Đề cương ôn tập môn Tiếng Anh Khối 11 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Trường Chinh

V. CONDITIONAL IN REPORTED

Nếu trong lời nói trực tiếp có câu điều kiện thì chỉ có câu điều kiện loại 1 là thay đổi về thì, câu điều kiện loại 2 và 3 vẫn giữ nguyên hình thức động từ của chúng. Ex: “If I have time, I will visit her,” he said.

  • He said that if he had time he would visit her. She said: “If I had enough money, I would buy a car.”
  • She said that if she had enough money she would buy a car. He said to me : “If I had met you, I would have told you the truth.”
  • He told me that if he had met me he would have told me the truth.

VI. GERUND AND PRESENT PARTICIPLE(Danh động từ và Hiện tại phân từ)

1. Gerund (Danh động từ)

a. Hình thức: V-ing

b. Chức năng: Danh động từ có thể làm:

- Chủ từ (Subject)

Ex: Collecting stamps is my hobby.

- Túc từ của động từ:

Ex: She enjoys watching cartoons.

- Túc từ của giới từ:

Ex: He is interested in learning English.

- Bổ ngữ cho chủ từ (Subject Complement)

Ex: Her joy is helping the homeless.

- Ngữ đồng vị (Appositive)

Ex: My hobby, playing table tennis, makes me feel happy.

-          Cấu tạo danh từ ghép

gerund + noun   Ex: cooking-oil (dầu ăn), sleeping-pill (thuốc ngủ)

noun + gerund   Ex: child-rearing (nuôi dạy con), child-bearing (việc sinh con)

2. Present participle (Hiện tại phân từ)

a. Hình thức: V-ing

b. Chức năng:

- Dùng trong các thì tiếp diễn: be + Present participle (V-ing)

Ex: It is raining now. (Present progressive)

      We will be studying English at this time tomorrow. (Future progressive)

- Dùng như một tính từ (mang nghĩa chủ động và thường miêu tả vật)

Ex: The film is interesting.

       It’s an exciting journey.

- Thay cho một mệnh đề

* Mệnh đề độc lập trong câu ghép:

doc 8 trang letan 20/04/2023 900
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập môn Tiếng Anh Khối 11 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Trường Chinh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập môn Tiếng Anh Khối 11 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Trường Chinh

