Đề cương ôn tập học kì 1 Tiếng Anh Lớp 9 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Minh Quang
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì 1 Tiếng Anh Lớp 9 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Minh Quang", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập học kì 1 Tiếng Anh Lớp 9 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Minh Quang

Đề cương ụn tập mụn Tiếng Anh lớp 9 - Học kỳ I - Năm học: 2019- 2020 PHẦN Lí THUYẾT: WEEK: 15 Tenses of verbs Stt Tenses Formation Uses Examples How to realize 1 Present + S + V/V(s,es) +...... -diễn tả hành động xảy ra 1 cách -I go to school everyday - Trong câu thường có các simple - S + don’t/doesn’t+V.. thường xuyên,1 thói quen đươc lặp trạng từ tần suất: often, ? Do/Does + S + V...? đi lặp lại. usually, sometimes,... Yes, S + do/ does - diễn tả 1 chân lí,1 sự thật hiển -The earth moves around everyday, every week... No, S + don’t/ doesn’t. nhiên hay 1 qui luật tự nhiên. the sun. -dtả 1 hđ sẽ xảy ra trong tương lai - We have 2 Math periods nhưng được sắp xếp theo TKB tomorrow. 2 Present +S +am/is/are + V-ing - dtả hđ hay sự việc đang diễn ra - We are learning E now. - Trong câu thường có : progressive. - S+ am/is/are+not+V-ing.. ngay trong khi nói. now, at the moment, at ?Am/is/are+S+V-ing ? - dtả hđ đang xảy ra ở hiện tại - He is teaching English this moment,at present,... Yes,S+am/is.are nhưng không nhất thiết ở lúc nói. and learning French. - Sau các ĐT :Look !, Listen! No,S+am/is/are+not - dtả hđ đã sắp xếp thực hiện ở - We are going to Dalat Hurry up !Be careful!... ta chia ĐT ở hiện tương lai gần.(be going to + V) next week. tại tiếp diễn. - dtả hđ lặp đi lặp lại nhiều lần - Lan is always talking on gây ra sự bực mình khó chịu. the phone. - Những ĐT không được dùng ở Ex:She is in her room now thì tiếp diễn:be, like, hate,want, need, know, seem, see,feel, smell.. 3 Past + S + V(ed)/ V2 + O - dtả hđ hay sự việc đã xảy ra và - He arrived in HCM - trong câu thừơng có các từ simple - S + didn't + Vo +... kết thúc tại 1 thời điểm xác định yesterday. yesterday,last(week, month, ? Did + S + Vo +...? trong quá khứ. year),ago, for along time ago, Yes, S + did. - dtả hđ đã hoàn thành trong suốt - He worked here from in1990.. No, S + didn't. 1 khoảng thời gian trong quá khứ. 1995 to 1999. - dtả 1 thói quen ở trong quá khứ - When he was young,he often played soccer. 4 Past + S + was/were +V-ing - dtả hđ,sự việc đang diễn ra tại 1 - I was watching TV at 8 - trong câu thường có xuất Progressive - S + was/were+ not+V-ing. thời điểm xác định trong qkhứ. last night. hiện giờ (at 8, at 9...), at ? Was/were +S+ V-ing? - dtả 1 hđ đang diễn ra trong qkhứ - Yesterday afternoon, I this time... Yes, S + was/were. thì có 1 hđ khác xảy đến. was watching TV when - nếu câu có 2mệnh đề trở lên No, S + wasn't/ weren't. Nam came. thì thường có when or while. - dtả 2 hay nhiều hđ cùng diễn ra - Last night,while I was tại 1 thời điểm trong qkhứ. watching TV, my father GV: Trần Thị Cam - Trường THCS Minh Quang 1 Đề cương ụn tập mụn Tiếng Anh lớp 9 - Học kỳ I - Năm học: 2019- 2020 was reading books. 5. Present +) S + have/has + PII - dtả hđ bắt đầu trong quá khứ - We have studied E for 5 - Trong câu thường có : just perfect nhưng còn tiếp diễn đến htại hoăc years. (vừa),already(đã), yet(chưa), -)S +haven't/hasn't +PII tương lai. ever(từng), never(chưa bao - dtả hđ đã xảy ra trong quá khứ - I have read that book. giờ), recently(gần đây), ?) Have/Has + S + PII? nhưng không xác định về thời lately(gần đây),so far(cho Yes, S + have/has. gian. đến nay), since(từ), for No, S + haven't/ hasn't. - dtả hđ được lặp đi lặp lại nhiều - She has seen this film 3 (khoảng, trong), up to now, lần trong quá khứ. times. till now(cho đến bây giờ), - dtả hđ vừa mới kết thúc hay vừa - Has he just gone out ? for a long time(đã lâu)... mới xảy ra. - dtả hđ xảy ra trong quá khứ và - I haven't seen you for a kết thúc vào lúc nói. long time. - thì HTHT thường dược dùng ở - It's the most interesting mệnh đề theo sau cấp so sánh book I have ever read. tuyệt đối,trong câu thường có"ever - dùng ở mđề theo sau cấu trúc : - This is the first time we "This/It is the first/second time.". have visited HLBay. 