khai triển 2
1
2
n
x
x
−
biết ( )( )4 47 6 3 4 5n nC C n n+ +− = + + .
f/ Tìm số hạng thứ 5 trong khai triển ( )2 3
n
x− (Viết theo chiều số mũ giảm dần của x) biết:
0 1 2 ....... 1024nn n n nC C C C+ + + + =
g/ Tìm số hạng không chứa x trong khai triển
1
2
n
x
x
+
−
biết ( )4 3 21 1 24 5n n nC C A− − −− =
Bài 9. Một cái bình đựng 4 quả cầu xanh và 6 quả cầu vàng. Lấy ra đồng thời 3 quả cầu từ bình. Tính xác
suất để
a/ được đúng 2 quả cầu xanh ; b/ được đủ hai màu ; c/ được ít nhất 2 quả cầu xanh.
Bài 10. Có hai hộp đựng các viên bi. Hộp thứ nhất đựng 2 bi đen, 3 bi trắng. Hộp thứ hai đựng 4 bi đen, 5 bi
trắng.
a/ Lấy mỗi hộp 1 viên bi. Tính xác suất để được 2 bi trắng.
b/ Dồn bi trong hai hộp vào một hộp rồi lấy ra 2 bi. Tính xác suất để được 2 bi trắng.
Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Đề cương ôn thi học kì 1 môn toán khối 11
3
Bài 11. Một hộp có 9 thẻ được đánh số từ 1 đến 9. Rút liên tiếp ra hai thẻ rồi nhân hai số ghi trên hai thẻ với
nhau.
a/ Tính xác suất để số nhận được là một số lẻ.
b/ Tính xác suất để số nhận được là một số chẵn.
Bài 12. Trong mp Oxy cho A(-2;1) , B( 3;0 ), v =(1;-2)
a) Tìm tọa độ ảnh của A, B qua phép dời hình có được bằng việc thực hiện liên tiếp các phép tịnh tiến vectơ
v , phép quay tâm O góc quay 900, phép vị tự tâm O có tỉ số -2.
b) Viết phương trình đường thẳng ảnh của đường thẳng AB qua phép dời hình có được bằng việc thực hiện
liên tiếp các phép tịnh tiến vectơ 2v− , phép quay tâm O góc quay -900, phép vị tự tâm O có tỉ số
1
3
− .
c) Viết phương trình đường tròn ảnh của đường tròn tâm A bán kính AB qua phép dời hình có được bằng
việc thực hiện liên tiếp các phép tịnh tiến vectơ v , phép quay tâm O góc quay -900, phép vị tự tâm O có tỉ số
2 .
Bài 21. Cho hình chóp S.ABCD. Điểm M, N lần lượt thuộc các cạnh BC và SD.
a/ Tìm I = BN (SAC).
b/ Tìm J = MN (SAC).
c/ Chứng minh I, ... và
SC. Mặt phẳng ( ) qua M và song song với (SBD). Mặt phẳng ( ) qua N và song song với (SBD).
a/ Xác định thiết diện của hình chóp lần lượt cắt bởi 2 mặt phẳng ( ) và ( ) .
b/ Gọi I và J lần lượt là giao điểm của AC với hai mặt phẳng nói trên. Chứng minh: AC = 2IJ.
PHẦN II- TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Với giá trị nào của m thì phương trình 2 23sin 2cos 2x x m+ = + có nghiệm?
A. m > 0 B. 0 m 1 C. m < 0 D. - 1 m 0
Câu 2: Cho cot 2 = . Giá trị của biểu thức
sin cos
sin cos
P
+
=
−
là
A. -3 B. 3 C. 1 D. -1
Câu 3: Trên đường tròn lượng giác, hai cung có cùng điểm cuối là:
A. và − B.
4
− và
3
4
C.
3
4
và
3
4
− D.
2
và
3
2
Câu 4: Phương trình sin 3 cos 0x x+ = có nghiệm dương nhỏ nhất là:
A.
3
B.
6
C.
5
6
D.
2
3
Câu 5: Cho ;
3 3
−
. Trong những khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Đề cương ôn thi học kì 1 môn toán khối 11
4
A. cos 0
3
+
B. cot 0
3
+
C. tan 0
3
+
D. sin 0
3
+
Câu 6: Cho hàm số cosy x x=− + , giá trị nhỏ nhất của hàm số trên 0;
2
là:
A.
2
− B. 0 C.
2
D.
4
−
Câu 7: Nghiệm của phương trình cos 0x = là:
A. x k = ; k B.
2
x k
= + ;k C. 2x k = ; k D. 2
2
x k
= + ;k
Câu 8: Phương trình sin2 . os2 . os4 0xc xc x = có nghiệm là:
A. k ; k B.
4
k
; k C.
2
k
; k D.
8
k
; k
Câu 9: Cho
1
; ;sin
2 3
=
. Giá trị biểu thức sin cos 1P = + + là:
A.
4 2 2
3
+
B.
12 2 2
9
+
C.
12 2 2
9
−
D.
4 2 2
3
−
Câu 10: Phương trình
3
tan sin 1
sin cos
x x
x x
−
= có nghiệm là:
A. ;
2
k
x k
= B. Vô nghiệm C. 2 ;x k k =
D.
;
2
x k k
= +
Câu 11: Phương trình 2sin 2 3 0x − = có tập nghiệm trong 0;2 là:
A.
4 5
; ;
3 3 3
T
=
B.
2 5
; ; ;
6 3 3 6
T
=
C.
7 4
; ; ;
6 3 6 3
T
=
D.
5 7
; ;
6 6 6
T
=
Câu 12: Nghiệm của phương trình 21 5sin 2cos 0x x− + = là:
A. 2
3
x k
= + ; k B. 2
3
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_hoc_ki_1_mon_toan_hoc_lop_11_nam_hoc_2019_20.pdf

