Đề cương ôn tập Học kì II môn Tiếng Anh 9 - Năm học 2019-2020

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II TIẾNG ANH 9

LÝ THUYẾT

I. UNIT 6:

1. Nêu cách thành lập Adverb of manner (Trạng từ chỉ thể cách,mức độ ) từ 1 số tính từ 

    - Đổi các tính từ sau sang trạng từ : good, bad, slow, extreme, sudden, clear, careless, carefull, late, early, hard, fast

    - Nêu vị trí  của tính từ và trạng từ. Lấy  ví dụ cho mỗi vị trí  của tính từ và trạng từ.

2. Mệnh đề trạng ngữ chỉ lý do ( Adverbs clauses of reason ) bắt đầu bằng những từ nào. Lấy 1 ví dụ minh họa

3. Viết cấu trúc, cách dùng của câu điều kiện loại I (Conditional sentences type I). Lấy 2 ví dụ minh họa

II. UNIT 7: 

1. Viết các từ nối( Connectives). Lấy  mỗi từ nối 1 ví dụ minh họa

2. Viết các phrasal verbs ( Động từ kép ). Có ví dụ minh họa cụ thể

3. Viết các cấu trúc câu đề nghị (Suggestions) và  cấu trúc đáp lại  câu đề nghị . Lấy  3 ví dụ .

III. UNIT 8:

1. Có mấy loại mệnh đề quan hệ (Relative clauses)? Đó là những  loại nào? Có những đại từ quan hệ nào? Lấy mỗi đại từ một ví dụ.

2. Mệnh đề trạng ngữ chỉ sự đối lập ( Adverb clauses of concession ) bắt đầu bằng những từ nào? Lấy 2 ví dụ minh họa

IV. UNIT 9:

      1. “That” dùng thay thế cho “ Who, whom, which” trong những trường hợp nào? Lấy ví dụ cụ thể

V. UNIT 10.

      1. Cách dùng của Modals “May /Might”. Viết 2 ví dụ minh họa

      2. Viết cấu trúc, cách dùng của câu điều kiện loại II. Lấy 2 ví dụ minh họa.

 

*  Ôn lại bài viết, từ vựng từ unit 6 đến unit 10

*  Tự lập bảng động từ bất quy tắc.

doc 14 trang Khải Lâm 28/12/2023 580
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập Học kì II môn Tiếng Anh 9 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập Học kì II môn Tiếng Anh 9 - Năm học 2019-2020