6. Simple +) S + shall/ will+Vo... - dtả 1 hđ sẽ xảy ra trong tương lai - I will be here tomorrow. - Trong câu thường có : next future -) S + shan't/ won't +Vo.. - dtả 1 lời mời, 1 đề nghị, 1yêu - I'm sure you will come. (week, month, year...), ?) Will/Shall + S + Vo...? cầu hay 1 dự đoán trong tương lai - Will you open the door, tomorrow, tonight, soon Yes, S + will/shall please ? No, S + won't/ shan't. 7. Present +)S+have/has+been+V-ing - dtả 1 hđ được bắt đầu ở quỏ khứ- It has been raining for 2 perfect -) S+have/has+not +been+ mà cũn kộo dài liờn tục đến hours. It is still raining now progreesive V-ing. hiện tại và sẽ chấm dứt hoặc - We have been studying E ?) Have / Has + S + been+ cũn tiếp tục trong tương lai. sine 2005. V-ing ? Yes, S + have/has. No, S + haven't/ hasn't. 8. Past perfect +) S+ had + PII +... - dtả 1 hđộng đó xảy ra trước 1 - By 1970 they had moved - trong cau thường cú cỏc -) S + had + not + PII... thời điểm cụ thể trong qkhứ. their house to London. từ : after, before, by, when, ?) Had + S + PII...? - dtả 1 hđộng xảy ra trước 1 hđ - I had left before she came.by the time, as soon as, Yes, S + had. khỏc trong qkhứ. - When the show ended, I ever, never, already. No, S + hadn't. - when, already, yet, ever, had left. never được dựng ở thỡ QKHT - I ate durian. I had never để nhấn mạnh hđ xảy ra trước eaten it before. GV: Trần Thị Cam - Trường THCS Minh Quang 2 Đề cương ụn tập mụn Tiếng Anh lớp 9 - Học kỳ I - Năm học: 2019- 2020 WEEK :16 * ACTIVE -- PASSIVE VOICE I. Active voice : (câu chủ động) Là 1 dạng của ĐT mà chủ ngữ là người thực hiện hành động. Ex : Mr Brown teaches us English. / I bought this book yesterday. S V O1 O2 S V O M II. Passive voice : (câu bị động) Là 1 dạng của ĐT mà chủ ngữ là người nhận hành động do người khác mang lại. Ex : We are taught English by Mr Brown. / This book was bought by me yesterday. III. How to change Active into Passive : S + V + O S + be + PII + by O Notes : - ĐT "be" trong câu bị động đươc chia cùng thì với động từ chính của câu chủ động. - Nếu câu chủ động có 2 tân ngữ ta có thể lấy 1 trong 2 tân ngữ đó lên làm chủ ngữ của câu bị động. Ex : Mr Brown teaches us English. We are taught English by Mr Brown. English is taught us by Mr Brown - Nếu S của câu chủ động là :people, someone, somebody, they, nobody.....thì khi chuyển sang câu bị động ta có thể bỏ "by O". Ex : Someone broke this cup. This cup was broken. - Nếu trong câu chủ động có bổ ngữ là trạng từ chỉ thời gian thì khi chuyển sang câu bị động ta đặt sau by O, nếu là trạng từ chỉ nơi chốn thì ta đặt trước by +O. Ex1 : The police found him in the forest. He was found in the forest by the police . Ex2 : They will build a new house next year. A new house will be built next year. IV. Dạng nguyên nhân : Active : S + have + sb + V + sth Ex : I had him repair my bike yesterday. Passive : S + have + sth + PII I had my bike repaired yesterday. V. Dạng bị động của những động từ có tính chất đưa ra ý kiến :(say, think, believe, report.....) Active : S1 + say (that) +S2 + V2 + O. Ex : People said that he was a doctor. Passive : - It + be + said + S2 + V2 + 0 - It was said that he was a doctor - S2 + be + said + to V/ to have PII - He was said to be a doctor. VI. Dạng bị động của những động từ tri giác :(see, watch, hear,...) Active : S + see + O + V / V-ing. Ex : They saw her come in / comingin. Passive : S + be + seen + to V / V-ing. - She was seen to come in/ coming in. GV: Trần Thị Cam - Trường THCS Minh Quang 3 Đề cương ụn tập mụn Tiếng Anh lớp 9 - Học kỳ I - Năm học: 2019- 2020 