Đề cương ôn tập môn Tiếng Anh Khối 11 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Trường Chinh
ảo
- appear: hình như
- learn: học/ học cách
- invite: mời
- would like
- offer: cho, tặng, đề nghị
Trong các cấu trúc:
It takes / took + O + thời gian + to-inf
chỉ mục đích
bổ ngữ cho danh từ hoặc đại từ: S + V + Noun / pronoun + to-inf I have some letters to write.
Is there anything to eat?
It + be + adj + to-inf: thật  để ..
Ex: It is interesting to study English
S + be + adj + to-inf
Ex: I’m happy to receive your latter.
S + V + too + adj / adv + to-inf
S + V + adj / adv + enough + to-inf
S + find / think / believe + it + adj + to-inf Ex: I find it difficult to learn English vocabulary.
Sau các từ nghi vấn: what, who, which, when, where, how, (nhưng thường không dùng sau why) Ex: I don’t know what to say.
* Note:
- allow / permit/ advise / recommend + O + to-inf	She allowed me to use her pen.
- allow / permit / advise / recommend + V-ing	She didn’t allow smoking in her room
2. Bare infinitive / Infinitive without to * V + O + bare inf
-	let	- make	- had better	- would rather
Note be + made + to-inf
help + V1 / to-inf
help + O + V1 / to-inf
help + O + with + N
Ex: My brother helped me do my homework.
My brother helped me to do my homework.
My brother helped me with my homework.
* Động từ chỉ giác quan	
Các động từ chỉ tri giác: hear, sound, smell, taste, feel, watch, notice, see, listen, find .. + O + V1 (chỉ sự hoàn tất của hành động – nghe hoặc thấy toàn bộ sự việc diễn ra)
Ex: I saw her get off the bus.
Các động từ chỉ tri giác: hear, sound, smell, taste, feel, watch, notice, see, listen, find .. + O + V-ing (chỉ sự việc đang diễn ra)
Ex: I smell something burning in the kitchen.
3. GERUND (V-ing)
* Danh động từ có thể được dùng làm:
Chủ từ của câu:Swimming is my favourite sport.
- Bổ ngữ của động từ:
My hobby is collecting stamps.
- Tân ngữ của động từ:
I enjoy traveling.
* V + V-ing
- mention: đề cập đến
- quit: từ bỏ
- risk: có nguy cơ
- fancy: thích
- deny: phủ nhận
- involve: liên quan
- detest: ghét
- en... rain / raining.
b. Thay đổi nghĩa:
remember / forget / regret + V-ing: nhớ / quên/ nuối tiếc việc đã xảy ra rồi (trong quá khứ)
remember / forget / regret + to-inf: nhớ / quên/ nuối tiếc việc chưa, sắp xảy ra (trong tương lai)
Ex: Don’t forget to turn off the light when you go to bed.
I remember meeting you some where but I can’t know your name. Remember to send her some flowers because today is her birthday.
stop + V-ing: dừng hẳn việc gì
stop + to-inf: dừng .. để 
Ex: He stopped smoking because it is harmful for his health.
On the way home, I stopped at the post office to buy a newspaper.
try + V-ing: thử
try + to-inf: cố gắng
need + V-ing = need + to be + V3: cần được (bị động)
need + to-inf: cần (chủ động)
Ex: I need to wash my car.
My car is very dirty. It needs washing / to be washed.
+ Cấu trúc nhờ vả:
S + have + O người + V1 + O vật ...
S + have + O vật + V3/-ed + (by + O người) ...
S + get + O người + to-inf + O vật
S + get + O vật + V3/-ed + (by + O người)
II. TENSES (Thì)
1. Quá khứ đơn ( Simple Past) 
	 S + V2/-ed
S + didn’t + V1
Wh- + did + S + V1?
Cách dùng:
Một hành động đã xảy ra và đã hoàn tất ở thời gian xác định trong quá khứ. Ex: We bought this car two years ago.
Một thói quen trong quá khứ.
Ex: When I was young, I often went swimming with my friends in this river. - Một chuỗi hành động trong quá khứ
Ex: I entered the room, turned on the light, went to the kitchen and had dinner.
Dấu hiệu nhận biết:
yesterday ________ ( yesterday morning, yesterday afternoon,.)
last _______ ( last year, last night, last week, last month.)
_______ ago ( two years ago, many months ago, ten minutes ago.)
in + year in the past ( một năm nào đó trong quá khứ: in 1999, in 2001)
2. Quá khứ hoàn thành ( Past perfect) 
	S + had + V3/-ed 
	S + hadn’t + V3/-ed
Wh- + had + S + V3/-ed?
Cách dùng:
Một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ. Ex: He had left the house before she came.
Một hành động xảy ra trước một thời...-------------------------------------------------------------------------------------
Daisy said: “I want to be a famous singer in the world.”
Daisy ----------------------------------------------------------
3. S + Verb + Preposition + V-ing + .
-
dream of
Mơ ước
-
object to
Phản đối
-
complain about
Phàn nàn
-
think of
Nghĩ về
-
look forward to
Mong đợi
-
insist on
Khăng khăng
Ex: “I’ll help you with your physics exercise,” Peter said to Susan.
---> Peter insisted on helping Susan with her physics exercise.
IV. CONDITIONAL SENTENCES
TYPE (loại)
IF CLAUSE
MAIN CLAUSE
1. real
 (có thật)
If + S + (be) à am / is / are (NOT)
 (V) à V / V-s/es
 ( not, V) à don’t/ doesn’t + V
Ex: If I have time,
S + will / can + V
I will help you.
2. unreal in present 
(không thật ở hiện tại)
If + S + (be) à were
 (V) à V_ed / V2
 ( not, V) à didn’t + V
Ex: If I were you,
S + would / could + V
I would come there.
3. unreal in the past 
(không thật ở quá khứ)
If + S + had + V_ed / V3
Ex: If he had studied hard, 
S+ would / could + have + V_ed / V3
He would have passed his exam.
V. CONDITIONAL IN REPORTED
Nếu trong lời nói trực tiếp có câu điều kiện thì chỉ có câu điều kiện loại 1 là thay đổi về thì, câu điều kiện loại 2 và 3 vẫn giữ nguyên hình thức động từ của chúng. Ex: “If I have time, I will visit her,” he said.
He said that if he had time he would visit her. She said: “If I had enough money, I would buy a car.”
She said that if she had enough money she would buy a car. He said to me : “If I had met you, I would have told you the truth.”
He told me that if he had met me he would have told me the truth.
VI. GERUND AND PRESENT PARTICIPLE(Danh động từ và Hiện tại phân từ)
1. Gerund (Danh động từ)
a. Hình thức: V-ing
b. Chức năng: Danh động từ có thể làm:
- Chủ từ (Subject)
Ex: Collecting stamps is my hobby.
- Túc từ của động từ:
Ex: She enjoys watching cartoons.
- Túc từ của giới từ:
Ex: He is interested in learning Englis

File đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_mon_tieng_anh_khoi_11_nam_hoc_2019_2020_truo.doc
  • docxĐÁP ÁN ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TIẾNG ANH KHỐI 11.docx