Đề cương ôn tập Học kì II môn Tiếng Anh 9 - Năm học 2019-2020
 một ví dụ.
2. Mệnh đề trạng ngữ chỉ sự đối lập ( Adverb clauses of concession ) bắt đầu bằng những từ nào? Lấy 2 ví dụ minh họa
IV. UNIT 9:
 1. “That” dùng thay thế cho “ Who, whom, which” trong những trường hợp nào? Lấy ví dụ cụ thể
V. UNIT 10.
 1. Cách dùng của Modals “May /Might”. Viết 2 ví dụ minh họa
 2. Viết cấu trúc, cách dùng của câu điều kiện loại II. Lấy 2 ví dụ minh họa.
* Ôn lại bài viết, từ vựng từ unit 6 đến unit 10
* Tự lập bảng động từ bất quy tắc.
A. Vocabulary
UNIT 6
- environment : môi trường	pollution: sự ô nhiễm	garbage dump : bãi rác
- dynamite : thuốc nổ	spray : phun, xịt	pesticide: thuốc sâu
- deforestation: chặt phá rừng	provide: cung cấp	disappointed: thất vọng
- spoil: làm hỏng	walk along: đi dọc theo	achieve: đạt được.
- happen : xảy ra	banana leaves: lá chuối	wrap : gói, bao
- plastic bag: túi ny lông	dissolve: phân hủy	natural resources: tài nguyên t.nhiên
- save: tiết kiệm	harm: có hại, làm hại	garbage bin: thùng rác
- prevent: ngăn chặn	throw : vứt, ném	instead of: thay cho, thay vì
- reduce : giảm	reuse: sử dụng lại	recycle: tái chế
- amount: khối lượng	litter: xả rác
- divided into : chia thành, chia làm	make + O + V-inf / N –phrase: làm cho ai, cái gì như thế nào đó
- junk –yard: bãi phế thải	treasure = precious things : vật quý, của quý	cover: bao phủ
- hedge: hàng rào	take ..home: đem về nhà	minimize: giảm thiểu
- catch fish : bắt cá	prohibit: cấm	fine: phạt
UNIT 7
- water bill : hóa đơn tiền nước	enormous = huge : to lớn	plumber ; thợ sửa ống nước
- crack : vết nứt	water pipe : ống nước	twice as much as : nhiều gấp 2 lần
- suggest: đề nghị	take shower: tắm vòi sen	turn off : tắt
- faucet : vòi nước	waste : lãng phí	dripping faucet ; vòi nước bị rỉ
- give so advice : đưa ai lời khuyên	check: kiểm tra	tool : dụng cụ
- solar energy : năng lượng mặt trời	fresh water: nước sạch	go away: đi xa	
- cloudy day: ngày có mây	heat: sưởi ấm	effective: có hiệu quả
- install : cài đặt	store: dự trữ	 	lose : mấ...invalid: thương binh	sheet with single printed : giấy mới in 1 mặt
- ordinary ; bình thường	energy –saving bulb: bóng đèn tiết kiệm năng lượng
- spend less on lighting: tốn ít tiền hơn cho việc thắp sáng	
- solar panel: tấm kim loại tiếp nhận năng lượng mặt trời
UNIT 8
- celebration: dịp kỷ niệm	easter: lễ Phục sinh	Christmas: Nô –en
- Lunar new Year: tết nguyên đán	wedding: đám cưới	Mid –Fall festival: trung thu
- throughout the year: suốt cả năm	decorate: trang trí, trang hoàng	sticky rice cake: bánh chưng
- live apart: sống ở xa	Jewish people : người Do Thái	ancient: cổ xưa
- Passover: lễ quá hải	to be together at tet: Xum họp ngày tết	
- joyful : vui vẻ	crowd: tập trung, tụ tập	parade: cuộc diễu hành
- congratulate : chúc mừng	win / won the first prize: đạt giải nhất
- active: năng động	charity activity: hoạt động từ thiện	
- take part in: tham gia	nominate : vinh danh	activist: người hoạt động
- express: bày tỏ,biểu lộ	feeling: tình cảm	memory:kí ức	
- opinion = idea: ý kiến	lose heart: nản lòng	describe: miêu tả
- tears: nước mắt	hug: ôm ( khi chào nhau)	considerate: ân cần, chu đáo
- generous: rộng lượng	 	priority: sự ưu tiên	sense of humor: khiếu hài hước
- humorous: hài hước	distinguish: phân biệt với	different from: khác với
- to be proud of: tự hào về	alive: còn sống	dead: đã chết
- enhance: tăng cường	tradition: truyền thống	offer: đưa ra, mời
- serve: phục vụ	support: ủng hộ	nationwide: toàn quốc
- gift = present: món quà	compose: biên soạn	cultural house: nhà văn hóa
- public holiday: ngày lễ	satisfied: hài lòng	preparation: sự chuẩn bị
- plenty of = many / much: nhiều	understand: hiểu	as much as: nhiều như
- due to: liên quan đến/ do	traffic jam: kẹt xe	weather bureau: văn phòng dự báo thời tiết
- keyboard: bàn phím ( máy tính)	although / even though/ though: mặc dù
- freedom from slavery: thoát khỏi ách nô lệ 	 - English speaking contest: cuộc thi nói tiếng Anh
UNIT 9
- natural disaster: thảm họa thiên nhiên	snowstorm: b...t of: phần lớn	behave: cư xử, đối xử
- strange: kì lạ	gather: tập trung lại	shelter: chỗ ẩn nấp
- strong wind: gió mạnh	heavy rain: mưa to	glad= happy: vui mừng
- horn: sừng	snout: mũi, mõm	explorer: nhà thám hiểm
- discover: khám phá	planet: hành tinh	thunderstorm: mưa kèm sấm chớp	
- chew: nhai	swallow: nuốt	choose to be the logo: chọn làm biểu tượng
- capital city: thủ đô	snow: tuyết	sweep / swept: quét
- Richter scale: độ Rích-te	measure: đo	destroy: phá hủy
- completely: hoàn toàn	homeless: vô gia cư	disastrous: thảm khốc
- cause: gây ra	extensive: rộng lớn	dangerous: nguy hiểm
- tail: cái đuôi	central highlands: cao nguyên miền trung	
- strike / struck : đánh vào	a large number of: 1 số lượng lớn
- expect: mong đợi	animal: động vật	Pacific Rim: vành đai Thái Bình Dương
UNIT 10
- another planet: hành tinh khác	exist: tồn tại	flying object: vật thể bay
- report: tường thuật, báo cáo	sky: bầu trời	believe: tin
- spacecraft: tàu vũ trụ	scientist: nhà khoa học	meteor=falling star, shooting star:sao băng
- evidence: bằng chứng	round: hình tròn	object: vật thể
- to the left: về bên trái	sight : nhìn thấy	alien: người ngoài hành tinh
- claim: tuyên bố	egg-shaped: hình quả trứng	soil sample: mẫu đất
- capture: bị bắt 	examine: khám	freed: thả ra
- disappear: biến mất	pilot: phi công	plane= aircraft: máy bay
- plate – like: giống hình cái đĩa	device: thiết bị	treetop: ngọn cây
- mistake: hiểu nhầm	worldwide: khắp thế giới	prisoner: tù nhân
- Mars: sao Hỏa	guess; đoán	match: ghép
- mineral: sinh vật	plant: cây trồng	gemstone = precious stone: đá quí 
- microorganism: vi sinh vật	spot:điểm, chấm	trace: dấu vết
- sound: âm thanh	low: thấp	hole: hố, lỗ
- weight: cân nặng	jump: nhảy	last: kéo dài
- push –ups: hít đất	orbit: quĩ đạo	space trip: du hành vũ trụ
- imagination: sự tưởng tượng	entertainment: sự giải trí	persuade: thuyết phục
- trick: lừa	landing: đáp xuống	articles: bài báo
- appearance: sự xuất hiện	photographer: thợ chụp hình	man 

File đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_hoc_ki_ii_mon_tieng_anh_9_nam_hoc_2019_2020.doc