WEEK : 17 Direct speech - reported speech I. Direct speech : - Lời dẫn trưc tiếp (thường đặt trong dấu ngoặc kép) được sử dụng khi chúng ta muốn lặp hay trích dẫn nguyên văn lời nói của ai đó. Ex : Mrs White said : " I am a doctor ". II. Reported speech : - Lời dẫn gián tiếp được sử dụng khi chúng ta thuật hay thông báolại nội dung lời nói của ai đó bằng ngôn ngữ của mình. Ex : Mrs White said that she was a doctor. III. How to change direct speech into reported speech : 1. Trong trường hợp trong dấu ngoặc kép là câu tường thuật : Ex1 : Lan said, " I am a student." Lan said (that) she was a student Ex2 : She said," I will come back this store tomorrow." She said (that) she would come back that store the following day. * Cách chuyển :- Giữ nguyên ĐT say - said (hoặc đổi thành tell- told khi ĐT ở ngoài là say- said to sb) - Bỏ dấu ": "hoặc dấu "," và dấu ngoặc kép có thể thay bằng that - Đổi các đại từ : nhân xưng, chỉ định, tính từ sở hữu...cho hợp nghĩa. - Lùi lại 1 thì. Direct speech Reported speech 1. Simple present (I work) Past simple (I worked) 2. Present progressive (I am working) Past progressive (I was working) 3. Present perfect (I have worked) Past perfect (I had worked) 4. Past simple (I worked) Past simple (I worked)/ Past perfect(I had worked) 5. Past progressive (I was working) Past progressive (I was working) 6. Simple future (I will) Would + V (I would work) 7. Must / have to Had to Can Could May Might This - that tonight - that night These - those last night - the night before Here - there tomorrow - the next day / the following day / the day after. Now - then yesterday - the day before / the previous day Ago - before / earlier next week - the week after / the following week. Today - that day last week - the week before / the previous week. Notes : - Không cần đổi thì của ĐT trong ngoặc kép nếu mệnh đề ở ngoài ở thì hiện tại đơn giản hay hiện tại hoàn thành. Ex : Mary says, " I will come back this store " - Mary says that she will come back this store . 2. Trong trường hợp trong dấu ngoặc kép là câu hỏi: a. Câu hỏi với câu trả lời ngắn : Ex1 : She asked me, " Are you thirsty ? " - She asked me if / whether I was thirsty. GV: Trần Thị Cam - Trường THCS Minh Quang 4 Đề cương ụn tập mụn Tiếng Anh lớp 9 - Học kỳ I - Năm học: 2019- 2020 Ex2 : She asked me, " Do you like coffee ? " - She asked me if / whether I liked coffee. * Cách chuyển :- Giữ nguyên ĐT ask-asked - Bỏ dấu ": "hoặc dấu "," và dấu ngoặc kép thay bằng if or whether. - Bỏ trợ ĐT nếu có - Đổi các đại từ : nhân xưng, chỉ định, tính từ sở hữu...cho hợp nghĩa. - Lùi lại 1 thì. b. Câu hỏi với từ để hỏi : Ex1 : The teacher asked me, " What' s you name ? " - The teacher asked me what my name was. Ex2 : She asked me, " Where do you live ? " - She asked me where I lived. * Cách chuyển :- Giữ nguyên ĐT ask-asked - Bỏ dấu ": "hoặc dấu "," và dấu ngoặc kép - Giữ nguyên từ để hỏi,bỏ trợ ĐT (nếu có) - Đổi các đại từ : nhân xưng, chỉ định, tính từ sở hữu...cho hợp nghĩa. - Lùi lại 1 thì. 3. Trong trường hợp trong dấu ngoặc kép là câu mệnh lệnh, yêu cầu, lời khuyên : 3 động từ chính thường được sử dụng trong dạng câu này là : ask, tell, advise. Ex1 : " Shut the door, Tom," he said. He told Tom to shut the door. Ex2 : " You should stop chatting on the Internet, Mai, " Ba said. Ba advised Mai to stop chatting on the Internet. Ex3 : " Can you give her this book, please ? ", Marry said. Marry asked me to give her that book. S + asked / told / advised + sb + to V (not to V) Note : Một số động từ khác cũng được sử dụng theo hình thức trên : order, persuade, remind, forbid, warn. GV: Trần Thị Cam - Trường THCS Minh Quang 5 Đề cương ụn tập mụn Tiếng Anh lớp 9 - Học kỳ I - Năm học: 2019- 2020 WEEK : 18 * CONDITIONAL SENTENCES I. Câu điều kiện loại I : - Dùng để diễn tả diều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai. Mệnh đề If (If - clause) Mệnh đề chính (main - clause) Thì hiện tại đơn (Simple present) Thì tương lai đơn (simple future) Ex : If he comes here, I will be very happy./ If it doesn't rain tomorrow, we will go camping. * Notes : - Có thể dùng can, may, must + V hay thể mệnh lệnh ở mệnh đề chính thay cho thì tương lai. Ex : If you study hard, you can get good marks. / If he comes here, tell him the true. - Dùng thì hiện tại đơn thay cho tương lai ở mệnh đề chính để diễn tả qui luật tự nhiên hay qui luật tất yếu. Ex : If you heat ice, it melts. - Có thể dùng câu mệnh lệnh thay thế mệnh đề if nhằm biểu hiện sự đe doạ, đề nghị hay yêu cầu. + Dạng KĐ : Thể mệnh lệnh + and + mệnh đề chính Ex : If you crash my car, I will never forgive you. Crash my car and I will never forgive you. + Dạng PĐ : Thể mệnh lệnh + or + mệnh đề chính Ex : If you don't hurry up, you will be late for school. Hurry up or you will be late for school. - Có thể dùng should + V thay cho thì hiện tại đơn ở mệnh đề if để chỉ sự việc có ít khả năng xảy ra hơn. Ex : If it rains tomorrow, the pinic will be delayed. If it should rain tomorrow, the picnic will be delayed. II. Câu điều kiện loại II : - Diễn tả điều kiện không có thật ở hiện tại, không thể xảy ra ở hiện tại. Mệnh đề If (If - clause) Mệnh đề chính (main - clause) Quá khứ bàng thái (past subjunctive) Điều kiện hiện tại (present conditional) S + could / should / might / must + V (Quá khứ bàng thái được chia như quá khứ đơn giản nhưng ĐT " be" tất cả các ngôi đều chia là "were ") Ex : If I had a lot of money, I would buy a car. / If I won a lottery, I woud travel aroud the world. If I were you, I wouldn't tell him about that. III. Câu điều kiện loại III : - Diễn tả điều kiện không có thật ở quá khứ. Mệnh đề If (If - clause) Mệnh đề chính (main - clause) Quá khứ hoàn thành (past perfect) Điều kiện hoàn thành (perfect conditional) S + had + PII.... S + could / should / might / must + have + PII Ex : If Tome had visited me yesterday, I would have been hapyy. - Notes : + đưa trợ động từ " had, did..." lên trước chủ từ thành câu điều kiện loại II hoặc III nhằm ý nhấn mạnh Ex : If he had run faster, he would have won the prize. Had he run faster, he would have won the prize. + Khi if được dùng với có nghĩa là when thì mệnh đề chính và mệnh đề if cùng dùng 1 thì như nhau. Ex : If (when) you mix yellow and blue, you get green. GV: Trần Thị Cam - Trường THCS Minh Quang 6 Đề cương ụn tập mụn Tiếng Anh lớp 9 - Học kỳ I - Năm học: 2019- 2020 + Unless được dùng trong câu điều kiện có nghĩa tương đương với If .not. Ex : If it doesn’t rain, we will go camping = Unless it rains, we will go camping. If she didn't have to work in the evening, she would go to the concert. = Unless she had to work in the evening, she would go to the concert. EXERCISES : I. Give the correct form of the verb in the blanks : 1. If I (find) a cheap room, I will stay a fortnight . . 2. A lot of people (be) out of work if the factory closed down. . 3. If I saw a tiger walking across the park, I (climb) the tree. .. 4. If I (have) a car, I would drive it to work. 5. If he (understand) my problem, I wouldn't have asked for your help. .. 6. Most people (attend) the union meeting if they had had longer notice of it. . 7. If the earth suddenly sotpped spinning, we all (fly) off it. . 8. If you had really wanted to come, you (be) in no danger. . 9. We would have gone to the talk if we (know) about it. . 10. I (buy) those shoes if I were you.. II. Chọn đáp án đúng để hoàn thành các câu : 1. If she.............enough money, she will buy an apartment. (has, had, to have, had had). 2. If they train hard, they..................past records easily. (will break, would break, break, ). 3. If I................an alien, I would talk to him. (meet, met, would met, would have met) 4. If the children got up early, they...........................the bus this morning. (wouldn't miss, will miss, missed,would have missed) 5. If today.....................Sunday, we would go to the beach. (is, were, has been) 6. If you don't work hard, you...........................better result. (won't get, don't get, hasn't got, wouldn't have got) 7. If the weather....................fine tomorrow, we will go on a camping trip. (is, will be, can be, would have been) 8. If it gets colder, we........................warm clothes. (wear, will wear, wearing, would wear) 9. If people see a UFO, they......................the NASA know. (let, will let, letting, would let) GV: Trần Thị Cam - Trường THCS Minh Quang 7 Đề cương ụn tập mụn Tiếng Anh lớp 9 - Học kỳ I - Năm học: 2019- 2020 10. If there were flying saucers, we..............................traces of their landing. (see, saw, could see, would have seen) 11. If you want to read books on space, you..........them from the library. (can borrow, would borrow, could borrow, would have borrowed) 12. If she.......................home early, she will meet her old friends. (come, comes, will come, would come) 13. If we were on a spaceship, we.........................our earth from far away. (can watch, could watch, watch , could have watched) 14. If I ..a chance, I'll take a space -tourist to the moon. (have, had, will have, had had ) 15. If the students .on a trip to the moon now, they would be able to see pictures of the earth.(are, were, would be, been) 16. If we had had enough money, we ..by air. (will go, would go, would have gone, can go) 17. If he hard at school, he would have got a good job when he left. (had worked, worked, works, has worked) 18. Children better teeth if they didn't eat too many sweets. (will have, would have, have, had) 19. We ..the museum if we had had time. (would have visited, would visit, visited, visit) 20. The man ..if the ambulance hadn't arrived so quikly. (would die, died, would have died, dies) * WISH CLAUSES I. Mệnh đề "Wish " diễn tả muốn ở hiện tại : = If only + S + S1 + wish / wishes + (that) + S2 + V(ed)/V2 .. V(ed)/V2 .. Ex : I wish I had enough time to finish my test. (In fact, I don't have enough time) I wish I were at the seaside now. (In fact, I am not at the seaside now) They wish they didn't have to go to class today.(In fact, they have to go to class today) II. Mệnh đề "Wish " diễn tả muốn ở tương lai. : = If only + S + S1 + wish / wishes + S2 + would / could / + Vo . would/could + Vo Ex : We wish you could come to the party tonight. I wish you would stop talking that. III. Mệnh đề "Wish " diễn tả muốn ở quá khứ :(thể hiện sự hối tiếc về điều gì đã xảy ra trong quá khứ) = If only + S + had S1 + wish / wishes + S2 + had + PII +PII Ex : I wish I hadn't eaten so much ice cream. (but I ate so much ice cream) I wish I had known the answer for that question.(but I didn't know) Exercises I Chọn đáp án đúng để hoàn thành các câu sau : 1. Thu wishes she ..the tennis championship. (can win, will win, could win) 2. Phong wishes he .Hanoi some day. (will visit, would visit, visits) GV: Trần Thị Cam - Trường THCS Minh Quang 8 Đề cương ụn tập mụn Tiếng Anh lớp 9 - Học kỳ I - Năm học: 2019- 2020 3. Lan wishes she ..a teacher. (was, were, is) 4. They wish they ..their test in time. (could finish, can finish, will finish) 5. Hoa wishes she ..to Hue by train. (will travel, would travel, travels) 6. The boys wish their team the game. (didn't lose, won't lose, don't lose) 7. That little girl wishes she enough money to buy that toy. (has, had, will have) 8. The farmers wishes it .so heavily this season. (wouldn't rain, doesn't rain, won't rain) 9. Ba wishes he ..good marks this exam. (would get, gets, got) 10. The children wish they ..back to visit their grandparents. (come, would come, will come) 11. Huong wishes she .part in the performance. (can take, could take, takes) 12. They wish their mother them new comics. (buy, bought, would buy) 13. She wishes she a chance to go abroad. (have, has, had) 14. I wish rivers and lakes in my hometown. (there were, there will be, would be) 15. We wish our hometown .in unpolluted area. (is, was, were) 16. Lan didn't meet her friend. She wishes she ..her. (had met, met, would meet) 17. Their team didn't play well. They wish they ..very welll. (played, had played, would play) 18. She didn't get good marks. She wishes she . good marks. (got, would get, had got) 19. Thu didn't have time to go to the movies with her friend. She wishes she with her. (went, had gone, could go) 20. He went to the office last Sunday. He wishes he ..there. (hadn't gone, went, would go) GV: Trần Thị Cam - Trường THCS Minh Quang 9 Đề cương ụn tập mụn Tiếng Anh lớp 9 - Học kỳ I - Năm học: 2019- 2020 WEEK : 19 TAG - QUESTIONS I. Khái niệm : - Câu hỏi đuôi là dạng câu hỏi dùng để kiểm tra lại thông tin xem có đúng hay không (hay để khẳng định 1 thông tin gì đó). II. Những điểm cần lưu ý khi viết câu hỏi đuôi : - Câu hỏi đuôi được dùng cùng thì (hình thức) của động từ chính hoặc trợ động từ như trong mệnh đề chính. Ex : She is a doctor, isn't she ? / You didn't go to school yesterday, did you ? - Nếu mệnh đề chính ở thể khẳng định thì câu hỏi đuôi ở thể phủ định và ngược lại Ex : She has a new bike, doesn't she ? / we don't go to school, do we ? - Đại từ ở câu hỏi đuôi phải là đại từ nhân xưng làm chủ ngữ và được dùng cùng chủ ngữ với mệnh đề chính. Ex : They will buy a new house, won't they ? - Nếu có " There " or " It " ở đầu câu thì câu hỏi đuôi cũng phải có " There ' or " It ". Ex : There are 40 students in your class, aren't there ? * Một số trường hợp đặc biệt : - Nếu mệnh đề chính là câu mệnh lệnh thì câu hỏi đuôi sẽ là " will you ". Ex : Don't be late, will you ?/Open the door, will you ? - Nếu mệnh đề chính có "Let's "thì câu hỏi đuôi là "shall we ". Ex : Let's go out for a walk, shall we ? - Nếu chủ ngữ và động từ ở mệnh đề chính là " I am " thì câu hỏi đuôi sẽ là " aren't I ". Ex : I am late, aren't I ? - Nếu mệnh đề chính có ĐT " ought to " thì câu hỏi đuôi sẽ là:”oughtn’t .” hoặc " shouldn't ..? ". Ex : She ought to do it, shouldn't she ? / She ought to do it, oughtn’t she ? - Nếu ở câu trần thuật có các từ : neither, no, none, nobody, nothing, hardly được coi là phần trần thuật phủ định do vậy đuôi phải để ở khẳng định Ex : Peter hardly goes to the cinema, does he ? / Neither of them went to late, did they ? - Khi chủ ngữ của câu là : anyone, anybody, no one, nobody, none of them , neither of them , everybody, everyone, somebody, someone thì ta thay bằng từ " they " ở đuôi. Ex : Everybody likes her, do they ? / Neither of them complained, did they ? - Khi CN là : anything, something, nothing .ta thay bằng từ” it “ ở cõu hỏi đuụi III. Exercise: Choose the correct answer to complete the sentences : 1. You and I talked with the teacher yesterday, ..? (didn't we / were we / aren't we) 2. Lan enjoys watching TV after dinner, ? (does she / doesn't she/ did she) 3. Tam didn't go to school yesterday, .? (did he / didn't he / does he) 4. They will buy a new computer, .? (will they / won't they / don't they) 5. She can drink a lot of tomato juice everyday, ? (doesn't she / can't sh / could she) 6.Your children don't watch TV 3 hours a day, ..? (don't they / do they / won't they) 7. They don't like foreign film, ..? (don't they / do they / will they) 8. Britney Spears is the most famous singer this year, ? (doesn't she / isn't she / is she) 9. My classmates have seen that cartoon twice, ? (have they / do they / haven't they) 10. She has learned English for 4 years, .? (has she / hasn't she / does she) 11. They are talking about their performance, ? (do they / aren't they / don't they ? GV: Trần Thị Cam - Trường THCS Minh Quang 10
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_hoc_ki_1_tieng_anh_lop_9_nam_hoc_2019_2020_t.docx